Xem mẫu
- Hernies de coupole
Ho Chi Minh Ville
13 décembre 2013
Dr Dominique Marchal-André
- Hernies de coupole
Thể bệnh
Gray’s Anatomy 1918
Thoát vị với túi và rãnh=
muộn hơn, ít nặng hơn
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
vị trí tim
vị trí dạ dày
phân chia ngực bụng
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
Vị trí tim
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
Thoát vị hoành trái
Lệch ống tĩnh
mạch
TV hoành phải
DV: không
lệch
Dessins: F. Bargy
Photos et idées: JP Bernard
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
Vị trí tim
JP Bernard
23 SA
HDD HDG
32 SA
25 SA
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
Vị trí dạ dày
= 0
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
Vị trí dạ dày
JP Bernard
HDD 23 SA 32 SA
25 SA
HDG
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
phân chia ngực bụng
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
phân chia ngực bụng
TV hoành trái
23 SA 25 SA 32 SA
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
phân chia ngực bụng
TVH phải
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
35 SA Kiểm soát cực đầu
- Hernies de coupole
Chẩn đoán
22 SA TV hoành trái
O. Nicollet
- Hernies de coupole
Sau đó?
Chẩn đoán phân biệt
T. Tomasella
G. Brodaty
- Hernies de coupole
Sau đó?
Tiên lượng
đơn độc hay có bất thường kèm theo
vị trí của gan
thể tích phổi còn lại
sự tưới máu phổi
- Hernies de coupole
Tiên lượng
Bất thường kèm theo?
- Hernies de coupole
Tiên lượng
Bất thường kèm theo?
15% bất thường đơn độc
45% nếu có bất thường kèm theo
→làm karyotype
- Hernies de coupole
Tiên lượng
Vị trí của gan M. Althuser
32 SA
35 SA
23 SA
- Hernies de coupole
Tiên lượng
Thể tích phổi: LHR
LHR (tỉ lệ phổi trên chu vi vòng
đầu)
mặt cắt 4 buồng tim
phổi còn lại
nguon tai.lieu . vn