Xem mẫu

  1. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP CÁC TỔN THƯƠNG NÃO TRẺ SƠ SINH (không bao gồm dị dạng não) Bs. Nguyễn Công Quỳnh Bộ môn - Khoa Chẩn đoán Hình ảnh Trường - Bệnh viện ĐHYD Huế
  2. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP CÁC TỔN THƯƠNG NÃO TRẺ SƠ SINH TRONG BÀI NÀY ✓ GIÃN NÃO THẤT ✓ XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH • Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non: Độ I: Xuất huyết dưới màng nội tủy Độ II: Xuất huyết trong não thất Độ III: Xuất huyết trong não thất +Giãn não thất Độ IV: Xuất huyết trong não thất + Xuất huyết nhu mô • Xuất huyết thùy não • Xuất huyết tiểu não - hố sau ✓ THIẾU TƯỚI OXY - MÁU NÃO TRẺ SƠ SINH • Nhuyễn chất trắng quanh não thất (đặc trưng ở trẻ sinh non) • Hoại tử neuron: +Thiếu tưới máu vỏ não +Thiếu tưới máu hạch nền - đồi thị • Thiếu tưới máu cận dọc giữa • Thiếu tưới máu dưới vỏ và vỏ-dưới vỏ lan tỏa • Nhồi máu động mạch trẻ sơ sinh ✓ NHIỄM TRÙNG NỘI SỌ (TRẺ SƠ SINH, TRẺ BÚ MẸ) • Viêm màng não nhiễm khuẩn: +Dày màng não +Tụ dịch ngoài nhu mô não (*) +Viêm não thất +Áp-xe não +Tổn thương thiếu tưới máu + Huyết khối xoang tĩnh mạch (*) • Bệnh nhiễm trùng thai ✓ HUYẾT KHỐI XOANG TĨNH MẠCH (TRẺ SƠ SINH, TRẺ BÚ MẸ) ✓ TỤ DỊCH NGOÀI NHU MÔ NÃO (TRẺ SƠ SINH, TRẺ BÚ MẸ) +Tụ máu dưới màng nhện +Tụ máu dưới màng cứng +Chấn thương (sản khoa, ngược đãi trẻ) + Đầu to
  3. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Bao gồm: ✓Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non → TFUS tầm soát trẻ sinh non (VSUM-2018.........) ✓Xuất huyết thùy não, Xuất huyết tiểu não - hố sau,... Nguyên nhân: Sau đẻ khó, nguồn gốc «chấn thương» Rối loạn đông máu,... Nguy cơ chèn ép TFUS thóp trước + các thóp và khe khớp sọ khác Trường hợp khó chẩn đoán trên TFUS: → CT, MRI
  4. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non • Bệnh nguyên + Dễ tổn thương của vùng nền mầm (germinal matrix) ở rãnh nhân đuôi-đồi thị (sàn não thất bên), được tưới máu bởi nhánh Heubner. + Yếu tố mạch máu • Xảy ra: Thường gặp nhất ở trẻ sinh non, 23-40% trẻ
  5. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Phân độ PAPILE (1978) •Độ I = Xuất huyết dưới màng nội tủy đơn thuần → Vị trí: phía trước lỗ Monro và đám rối màng mạch Ổ tăng hồi âm lồi vào não thất, kích thước và mức độ thay đổi Tiến triển tốt: Hấp thụ hoàn toàn, hốc dịch hóa (biến mất, ổn định). •Độ II = Xuất huyết trong não thất (chưa kèm giãn não thất) → Tăng hồi âm trong não thất: lắng đọng Tiến triển: → Tổ chức hóa cục máu đông → Nguy cơ não úng thủy => Theo dõi •Độ III = Xuất huyết trong não thất + Giãn não thất 15-25% độ II,III → IV •Độ IV = Xuất huyết trong não thất + Xuất huyết nhu mô não Xuất huyết nhu mô não = Nhồi máu xuất huyết: Đám tăng hồi âm, kích thước và mức độ thay đổi +/- Nguy cơ chèn ép Tiến triển hốc dịch hóa: hốc khuyết não (porencephalia). TFUS khó → CT, MRI
  6. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Độ I: Một bên ∆≠ Đám rối màng mạch: Xuất huyết Vị trí dưới màng => Doppler nội tủy Hai bên Hai bên cũ + mới
  7. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Độ I: Xuất huyết dưới màng nội tủy Theo dõi: → Tiến triển tốt Ngày thứ 15: Tổn thương hốc dịch hóa
  8. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Độ II: Xuất huyết trong não thất Xuất huyết 1 bên Độ I ? Độ II ? Xuất huyết hai bên Độ II https://library.med.utah.edu/WebPath/PEDHTML/PED218.html
  9. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Theo dõi: Tiến triển nặng dần Độ I ? Độ II ? Độ III ?
  10. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Xuất huyết trong não thất →Độ III: Lượng nhiều Cục máu đông > 1/2 sừng Cục máu đông trong não thất III Giãn não thất
  11. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Theo dõi: Tiến triển nặng dần Độ II ? Độ III ? Cục máu đông Chỉ số não thất
  12. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Theo dõi: Tiến triển nặng dần Độ III hai bên: → Cục máu đông tổ chức hóa (hồi âm giảm trung tâm-tăng ngoại vi) (não thất trong não thất: ventricle within a ventricle, vành đai: cerclé). → Thành não thất tăng hồi âm.
  13. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Ngày 5 Theo dõi: Tiến triển nặng dần Độ IV Độ IV: Xuất huyết nhu mô: một hoặc hai bên ∆≠: Nhuyễn chất trắng quanh não thất: luôn hai bên Hình thái,... Xuất huyết trong não thất Ngày 20 + Xuất huyết nhu mô (trên lều) Hốc dịch hóa: Khuyết não
  14. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Theo dõi: Tiến triển nặng dần Xuất huyết rộng trong nhu mô não → Tiến triển hốc dịch hóa: Khuyết não rộng Độ IV rất nặng
  15. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Theo dõi: Tiến triển nặng dần Độ IV Xuất huyết trong não thất + Xuất huyết nhu mô (trên lều)
  16. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Nhồi máu tĩnh mạch xuất huyết ✓ Nhồi máu tĩnh mạch xuất huyết quanh não thất (độ IV) ✓ Chèn ép / huyết khối các tĩnh mạch tủy và tĩnh mạch tận của chất trắng ✓ Phối hợp xuất huyết dưới màng nội tủy (độ I) hoặc xuất huyết trong não Takashima S et al. Brain Dev 1986 thất, thường gặp độ III (15-25%) ✓ Thường xảy ra ngày đầu sau sinh ✓ Quanh não thất, thường một bên quanh sừng trán ✓ Tổn thương hình tam giác, hình quạt 27 tuần ngày 2 → ngày 6
  17. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Nhồi máu tĩnh mạch xuất huyết MRI: Xác định lan rộng? nhồi máu + xuất huyết Bán cầu đối diện? Tiến triển hốc dịch hóa nhu mô não Lahutte M, J Radiol 2010
  18. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết não đặc trưng ở trẻ sinh non Xuất huyết dưới màng nội tủy Xuất huyết dưới màng nội tủy Xuất huyết trong não thất Xuất huyết trong não thất Xuất huyết trong nhu mô Vai trò CT, MRI T1 T2 Xuất huyết dưới màng nội tủy Xuất huyết trong nhu mô T2*
  19. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết thùy não ➢ Trẻ sinh non hoặc trẻ đủ tháng. ➢ Do sang chấn, bệnh lý đông máu, ngạt, dị dạng mạch máu, … ➢ Xuất huyết trong nhu mô não không kèm theo xuất huyết trong não thất. ➢ Ngoại vi và dạng ổ, trong vỏ não hoặc chất trắng cận-dưới vỏ, liên tục với xuất huyết dưới màng nuôi hoặc dưới màng nhện. ➢ Lâm sàng thường tiềm ẩn và khởi phát bởi co giật. Trẻ sơ sinh đủ tháng Xuất huyết trong nhu mô thùy thái dương ➢ Vỡ hoặc huyết khối mạch máu nhỏ màng (choán chỗ +) não hoặc / và vỏ não gây ra hoại tử xuất huyết nhu mô kế cận.
  20. SIÊU ÂM NÃO QUA THÓP XUẤT HUYẾT NỘI SỌ TRẺ SƠ SINH Xuất huyết thùy não Kéo đứt các tĩnh mạch →Vỡ hoặc huyết khối mạch máu nhỏ màng não hoặc / và vỏ não gây ra hoại tử xuất huyết nhu mô kế cận.
nguon tai.lieu . vn