Xem mẫu

  1. VẬT LIỆU DỆT MAY ThS. Nguyễn Thị Ngọc Quyên Khoa Mỹ thuật công nghiệp
  2. ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC THỜI LƯỢNG : 30 tiết HÌNH THỨC THI : trắc nghiệm THANG ĐIỂM : kiểm tra : 30%, thi 70% NỘI DUNG MÔN HỌC :
  3. XƠ SỢI DỆT SẢN PHẨM DỆT Công Công nghệ nghệ DỆT HOÀN TẤT Ứng dụng sản PHỤ LIỆU phẩm dệt
  4. ☺1. TỔNG QUAN về XƠ, SỢI & SẢN PHẨM DỆT MAY I. ĐỊNH NGHĨA : • XƠ : Là những vật thể rất mềm & mảnh, đường kính gần = 0,1mm, 10-3m = 1µ (micrometre). Bề dài có thể tính bằng m, mm (xơ bông, đay), cm (xơ lanh, len). Là nguyên liệu của ngành kéo sợi, vải không dệt, vật liệu độn, vật liệu cách âm, cách nhiệt
  5. ☺1. TỔNG QUAN về XƠ, SỢI & SẢN PHẨM DỆT MAY I. ĐỊNH NGHĨA : • SỢI DỆT : Là vật thể rất mềm , bề ngang tùy ý, bề dài vô hạn được đánh thành ống. Trong sợi, xơ nằm xoắn ốc và liên kết với nhau. Là nguyên liệu của ngành dệt thoi, dệt kim,vải không dệt, trang trí
  6. ☺1. TỔNG QUAN về XƠ, SỢI & SẢN PHẨM DỆT MAY I. ĐỊNH NGHĨA : • CHẾ PHẨM DỆT : gồm - Vải dệt thoi - Vải dệt kim - Vải không dệt
  7. ☺1. TỔNG QUAN về XƠ, SỢI & SẢN PHẨM DỆT MAY II. PHÂN LỌAI : • XƠ DỆT (fibres) : theo - Cấu trúc - Nguồn gốc
  8. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT : theo cấu trúc : Bên trong : thành phần cơ bản tạo nên xơ dệt là những đại phân tử được bố trí dọc theo trục và các phân tử được liên kết với nhau
  9. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT : theo cấu trúc : : - Bên ngòai : Xơ cơ bản : bề dài tính bằng mm (xơ bông) , cm (lanh, len) Sợi cơ bản : bề dài tính bằng m (tơ tằm, tơ hóa học) Cước : là dạng xơ cơ bản, bề ngang = 0,1 mm Dãi : Là dạng khác của cước được cắt ra từ những tấm mỏng Xơ kỹ thuật : xơ được kết dính bởi chất keo
  10. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT : theo cấu trúc : - Bên ngòai : Trong công nghiệp sợi hóa học phân biệt 2 dạng sợi : Sợi dài – filamen Sợi ngắn - Stapen
  11. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT theo nguồn gốc : Xơ thiên nhiên Xơ nhân tạo
  12. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT theo nguồn gốc : XƠ THIÊN NHIÊN gốc • Thực vật - Xơ lấy từ hạt như bông vải, bông gòn - Xơ lấy từ quả : dừa - Xơ lấy từ lá như chuối, dứa - Xơ lấy từ thân : lanh, đay, gai
  13. XƠ bông
  14. XƠ lanh
  15. Bông gạo - kapok Gai dầu - hemp Đay - jute Gai - ramie Cây xidan - sisal Chuối - manila Xơ dừa - coir
  16. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT theo nguồn gốc : XƠ THIÊN NHIÊN gốc • Động vật - Cừu, dê, lạc đà, tóc, tơ tằm
  17. XƠ len
  18. Tơ tằm
  19. Lạc đà không bứơu Nam mỹ Lạc đà Lạc đà Lạc đà Bò tây tạng Thỏ
  20. II. PHÂN LỌAI XƠ DỆT theo nguồn gốc : XƠ THIÊN NHIÊN gốc • Vô cơ - Amiăng ( thạch miên)
nguon tai.lieu . vn