Xem mẫu

  1. sFlt-1 VÀ PlGF TRONG TIỀN SẢN GIẬT TS.BS NGUYỄN HỮU TRUNG Đại học Y Dược TP HCM 1
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Tiền sản giật là một dạng của rối loạn chức năng bánh nhau (preeclampsia, IUGR, placenta abruption)  5-8% thai kỳ  Nguy cơ cao: 13% (Simas, 2007), 18% (Nghĩa, 2011)  Dự đoán sớm TSG  Hỗ trợ chẩn đoán sớm trong những trường hợp nghi ngờ  Chấm dứt thai kỳ đúng thời điểm, giảm biến chứng hinhanhykhoa.com 2
  3. Hình 1.2. Bất thường bánh nhau trong TSG (Nguồn: Lam C và cs, 2005) 3
  4. Hình 1.3. Cơ chế tác dụng sFlt-1, PlGF trong TSG (Karumanchi, 2001) 4
  5. SFLT-1/PLGF TRONG DỰ ĐOÁN TSG
  6. MÔ HÌNH TIÊN ĐOÁN TSG TRONG 3 THÁNG ĐẦU  Brunelli-2015 phân tích gộp trên 38 mô hình tiên đoán TSG  Đặc tính của mẹ  MAP, SBP, DBP  Tuổi mẹ, cân nặng, chiều cao, phương pháp thụ thai, chủng tộc  Lupus hoặc hội chứng antiphospholipid,  Tiền sử THA mãn, đái tháo đường, tiền căn sản khoa, gia đình  Siêu âm Doppler động mạch tử cung  PAPP-A, PlGF, inhibin-A  Yếu tố nguy cơ về LS chỉ dự đoán được 30% các thai phụ TSG  FMF: mô hình tiên lượng có độ nhạy cao hơn so với chỉ sử dụng đặc tính mẹ (82% so với 41%) Brunelli V. B (2015), BJOG, 122 (7), pp. 904-14. 6
  7. 7
  8. SFLT-1/PLGF LÚC 3 THÁNG GIỮA TRONG DỰ ĐOÁN TSG 8
  9. SFLT-1/PLGF AT 24-28 WS IN PREECLAMPSIA PREDICTION Case Contr Gesta Nation Study sFlt-1/ (n) ol (n) age sFlt-1 PlGF PlGF Sibai 24-26 - + + Brazil Cohort 65 584 (2008) 26-28 + + + Holmes Anh Cohort 94 466 24-28 + + + (2013) Miranda( Nested Case Mexico 39 75 24 + + + 2015) Control Miranda( Nested Case Mexico 31 75 28 + + + 2015) Control Park Nested Case Korea 12 38 24-27 + + + (2014) Control Hanita Malaysi Nested Case _ _ _ 12 72 25-28 (2014) a Control 9
  10. hinhanhykhoa.com 10
  11. STUDY CHART Pregnant women with Preeclampsia high risk (490) Blood storage (490) - Lost to follow-up - did not have all key data Prenatal care (490) (24 case, 4.9%) Have all key data (466) 30 Preeclampsia (6.4%) 436 Normal CASES CONTROL 30 67 Nguyen Trung Huu et al. Pregnancy Hypertension, 2018; 14, pp. 37-42. 11
  12. Nguyen Trung Huu et al. Pregnancy Hypertension, 2018; 14, pp. 37-42. hinhanhykhoa.com 12
  13. Nguyen Trung Huu et al. Pregnancy Hypertension, 2018; 14, pp. 37-42. 13
  14. Nguyen Trung Huu et al. Pregnancy Hypertension, 2018; 14, pp. 37-42. hinhanhykhoa.com 14
  15. TABLE 4: BIVARIATE ASSOCIATIONS BETWEEN SFLT-1/PLGF AND OTHER CLINICAL CHARACTERISTICS OF PREECLAMPSIA Nguyen Trung Huu et al. Pregnancy Hypertension, 2018; 14, pp. 37-42. 15
  16. CUT-OFF OF SFLT-1/PLGF (Q4) IN PREECLAMPSIA PREDICTION Gesta age Sens Spec AUC Cut-off Holmes (2013) 24-28 0.45 0.75 0,846 Q4 ≥6.56 Miranda(2012) 24 0.76 0.76 NA Q4 ≥ 6.6 Miranda (2012) 28 0.94 0.76 NA Q4 ≥5 Miranda (2015) 24 0.92 0.75 NA Q4 ≥7.5 Miranda (2015) 28 0.93 0.75 NA Q4 ≥6.3 Trung (2018) 24-28 0.50 0.87 0,8 Q4 ≥4.36 hinhanhykhoa.com 16
  17. CUT-OFF SFLT-1/PLGF IN PREECLAMPSIA PREDICTION Gestational Sens Spec AUC Cut-off age McElrath(2012) 24–28 0,528 0.614 16.6 Villa (2013) 26-28 0,519 1 15 Doherty (2014) 24 1 0.93 0,94 55 Diab (2008) 23 1 0.85 0,937 3.92 Trung (2018) 24-28 0,50 0.87 0,8 4.36 Zeisler (2016) 24-37 0,80 0.78 0,89 38 17
  18. SFLT-1/PLGF HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN HAY LOẠI TRỪ TSG hinhanhykhoa.com
  19. Verlohren S., et al. (2014), Hypertension, 63 (2), pp. 346-52. 19
  20. Zeisler H, (2016), N Engl J Med, 374 (1), pp. 13-22. 20 hinhanhykhoa.com
nguon tai.lieu . vn