Xem mẫu

  1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN P = f ( A, M, O) EMPLOYEES' PERFORMANCE APPRAISAL 06/22/19 01:30 PM 1
  2. Nội dung I.I. Tổng Tổng quát quát về về đánh đánh giá giá II. II. Cá Cácc phương phương phá phápp đá đánnhh giá giá III. III. Quy Quy Trì Trìnnhh Đá Đánnhh Giá Giá IV. IV. Cá Cácc Lưu Lưu ýý 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 2
  3. I. Tổng quát về đánh giá • 1. Tại sao phải đánh giá? Những đóng góp của nhân viên. Lộ trình thăng tiến của nhân viên. Xác định được các nhu cầu lương thưởng, đào tạo … Chiến lược mục tiêu, khả năng cạnh tranh và quản lý của doanh nghiệp. …. 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 3
  4. I. Tổng quát về đánh giá 2. Bạn hiểu thế nào về đánh giá (ĐG) a. Là đánh giá kết quả làm việc hàng năm của nhân viên. Đây là việc mà phòng nhân sự phải làm mỗi năm một lần vào cuối năm. b. Là định kỳ xem xét mức độ hòan thành chỉ tiêu công việc được giao của nhân viên. c. Là đánh giá năng lực, thái độ làm việc và phẩm chất cá nhân của nhân viên. d. Là bất kỳ hoạt động nào nhằm đánh giá một cách hệ thống hiệu quả công việc và năng lực của nhân viên bao gồm kết quả công việc, phương pháp làm việc, những phẩm chất và kỹ năng có liên quan đến công việc. 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 4
  5. II. Các phương pháp đánh giá 1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares) 1.1 So sánh cặp. 1.2 Xếp hạng 1.3 khác: Lưu nhật ký, hành vi, Trọng số 1. Đánh giá khách quan (Objective Mesuares) 2.1 Thang điểm đánh giá 2.2 Theo Mục Tiêu (MBO, KPIs) 2.3 Khác: MBTI (Myers-Briggs Type Indicator): đặc tính cá nhân; Thẻ điểm (Balanced Scorecard) 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 5
  6. II. Các phương pháp đánh giá 1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares) 1.1 Xếp hạng: 1. Nguyễn A 6. 2. 7. Trần A 3. Nguyễn B 8. Trần B 4. 9. 5. 10. Trần C 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 6
  7. II. Các phương pháp đánh giá 1.2 So sánh cặp: Đánh giá hiệu quả công việc Tổng So Tên nhân viên điểm sánh với A B C D E A 2 4 1 1 8 B 4 0 2 3 9 C 0 4 3 0 7 D 3 2 1 4 10 E 0 1 2 2 5 HRLink SàiGòn 06/22/19 01:30 PM 7
  8. II. Các phương pháp đánh giá 1.3 Hành vi (Behaviorally anchored rating scale - BARS) 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 8
  9. II. Các phương pháp (tt) 2. Đánh giá Theo MBO (Management by Objectives) Chuyển được đặc tính cá nhân qua sự hoàn thành công tác. P = f ( A, M, O) A = Abilities (Knowledge, Skills, Competencies) M = Motivation (Personality, Motivation, Drive, Interest) O = Opportunity f = Functional notation 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 9
  10. Quản trị theo mục tiêu Bước 1: Mục Bước 5A: Loại đích/mục tiêu bỏ các mục của tổ chức đích/mục tiêu Bước 3A: giám không phù hợp sát và liệt kê mục tiêu cho cấp Bước 2: Mục dưới đích/mục tiêu Bước 4: Thống Bước 5B: Cung của bộ phận nhất các mục cấp nguồn tiêu lực/mục đích Bước 3B: Cấp đầu vào dưới đề nghị các Bước 7: Đánh mục tiêu giá thành tích của tổ chức Bước 5: Đánh Bước 6: Đánh giá chuyển tiếp giá cuối cùng 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 10
  11. Phương pháp SMART Specific (Cụ thể): công việc rõ ràng với bạn và người quản lý trực tiếp. Measurable (Có thể đo được): có thể đo lường được các mức độ mong đợi. Attainable (Có thể đạt được): khó khăn/thách thức nhưng không phải không thể đạt được và có sự đồng ý của cấp trên. Result Oriented (Hướng tới kết quả): gắn với các điểm trọng tâm của công việc và kết quả kinh doanh. Time Related (Gắn với thời gian): có thể đạt được trong một giới hạn thời gian. 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 11
  12. Performance Management Planning & Goal Setting Monitoring & Feedback Rewarding Developing Rating & Evaluating 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 12
  13. Quản trị theo mục tiêu 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 13
  14. Mô hình hiệu suất Training & Performance Career Job development appraisal opportunity security Recruitment / Selection Ability/skill Organisation ------------------ Frontline commitment Pay satisfaction Motivation/ Management -------------------- Incentive •Implementing Motivation Discretionary Performance ------------------ •Enacting -------------------- behaviour outcomes Work-Life balance •Leading Opportunity to Job satisfaction participate •Controlling Job challenge Job autonomy Team working Involvement Communication 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 14
  15. III. Tiến Trình Đánh Giá 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 15
  16. 1. Kết quả phân tích công việc 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 16
  17. 2.Thiết lập tiêu chuẩn Thời gian: cụ thể, rõ ràng và đo lường được. Các trọng số: cho mục tiêu (tổng 100%) Mức độ cho mỗi tiêu chuẩn thành tích: 5, 7, 10 mức Tầm quan trọng của mỗi thành tích (mỗi bộ phận sẽ khác nhau) Đánh giá tổng hợp mức độ thành tích 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 17
  18. 3. Thiết kế hệ thống đánh giá a. Thời gian đánh giá: Tháng – Quí - Năm b. Nội dung đánh giá: Dựa trên mục tiêu đã thiết lập  Dựa trên đặc điểm: 1. Trung thành với công ty 2. Khả năng giao tiếp 3. Sự hợp tác  Hành vi 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 18
  19. Hành vi • đánh giá mức độ thường xuyên mà nhân viên biểu hiện các hành vi: ____Chào khách hàng theo cách thức vui vẻ và thân thiện ____Không thể giải thích các khía cạnh kỹ thuật của một sản phẩm cho khách hàng ____ hỗ trợ đội nhóm ____ Tuân thủ nội qui/qui định công ty 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 19
  20. Định Lượng – Mục Tiêu  Kết quả công việc: cho con số cụ thể (Smart)  Khối lượng – chất lượng công việc,  Thời gian hoàn thành,  Tiến trình, nguồn lực thực hiên,  Mức độ ảnh hưởng v.v... c. Cách thức đánh giá: Lựa chọn cách đánh giá cho phù hợp với Cty 06/22/19 01:30 PM HRLink SàiGòn 20
nguon tai.lieu . vn