Xem mẫu

  1. SIÊU ÂM CHUẨN  ĐOÁN TRONG PHỤ  KHOA BS: Lê Hoàng
  2. ĐẦU DÒ THÀNH BỤNG  Đầu dò thành bụng : ­ Góc nhìn tổng thể. ­ Xác định mối liên với các cấu trúc khác ở vùng  tiểu khung. ­ Chất lượng hình ảnh? ­ Bàng quang căng.
  3. ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO  Đầu dò âm đạo : ­ Hình ảnh chi tiết của cơ tử cung, niêm mạc tử  cung, cổ tử cung. ­ Khó khăn khi quan sát các khối u to, vị trí cao  trong tiểu khung.
  4. TỬ CUNG  ­ Vị trí, tư thế. ­ Kích thước Trước dạy thì : 1­3cm x 0,5­1cm x 0,5­1cm Chưa có con : 7­8cm x 3­5cm x 3­5cm ­ Độ cản âm : đồng nhất, thay đổi theo chu kỳ  kinh.  ­ Các lớp (trong, ngoài cơ tử cung, niêm mạc tử  cung).
  5. TỬ CUNG  Độ dày niêm mạc tử cung theo độ tuổi Trước dạy thì : 2­3 mm Chu kỳ kinh ­ Tăng sinh : 5­7 mm ­ Chế tiết : 7­15 mm Mãn kinh ­ Không HRT :
  6. PHẦN PHỤ ­ Có thể quan sát bằng đầu dò thành bụng và đầu  dò âm đạo. ­ Buồng trứng, vòi trứng, dây chằng, mạch máu  vùng chậu, bàng quang, ruột. ­ Hướng của hình ảnh siêu âm.
  7. PHẦN PHỤ Buồng trứng Thể tích : ­ Trước dậy thì : 0,5 cm³ ­ Thời kỳ sinh đẻ  : 6­7 cm³ ­ Mãn kinh : 2­3 cm³ Thể tích = 0,52 x dài x rộng x dầy
  8. DẤU HIỆU ÁC TÍNH CỦA KHỐI U BUỒNG TRỨNG Lành tính Ác tính Kích thước 5cm Cấu trúc trong Đồng âm Không Ranh giới Rõ Mờ Độ cản âm không Mạnh Vách Mỏng >3mm Thành nang Nhẵn Có nhú Cấu trúc Nang duy nhất Nhiều nang Dịch tự do Không Có
nguon tai.lieu . vn