Xem mẫu

  1. SỰ BẤT ĐỘNG THAI THI – CỨNG KHỚP Pierre-Simon Jouk Klaus DIETERICH Génétique Clinique CHU Grenoble Centre de Référence des Anomalies du Développement
  2. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Cấu trúc giải phẫu học cần thiết cho sự vận động
  3. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Cấu trúc giải phẫu học cần thiết cho sự vận động
  4. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Cấu trúc giải phẫu học cần thiết cho sự vận động
  5. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Cấu trúc giải phẫu học cần thiết cho sự vận động
  6. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự cử động của thai nhi xuất hiện sớm. 1er trimestre 2ème trimestre 3ème trimestre Mouvements Mouvementsfaciaux faciaux Déglutition Déglutition Respiration Respiration Membres Membresinférieurs inférieurs(proximal distal) (proximal distal) Membres Membressupérieurs supérieurs(proximal distal) (proximal distal) Ouverture Ouverturede delalamâchoire mâchoire Mouvements Mouvementsgénéraux généraux(tronc (tronccérébral) cérébral) 7 8 10 12 14 20 40 SA D’après Filges 2013
  7. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự cử động của thai nhi xuất hiện sớm. 1er trimestre 2ème trimestre 3ème trimestre Mouvements Mouvementsfaciaux faciaux Déglutition Déglutition Respiration Respiration Membres Membresinférieurs inférieurs(proximal distal) (proximal distal) Membres Membressupérieurs supérieurs(proximal distal) (proximal distal) Ouverture Ouverturede delalamâchoire mâchoire Mouvements Mouvementsgénéraux généraux(tronc (tronccérébral) cérébral) 7 8 10 12 14 20 40 SA Quan sát thấy cử động D’après Filges 2013
  8. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự vận động xuất hiện cùng lúc với sự hình thành hệ vận động. 7 8 10 12 14 20 40 SA Butler-Brown, 1990 ; Tonin, 1991 ; Hesselmans, 1993 ; Engel 2004 ; Racca 2013
  9. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự vận động xuất hiện cùng lúc với sự hình thành hệ vận động. 7 8 10 12 14 20 40 SA Dẫn truyền thần kinh - cơ Giảm Phân bố Thần kinh Butler-Brown, 1990 ; Tonin, 1991 ; Hesselmans, 1993 ; Engel 2004 ; Racca 2013
  10. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự vận động xuất hiện cùng lúc với sự hình thành hệ vận động. 7 8 10 12 14 20 40 SA Dẫn truyền thần kinh - cơ Giảm Phân bố Thần kinh Nguyên bào cơ Tế bào cơ/-sợi cơ Ổ khớp Butler-Brown, 1990 ; Tonin, 1991 ; Hesselmans, 1993 ; Engel 2004 ; Racca 2013
  11. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự vận động xuất hiện cùng lúc với sự hình thành hệ vận động. 7 8 10 12 14 20 40 SA Dẫn truyền thần kinh - cơ Giảm Phân bố Thần kinh Nguyên bào cơ Tế bào cơ/-sợi cơ Ổ khớp Tất cả cấu trúc tại chỗ Butler-Brown, 1990 ; Tonin, 1991 ; Hesselmans, 1993 ; Engel 2004 ; Racca 2013
  12. Giới thiệu Données expérimentalesSpectre clinique Conclusion • Sự vận động xuất hiện cùng lúc với sự hình thành hệ vận động. 7 8 10 12 14 20 40 SA CHRNA CHRNB CHRNG CHRND ACTA1 MYH3 MYH8 BMP2 FRF2 Tất cả cấu trúc tại chỗ Butler-Brown, 1990 ; Tonin, 1991 ; Hesselmans, 1993 ; Engel 2004 ; Racca 2013
  13. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Sự vận động ảnh hưởng đến hình thái. • Ở mức độ khớp: Sự bất động dược lý dẫn đến sự không hình thành ổ khớp Khuỷu gối phôi thai ở gà Roddy et al, 2010
  14. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Sự vận động ảnh hưởng đến hình thái. • Ở mức độ khớp: Sự bất động dược lý dẫn đến sự không hình thành ổ khớp Khuỷu gối phôi thai ở gà Phản hồi tích cực của sự vận động đối với sự hình thành hệ vận động Roddy et al, 2010
  15. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Các bất thường phụ gây ra bất động độc lập với nguyên nhân gây ra tình trạng bất động. • Ở mức độ khớp: thành phần tĩnh và động của sự vận động ( cơ chế của sự giảm co cơ vs. sự tăng co cơ). decamethonium pancuronium Cánh phôi thai gà Osborne et al, 2002
  16. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Các bất thường phụ gây ra bất động độc lập với nguyên nhân gây ra tình trạng bất động. • Ở mức độ khớp: thành phần tĩnh và động của sự vận động ( cơ chế của sự giảm co cơ vs. sự tăng co cơ). decamethonium Cùng một lúc, cơ chế đối lập, kết quả tương tự pancuronium Cánh phôi thai gà Osborne et al, 2002
  17. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Mức độ nặng của các bất thường phụ tuỳ thuộc vào sự xuất hiện sớm của sự bất động. • Ở mức độ khớp: sự bất động sớm vs. muộn. Sự bất động: Sớm Muộn decamethonium Cánh phôi thai gà Osborne et al, 2002
  18. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Mức độ nặng của các bất thường phụ tuỳ thuộc vào sự xuất hiện sớm của sự bất động. • Ở mức độ khớp: sự bất động sớm vs. muộn. Sự bất động: Sớm Muộn decamethonium Cánh phôi thai gà Ở 2 thời điểm khác nhau, cùng cơ chế, hậu quả mức độ nghiêm trọng khác nhau Osborne et al, 2002
  19. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Các bất thường cơ quan khác ảnh hưởng đến khớp • Da, bất thường sọ mặt, phổi, tăng trưởng, dây rốn, xương Thai chuột CTRL Thai chuột đã điều trị -Cứng khớp - Thiểu sản phổi -Cứng bì - Dây rốn ngắn -Cằm lẹm - Xương nhỏ -RCIU Moessinger et al, 1983
  20. Introduction Số liệu thực nghiệm Spectre clinique Conclusion • Các bất thường cơ quan khác ảnh hưởng đến khớp • Da, bất thường sọ mặt, phổi, tăng trưởng, dây rốn, xương Thai chuột CTRL Thai chuột đã điều trị -Cứng khớp - Thiểu sản phổi -Cứng bì - Dây rốn ngắn Nhiều hậu quả -Cằm lẹm - Xương nhỏ và không đặc hiệu -RCIU Moessinger et al, 1983
nguon tai.lieu . vn