- Trang Chủ
- Sức khỏe phụ nữ
- Bài giảng Siêu âm tim thai: Trục tim và vị trí tim (Fetal echocardiography: cardiac axis and cardiac position) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
Xem mẫu
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ
TIM
(Fetal echocardiography: cardiac axis and cardiac
position)
PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
Viện Tim TP. HCM
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
TẦM QUAN TRỌNG CỦA TRỤC TIM THAI VÀ
VỊ TRÍ TIM THAI
Trục và vị trí: cơ bản trong hướng dẫn chẩn đoán tim thai bình
thường hay bất thường
Trục tim thai bất thường: có BTBS
Vị trí tim thai bất thường: có khiếm khuyết ngoài tim
2
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
SƠ ĐỒ MÔ TẢ CÁCH TÍNH TRỤC TIM
Trục tim bình thường # 450
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p60 3
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
MẶT CẮT 4 BUỒNG:
TRỤC TIM THAI BÌNH THƯỜNG
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p61 4
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
CÁCH TÍNH VỊ TRÍ TIM THAI QUA MẶT CẮT 4 BUỒNG
o Vị trí điểm P: vị trí của tim
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p60 5
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
ĐỊNH DANH TRỤC TIM
Dextrocardia: mỏm tim hướng về phải
Levocardia: mỏm tim hướng về trái
Mesocardia: mỏm tim ở giữa
6
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
ĐỊNH DANH SITUS
Situs solitus: sắp xếp tim và phủ tạng bình thường
* atrial situs: NP bên phải, NT bên trái
* visceral situs: gan bên phải, dạ dầy bên trái
(thông thường: có tương hợp giữa sắp xếp nhĩ và phủ tạng khác)
Situs inversus
Situs ambigus
7
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
SITUS SOLITUS
Situs solitus kèm levocardia (
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
TRỤC TIM LỆCH TRÁI > 570: BTBS
Hình A: 4 Fallot
Hình B: Ebstein
A B
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p62 9
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
TRỤC TIM LỆCH PHẢI (DEXTROCARDIA):
BTBS # 95%
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p63 10
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
SITUS INVERSUS
Hiếm, 0.00005% b/n
Situs inversus kèm dextrocardia: BTBS 0,3 – 5%
Situs inversus kèm levocardia: BTBS 100%
11
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
SITUS INVERSUS KÈM DEXTROCARDIA:
TIM BÌNH THƯỜNG
TL : Drose J.A. Fetal Echocardiography WB Saunders, 1998, p64 12
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
SITUS AMBIGUS
Asplenia hoặc H/c Ivemark: situs ambigus kiểu right atrial
isomerism > 99 – 100% có BTBS
Polysplenia:
* situs ambigus kiểu LA isomerism
* không TMC dưới > 5 – 10% có BTBS
13
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
VỊ TRÍ TIM BẤT THƯỜNG
(Abnormal cardiac position)
Dextroposition: tim nằm bên phải
Levoposition: tim lệch trái (nhiều)
Vị trí tim bất thường > bất thường bẩm sinh ngoài tim (lồng
ngực, bụng, cơ hoành, bệnh màng phổi, bướu trong tim)
14
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
CÁC BẤT THƯỜNG NGOÀI TIM LIÊN QUAN
ĐẾN VỊ TRÍ TIM BẤT THƯỜNG
Ectopia cordis: cervical, thoracocervical, thoracic,
thoracoabdominal, abdominal
Congenital diaphragmatic hernia
Cystic adenomatoid malformation
Bronchopulmonary sequestration
Pleural fluid collections
Mediastinal tumors
15
- SIÊU ÂM TIM THAI: TRỤC TIM VÀ VỊ TRÍ TIM
KẾT LUẬN
Trục tim thai, vị trí tim thai: hướng dẫn chẩn đoán BTBS
Trục tim bất thường: BTBS
Vị trí tim bất thường: bất thường bẩm sinh ngoài tim
16
nguon tai.lieu . vn