- Trang Chủ
- Sức khỏe phụ nữ
- Bài giảng Siêu âm tim thai: Bệnh Ebstein, tứ chứng Fallot, thân chung động mạch - PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh
Xem mẫu
- Siêu âm tim thai :
Bệnh Ebstein
Tứ chứng Fallot (4F)
Thân chung động mạch (TCĐM)
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Viện Tim TP. HCM
- Định nghĩa bệnh Ebstein
o Vị trí gắn bất thường trong TP của van 3 lá (thay vì ở chỗ
nối nhĩ thất) : lá vách, thường cả lá sau
o Hậu quả : TP nhỏ
Buồng nhĩ lớn
o Lá van trước : lớn, đong đưa, giống cánh buồm
2
- Sơ đồ van 3 lá được trải rộng :
van bình thường và Ebstein
3
TL : Anderson KR et al. Mayo Clin Proc 1979 ; 54 : 174180
- Bệnh Ebstein
o 1 trong số ít BTBS dẫn đến rối loạn nặng chức năng tim
ngay trong kỳ phôi thai
o Hậu quả : Tim lớn
Hydrops fetalis (phù thai nhi)
Loạn nhịp nhanh
4
- Sơ đồ mô tả tạo lập van nhĩ thất :
bình thường (A) và Ebstein (B)
5
TL : Van Mierop LH et al. Cardiovasc Dis 1972 ; 15 (1) : 6785
- Bệnh Ebstein : tần suất
o 1/20.000 trẻ ra đời còn sống
o 0.5%/BTBS
o 37% BTBS chẩn đoán kỳ phôi thai
o Có thể có thể gia đình : 1% sinh đôi có Ebstein
o Mẹ sử dụng lithium (thuốc chống trầm cảm): con có nguy
cơ Ebstein gấp 28 lần*
TL : * Zalzstein E et al. Am J Cardiol 1990 ; 65 : 817818
6
- Bệnh Ebstein : tiêu chuẩn siêu âm
o Dãn nhĩ phải
o Lá vách 3 lá đóng thấp
o Tuy nhiên : không áp dụng tiêu chuẩn khoảng cách giữa lá
vách 3 lá với lá trước van 2 lá ở thai nhi được
o Sơ sinh : D 3 lá – 2 lá
- Mặt cắt 4 buồng từ
mỏm : khoảng cách 3
lá – 2 lá/Ebstein
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB
Saunders 1998, p. 176
8
- Sơ đồ mô tả tương quan giữa van 2 lá và 3 lá ở
tim bình thường (A), Ebstein (B)
TL : Stamm ER et al. Diagnostic Ultrasound. MosbyYearbook 1991 ; 800827 9
- So sánh giữa nhĩ trái và nhĩ phải ở tim bình
thường và ở Ebstein
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 179 10
- Ebstein : mặt cắt 4 buồng dưới sườn
o Lá vách : dầy
đóng thấp
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders
1998, p. 179
11
- Điều trị bệnh Ebstein
o Trong kỳ phôi thai : điều trị ngay khi có :
* tim lớn
* hydrops fetalis
* loạn nhịp nhanh: điều trị được trong kỳ phôi thai
o Cần sanh ở BV có hồi sức sơ sinh, BS tim nhi và
BS gây mê nhi
o Có thể cần hồi sức tích cực/ ngay sau sinh
12
- Tứ chứng Fallot : định nghĩa
o ĐMC cưỡi ngựa
o TLT
o Hẹp ĐMP
o Dầy thất phải : có thể không có trong giai đoạn thai nhi
13
- Sơ đồ mô tả tứ chứng Fallot
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography.
WB Saunders 1998, p. 186
14
- Tứ chứng Fallot : tần suất
o 1/1000 trẻ ra đời còn sống
o 710%/BTBS (trẻ em)
o Nam > nữ (3 : 2)
15
- Tiêu chuẩn siêu âm/4 Fallot
o Không phì đại thất phải/kỳ phôi thai
o Hẹp phễu có thể không rõ
o Thấy được :
* TLT
* ĐMC cưỡi ngựa
o Doppler màu : hữu ích khảo sát hẹp ĐMP
o Kích thước thân ĐMP (đo ở 0,5cm trên van)
* Tim bình thường : ĐMP > ĐMC
* Fallot : ĐMP
- Mặt cắt 5 buồng dưới sườn/4F :
ĐMC cưỡi ngựa
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 189
17
- Mặt cắt 5 buồng dưới sườn/Tim thai bình
thường : giả ĐMC cưỡi ngựa
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 189
18
- Mặt cắt trục ngang các ĐĐM/4F :
dãn ĐMP
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 190
19
- Thân chung động mạch
(Persistent Truncus Arteriosus)
TL : Sadler TW : Langman’s Medical Embryology, 6 th ed, Williams & Wilkins 1990, p 203
20
nguon tai.lieu . vn