- Trang Chủ
- Kiến trúc - Xây dựng
- Bài tập lớn môn Kết cấu bê tông cốt thép: Thiết kế dầm cho dầm cho cầu đường ô tô nhịp giản đơn, bằng bê tông cốt thép, thi công bằng phương pháp đúc riêng từng phần tại công trường và tải trọng cho trước
Xem mẫu
- Liên hệ làm BTL và mua file doc
nếu k muốn gõ lại. BTL KCBTCT 2021
(Lưu ý: k nhận làm số lượng lớn)
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CÔT THÉP
Giáo viên hướng dẫn :
Nhóm :
Lớp :
ĐỀ BÀI : Thiết kế dầm cho dầm cho cầu đường ô tô nhịp giản đơn, bằng BTCT, thi
công bằng phương pháp đúc riêng từng phần tại công trường và tải trọng cho trước.
I. SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH
Chiều dài nhip: : l = 11 m
Hoạt tải : HL – 93
Khoảng các giữa hai tim dầm S= : 1.9m
Bề rộng chế tạo cánh : bf = 1.5 m
Tĩnh tải mặt cầu rải đều (DW) : 6.5 KN/m
Hệ số phân bố ngang tính cho momen : mgM = 0,59
Hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt : mgQ = 0,53
Hệ số phân bố ngang tính cho độ võng : mgf = 0.5
Hệ số cấp đường : k = 0.65
Độ võng cho phép của hoạt tải : l/800
Vật liệu (cốt thép theo ASTM 615M): : Cốt thép chịu lực f y = 420MPa
: Cốt thép đai f y = 420MPa
: Bê tông f c = 30MPa
Tiêu chuẩn TCVN 11823: 2017
II. YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG
A- TÍNH TOÁN
1. Chọn mặt cắt ngang dầm.
2. Tính momen. lực cắt lớn nhất do tải trọng gây ra.
3. Vẽ biểu đồ bao momen, lực cắt do tải trọng gây ra
4. Tinh, bố trí cốt thép dọc chủ tại mặt cắt giữa nhip.
5. Tính toán bố trí cốt thép đai.
6. Tính toán kiểm soát nứt.
7. Tính độ võng do hoạt tải gây ra.
8. Xác định vị trí mặt cắt cốt thép, vẽ biểu đồ bao vật liệu.
B- BẢN VẼ
9. Thể hiện trên khổ giấy A1.
10. Vẽ mặt cắt chính dầm, vẽ các mặt cắt đại diện.
11. Vẽ biểu đồ bao vật liệu.
12. Bóc tách cốt thép, thống kê vật liệu.
3
- BTL KCBTCT 2021
1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT DẦM
1.1. Chiều cao dầm h
Chiều cao dầm h được chọn theo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng,
thông thường với dầm bê tông cốt thép khi chiều cao thảo mãn điều kiện về
cường độ thì cũng thỏa mãn điều kiện về độ võng.
Chiều cao trong dầm được chọn không thay đổi trên suốt chiều dài của nhịp
chọn theo công thức kinh nghiêm:
1 1
h= l
10 20
h = (0.75 1.5) m
Chiều cao nhỏ nhất theo quy định của quy trình là:
hmin = 0.07 11 = 0.77m
Trên cơ sở đó chọn chiều cao dầm h = 1000mm
1.2. Bề rộng sườn dầm bw
Tại mặt cắt trên gối của dầm, chiều rộng cảu sườn dầm được định ra theo tính
toán và ứng suất kéo chủ, tuy nhiên ở đây ta chọn chiều dài sườn dầm không
đổi trên suốt chiều dài dầm. Chiều rộng bw này được chọn chủ yếu theo yêu cầu
thi công sao cho dễ đổ bê tông với chất lượng tốt.
Theo yêu cầu đó, ta chọn chiều rộng sườn dầm bw = 250mm.
1.3. Chiều dày bản cánh hf
Chiều rộng bản cánh chọn phụ thuộc vào điều kiện chịu lực cục bộ của vị trí
xe và sự tham gia chịu lực tổng thể với các bộ phận khác.
Theo kinh nghiệm thì hf = 180mm.
1.4. Chiều rộng bản cánh chế tạo
Theo điều kiện đề bài cho b = 1500mm.
1.5. Chọn kích thước vút
bv1 = hv1 = 150mm
4
- BTL KCBTCT 2021
1.6. Tính trọng lượng bản thân của 1m chiều dài dầm
Diện tích mặt cắt dầm:
A = 1,9 0,18 + 0,15 0,15 + 0,25 (1,0 − 0,18) =
= 0,5695m 2
Nên:
w dc = A = 0.5695 24,5 = 13.95275(kN / m)
Trong đó: là trọng lượng riêng của bê tông = 24.5kN/m3
1.7. Xác định bề rộng bản cánh tính toán
Bề rộng bản cánh tính toán đối với dầm bên trong được chọn phải nhỏ hơn
số nhỏ nhất trong 3 chỉ số sau:
+ 1 L = 11 = 2, 75m với L là chiều dài nhịp hữu hiệu
4 4
+ Khoảng cách hai tim dầm S = 1900 mm
+ 12h f + bw = 12 180 + 200 = 2360 mm
Bề rộng bản cánh hữu hiệu là 1500 mm.
Qui đổi tiết diện tinh toán:
₋ Diện tích tam giác tại chỗ vát cánh:
S1 = 150 150 / 2 = 11250 mm2
₋ Chiều dày bản cánh quy đổi:
2S1 2 11250
f = hf +
h qd = 180 + = 194, 06 mm
b − bw 1800 − 200
5
- BTL KCBTCT 2021
6
- BTL KCBTCT 2021
2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
2.1. Chọn hệ số điều chỉnh tải trọng
Ta có : = DRI 0,95
Trong đó:
₋ D : hệ số liên quan đến tính dẻo
₋ R : hệ số liên quan đến tính dư
₋ I : hệ số liên quan đến tầm quan trọng khai thác.
Đối với trạng thái giới hạn sử dụng phá hoại do mỏi thì = 1 . Đối với việc
thiết kế cầu bê tông trên đường quốc lộ thì các hệ số này tính theo trạng thái
giới hạn cường độ lấy là : D = 0,95 ; R = 1,05 ; I = 0,95 .
= DRI = 0,95 1,05 0,95 = 0,948 < 0,95
Vậy lấy = 0, 95
2.2. Tính mô momen và lực cắt tại mặt căt bất kì
Vẽ đường ảnh hưởng momen và lực cắt.
+ Chiều dài nhịp L=11m.
+ Chia dần thành 10 đoạn tương ứng với mặt cắt từ 0 đến 10 mỗi đoạn
dài 1.1m
❖ Đường ảnh hưởng mô men tại các mặt tiết diện:
7
- BTL KCBTCT 2021
Xếp tải lên đường ảnh hưởng momen:
8
- BTL KCBTCT 2021
Đường ảnh hưởng lực cắt và xếp tải lên đương ảnh hưởng:
9
- BTL KCBTCT 2021
Các công thức tính toán giá trị momen, lực cắt tại mặt cắt thứ i theo trạng thái giới
hạn cường độ I:
truck tan dem
M iCDI = 1, 25wDC AMi + 1,5DW AMi + mg M
1, 75 LL A
L Mi + 1.75k (1 + IM ) max( Pi i Pi yi
y ;
= M iDC + M iDW + M iLan + max( M itruck ; M itan dem )
= M iDC + M iDW + M iLL
10
- BTL KCBTCT 2021
truck tan dem
Vi CDI = 1, 25wDC AVi + 1,5DW AVi + mgV
1, 75 LL A
L 1,Vi + 1.75k (1 + IM ) max( Pi i Pi yi
y ;
= Vi DC + Vi DW + Vi Lan + max(Vi truck ;Vi tan dem )
= Vi DC + M iDW + Vi LL
➢ Các công thức tính toán giá trị momen, lực cắt tại mặt cắt thứ I theo trạng thái
giới hạn sử dụng I:
truck tan dem
M iCDI = 1, 0 1, 0wDC AMi + 1, 0DW AMi + mg M
1, 0 LL A
L Mi + 1, 0 k (1 + IM ) max( Pi i Pi yLi
y ;
= M iDC + M iDW + M iLan + max( M itruck ; M itan dem )
= M iDC + M iDW + M iLL
truck tan dem
Vi CDI = 1, 0 1, 0wDC AVi + 1, 0DW AVi + mgV
1, 0 LL A
L 1,Vi + 1, 0 k (1 + IM ) max( Pi i Pi yi
y ;
= Vi DC + Vi DW + Vi Lan + max(Vi truck ;Vi tan dem )
= Vi DC + M iDW + Vi LL
Trong đó:
LLL = 9,3kN / m Tải trọng làn rải đều (9,3 KN/m)
truck
Py i i Hiệu ứng của xe tải thiết kế tại mặt cắt thứ i
tan dem
Pi yi Hiệu ứng của xe hai trục thiết kế tại mặt cắt thứ i
Hệ số phân bố ngang tính cho momen (đã tính cả hệ số
mg M
làn xe m)
Hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt (đã tính cả hệ số
mgV
làn xe m)
wDC Trọng lượng dầm trên một đơn vị chiều dài.
wDW Trọng lượng các lớp mặt cầu và các tiện ích công cộng
trên một đơn vị chiều dài ( tính cho 1 dầm)
1 + IM Hệ số xung kích
AMi Diện tích đường ảnh hưởng Mi
AVi Tổng đại số diện tích đường ảnh hưởng Vi
A1,Vi Diện tích đường ảnh hưởng Vi (phần diện tích lớn)
Trọng lượng riêng của dầm
A Diện tích mặt cắt ngang dầm (m2)
k Hệ số cấp đường
11
- BTL KCBTCT 2021
Bảng giá trị momen ở TTGH cường độ I
Mặt xi AMi Xe tải Xe hai trục M iDC M iDW M iLan M itruck M itan dem M iCDI
cắt m m2 y1 y2 y3 y1 y2 knm kNm kNm kNm kNm kNm
1 1.1 5.445 0.990 0.560 0.130 0.990 0.870 90.218 50.434 49.670 194.439 173.494 384.761
2 2.2 9.680 1.760 0.900 0.040 1.760 1.520 160.387 89.661 88.302 328.248 305.946 666.598
3 3.3 12.705 2.310 1.020 0.000 2.310 1.950 210.508 117.680 115.897 409.441 397.357 853.525
4 4.4 14.520 2.640 0.920 0.060 2.640 2.160 240.580 134.492 132.453 439.501 447.726 955.252
5 5.5 15.125 2.750 0.600 0.600 2.750 2.150 250.604 140.095 137.972 429.707 457.054 985.726
Bảng giá trị momen ở TTGH sử dụng I
Mặt xi AMi Xe tải Xe hai trục M iDC M iDW M iLan M itruck M itan dem M iCDI
cắt m m2 y1 y2 y3 y1 y2 knm kNm kNm kNm kNm kNm
1 1.1 5.445 0.990 0.560 0.130 0.990 0.870 75.973 35.393 29.877 116.956 104.357 258.198
2 2.2 9.680 1.760 0.900 0.040 1.760 1.520 135.063 62.920 53.114 197.442 184.028 448.539
3 3.3 12.705 2.310 1.020 0.000 2.310 1.950 177.270 82.583 69.712 246.280 239.012 575.845
4 4.4 14.520 2.640 0.920 0.060 2.640 2.160 202.594 94.380 79.671 264.362 269.309 645.954
5 5.5 15.125 2.750 0.600 0.600 2.750 2.150 211.035 98.313 82.991 258.470 274.920 667.258
Biểu đồ bao momen cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ I
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
384.761 384.761
666.598 666.598
853.525 853.525
955.252 985.726 955.252
12
- BTL KCBTCT 2021
Bảng giá trị lực cắt ở TTGH cường độ I
Mặt xi Vi V1,i Xe tải Xe hai trục Vi DC Vi DW Vi Lan Vi truck Vi tan dem Vi CDI
cắt m m2 m2 y1 y2 y3 y1 y2 kNm kNm kNm kNm kNm kNm
0 0.0 5.5 5.500 1.0 0.609 0.218 1.0 0.891 91.129 50.944 45.070 183.543 158.440 370.685
1 1.1 4.4 4.455 0.9 0.509 0.118 0.9 0.791 72.903 40.755 36.506 158.787 141.682 308.951
2 2.2 3.3 3.520 0.8 0.409 0.018 0.8 0.691 54.677 30.566 28.845 134.030 124.924 248.118
3 3.3 2.2 2.695 0.7 0.309 0.000 0.7 0.591 36.452 20.378 22.084 111.455 108.166 190.368
4 4.4 1.1 1.980 0.6 0.209 0.000 0.6 0.491 18.226 10.189 16.225 89.365 91.408 136.047
5 5.5 0.0 1.375 0.5 0.109 0.000 0.5 0.391 0.000 0.000 11.267 67.275 74.650 85.917
Bảng giá trị lực cắt ở TTGH sử dụng I
Mặt xi Vi V1,i Xe tải Xe hai trục Vi DC Vi DW Vi Lan Vi truck Vi tan dem Vi CDI
cắt m m2 m2 y1 y2 y3 y1 y2 kNm kNm kNm kNm kNm kNm
0 0.0 5.5 5.500 1.0 0.609 0.218 1.0 0.891 76.740 35.750 27.110 110.402 95.302 250.001
1 1.1 4.4 4.455 0.9 0.509 0.118 0.9 0.791 61.392 28.600 21.959 95.511 85.222 207.462
2 2.2 3.3 3.520 0.8 0.409 0.018 0.8 0.691 46.044 21.450 17.350 80.620 75.142 165.464
3 3.3 2.2 2.695 0.7 0.309 0.000 0.7 0.591 30.696 14.300 13.284 67.041 65.062 125.321
4 4.4 1.1 1.980 0.6 0.209 0.000 0.6 0.491 15.348 7.150 9.759 53.753 54.982 87.240
5 5.5 0.0 1.375 0.5 0.109 0.000 0.5 0.391 0.000 0.000 6.777 40.466 44.902 51.680
Biểu đồ bao lực cắt cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ I
500.000
370.685
400.000
308.951
300.000 248.118
190.368
200.000 136.047
85.917
100.000
0.000
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-100.000
-85.917
-200.000 -136.047
-190.368
-300.000 -248.118
-308.951
-400.000
-370.685
-500.000
13
- BTL KCBTCT 2021
3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỐT THÉP DỌC TẠI MẶT CẮT GIỮA
DẦM
❖ Số liệu tính toán:
b = 1500mm; bw = 220mm; h f = 194,06mm; h = 1000mm
fc ' = 30MPa; f y = 420MPa; M u = 974.900kNm
❖ Tính toán
1. Tra bảng
1 = 0,85; 1 = 1.6; 3 = 0.67
420
y = = 0.0021
2 105
2. Tinh toán cốt thép dọc chịu kéo và bố trí
Giả sử d s = 0,9 h = 0,9 1000 = 900mm
Giả sử chiều cao khối ứng suất chữ nhật đi qua bản cánh hay a h f , ta tính
như đối với tiết diện hình chữ nhật b h . Giả sử tiết diện là kiểm soát kéo, tức
= 0.90 . Ta có:
M a
M n = u = 0.85 f c ' ba (d s − )
2
Thay số vào phương trình ta có:
a 985.726 106
0.85 30 1500a (900 − ) =
2 0.9
a = 32.399mm
Do a h f nên điều gải sử đúng, ta tính như tiết diện hình chữ nhật kích
thước b h .
Diện tích cốt thép cần thiết As là:
0,85 f c ' ab 0.85 30 32.399 1500
As = = = 2950.6mm 2
fy 420
Các phương án thiết kế cốt thép chịu kéo
Phương án Thanh số Ab(mm2) Số thanh As(mm2)
1 19 284 12 3408
2 22 387 8 3096
3 25 510 4 3225
14
- BTL KCBTCT 2021
Từ bảng trên ta chọn phương án 2 :
+ Số thanh bố trí :8
+ Số hiệu thanh : #22
+ Tổng diện tích cốt thép thực tế : 3408 mm2
Bố trí thành 3 hàng 3 cột như hình vẽ:
3. Tính duyệt tiết diện cốt thép vừa bố trí
a. Duyệt lại bố trí cốt thép
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ côt thép đai:
22.2
c c = 50 − − 9.5 = 29.4mm 25mm → OK
2
+ Khoảng cách trống giữa các cốt thp trong cùng một lớp:
sc = 75 − 22.2 = 52.8mm
1,5db = 1,5 22.2 = 33.3mm
scr = max 1,5 Dmax = 1,5 20 = 30mm = 38mm
38mm
sc = 52.8mm scr = 38mm → OK
+ Khoảng cách giữa các lớp cốt thép:
sc = 65 − 22.2 = 42.8mm > db = 22,2mm
15
- BTL KCBTCT 2021
sc = 42.8mm > 25mm → OK
b. Duyệt sức kháng uốn
1161 950 + 1161 885 + 774 820
ds = = 893.125mm
3096
Giả sử a ≤ hf và cốt thép chịu kéo bị kéo chảy, ta tính toán như mặt cắt hình
chữ nhật.
As f y 3096 420 h f = 194.06mm
a= = = 33.995mm <
0.85 f c ' b 0.85 30 1500
Vậy giả sử khối ứng suất chữ nhật đi qua cánh là đúng.
a 33.995
c= = = 39.994mm
1 0,85
893.125 − 39.994
s = 0, 003 = 0.064 > y = 0.0021 → As đã chảy.
39.994
+ Tính sức kháng uốn danh định:
a
M n = 0,85 f c ' ab(d s − )
2
33.995
= 0,85 28 33.995 1500 (893.125 − ) 10−6
2
= 1139.2459kNm
d −c 950 − 39.994
t = 0.003 t = 0.003 = 0.068 > tl = 0.005
c 39.994
→ Vậy tiết diện là khống chế kéo hay = 0, 9
+ Sức kháng uốn có hệ số;
M r = M n = 0,9 1238.059 = 1025.321kNm > M u = 985.726kNm → OK
c. Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu
f r = 0.63 f c ' = 0.63 28 = 3.33MPa
+ Trục trung hòa của tiết diện bê tông:
h 2f h2 194, 062 10002
(b − bw ) + bw (1500 − 250 ) + 250
x= 2 2 = 2 2
(b − bw )h f + bw h (1500 − 250 )194, 06 + 250 1000
= 301.552mm
+ Momen quán tính của tiết diện bê tông khi chưa nứt:
16
- BTL KCBTCT 2021
2
h3f hf 2
h3 h
I g = ( b − bw ) + ( b − bw ) h f x − + bw + bw h − x
12 2 12 2
2
194, 063 194, 06 10003
= (1500 − 250 ) + (1500 − 250)194, 06 301.552 − + 250 +
12 2 12
2
1000
+250 1000 − 301.552
2
= 41586732187 mm 4
+ Momem chống uốn của tiết diện bê tông đối với thớ chịu nén tại đáy dầm:
Ig 41586732187
Snc = = = 59541643mm3
(h − x) (1000 − 301.552)
+ Momen nứt:
M cr = 3 1 fr Snc = 0,67 1,6 3, 45 59541643 10−6 = 220.209kNm
1,33Mu = 1,33 × 982.417= 1305,285 kNm
Min 1,33M u ; M cr = 220.209kNm
Điều kiện kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:
M r = 1025.321kNm > 220.209 kNm → OK
17
- BTL KCBTCT 2021
4. TÍNH TOÁN VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU
Tính toán monmen kháng tính toán của dầm khi bị cắt hoặc uốn cốt thép
Số
Số As Vị trí khối
lần
thanh
còn ds(mm) a(mm) ƯS chữ s t ∅
Mr
còn (kNm)
cắt lại nhật
lại
0 8 3096 893.125 33.995 Cánh nén 0.064 0.068 0.9 1,025.321
1 7 2709 894.286 29.746 Cánh nén 0.074 0.078 0.9 900.520
2 5 1935 898.000 21.247 Cánh nén 0.105 0.111 0.9 649.054
Hiệu chỉnh biểu đồ bao momen
Do điều kiện về lượng cốt thép tối thiểu : M r min M cr ;1,33M u nên khi
1,33M u M cr thì điều kiện lượng cốt thép tối thiểu là M r 1,33M u . Điều này có
nghĩa là khả năng chịu lực của dầm phải bao ngoài đường 1.33Mu khi M u M cr
M cr = 282,610kNm
Nội suy từ biểu đồ bao momen xác định vị trí M u = M cr và 1,33M u = M cr suy ra
được x1 = 412.17mm và x2 = 629.56mm (kể từ gối).
Xác định điểm cắt lí thuyết:
Điểm cắt lí thuyết là điểm tại đó không yêu cầu về uốn không cần côt thép
dài hơn. Để xác định điểm căt lí thuyết ta chỉ cần vẽ biểu đồ momen tính toán Mu và
xác định điểm giao với biểu đồ Mr.
18
- BTL KCBTCT 2021
Xác định điểm cắt thực tế
Từ điểm cắt lí thuyết là này cần kéo dài về phía momen nhỏ hơn một đoạn là
Chiều dài l1 lấy bằng trị số lớn nhất trong các trị số sau đây.
+ Chiều cao hữu hiệu của tiết diện : de = 898.000mm
+ 15 đường kính đường kính danh định : 15 22.2 =333mm
+ 1/20 lần chiều dài nhịp: 1/20 11000 = 550mm
Chọn l1 = 900mm
Đồng thời chiều dài này cũng không nhỏ hơn chiều dài phát triển lực ld. Chiều
dài ld gọi là chiều dài khai triển hay chiều dài phát triển lực, đó là đoạn mà cốt thép
bám dính với bê tông để nó đạt được cường độ như tính toán.
Chiều dài khai triển ld của thanh kéo được lấy như sau :
ld = ldb ( rl cf lw rc er )
fy 420
llb = 0,91db = 0,91 22.2 = 1549.113mm
fc ' 30
rl = 1 Hệ số điều chỉnh do vị trí cốt thép.
cf = 1 Hệ số điều chỉnh do sơn phủ cốt thép.
lw = 1 Hệ số điều chỉnh cốt thép đặt trong bê tông nhẹ
db
0, 4 rc = 1,0
Cb + ktr
db = 22.2mm; Cb = 50mm
Cb lấy bằng giá trị nhỏ nhất giữa hai thông số: khoảng cách từ tim thanh hay
thép sợi được triển khai đến mặt bê tông gần nhất (50mm) và khoảng cách từ tim
đến tim các thanh được triển khai (60mm) theo sơ đồ bố trí cốt thép tại bầu.
1,58 Atr
ktr =
( sn )
Atr là tổng diện tích mặt cắt của cốt thép đai bố trí theo khoảng cách s và nó cắt
ngang qua mặt cắt có khả năng nứt tách dọc theo cốt thép được triển khai.
Atr = 0 nên ktr = 0.
db 22.2
0, 4 = = 0, 444 1, 0
Cb + ktr 50 + 0
19
- BTL KCBTCT 2021
er = AsCT
BT
=
2950.6
= 0, 953
As 3096
ld = ldb ( rl cf lw rc er )
= 1549.113 1 1 1 0.444 0.953 = 655mm
Vậy l1 = 900mm > lb = 655mm
Vậy chọn chiều dài triển khai cốt thép là 900mm
20
- BTL KCBTCT 2021
5. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP ĐAI
Biểu thức kiểm toán ∅Vn > Vu
Vn là sức kháng cắt danh định được lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong các giá trị
Vn = 0, 25 f c ' bv d v ( N )
V = V + V
n c u
Vc = 0.083 f c 'd vbv
Trong đó: Av f v dv (cot + cot )sin
Vs =
s
bv : bề rộng bản bụng hữu hiệu, lấy bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao
dv , vậy nên bv = bw = 200mm.
s : bước cót thép đai (mm)
𝛽 : Hệ số chỉ khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
𝜃 : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
𝛽, 𝜃 được xác định bằng cách tra đồ thị và tra bảng
∅ : là hệ số sức kháng cắt
Av : Diện tích cốt thép bị cắt trong cự li s(mm)
Vc : Khả năng chịu lực cắt của bê tông
Vs : Khả năng chịu lực cắt của cốt thép(N)
Vu : Lực cắt tính toán(N)
dv : chiều cao chịu cắt hữu hiệu, xác định bừng bằng khoảng cách cánh tay
đòn của nội ngẫu lực. Trường hợp tính theo tiết diện chữ nhật cốt thép đơn thì
dv = d – a/2. Đồng thời dv = max(0,9d ; 0.72h).
Vậy dv = max(0,9d ; 0,72h ; d – a/2)
0, 9d e = 0, 9 898 = 808.2mm
dv = Max 0, 71h = 0, 71 1000 = 710mm = 887.38mm
d − a / 2 = 898.000 − 21.247 / 2 = 887.38mm
➢ Kiểm tra điều kiện chịu lực cắt theo khả năng chịu lực của bê tông vùng chịu
nén
Vu = 310.712kN
Với dv = 887.38mm
M u = 297.951kNm
Vu dv = 310.712 896.67 10−3 = 278.606 kNm < Mu =297.591kNm → OK
21
- BTL KCBTCT 2021
➢ Tính β và θ
₋ Tính ứng suất cắt
Vu 310.712 103
v= = = 1.921N / mm2
dv bv 0.9 896.67 200
v 1.921
₋ Tính tỉ số ứng suất ' = = 0.0686
nguon tai.lieu . vn