Xem mẫu

  1. Hiện t ượng  tăng  âm  trê n  h ệ tiê u ho á Tp Hồ Chí Minh 13 Tháng 12 2013 Dr Dominique Marchal-André
  2. Hyperéchogénicité intestinale  0,2 đến 1,8 % thai kì  nhìn chung chẩn đoán vào tam cá nguyệt thứ 2 hoặc thứ 3  dấu hiệu trên siêu âm không đặc hiệu  tuỳ thuộc vào người thực hiện và việc điều chỉnh máy siêu âm 24
  3. Hyperéchogénicité Cơ chế bệnh sinh intestinale  bất thường phân su • bất thường thành phần • làm khô phân : hiện tượng nuốt tái hấp thu hệ tiêu hoá của dịch ối giảm nhu động ruột • sự hiện diện máu trong phân su  bất thường thành bụng • thiếu máu hay giảm tưới máu mạc treo ruột
  4. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 1. Hình ảnh thường qui  tam cá nguyệt thứ nhất → 18 tuần vô kinh: hình ảnh phản âm sinh lý
  5. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 1. Hình ảnh thường qui  tam cá nguyệt thứ 1 → 18 SA: phương diện phản âm sinh lí  tam cá nguyệt thứ 2: phản âm đồng nhất ở gan
  6. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 1. Hình ảnh thường qui  tam cá nguyệt thứ 1 → 18 SA: hình ảnh phản âm sinh lý  tam cá nguyệt thứ 2 phản âm đồng nhất ở gan  tam cá nguyệt thứ 3: sự săng đầy các quai ruột non, sự biến thiên phản âm trên-dưới
  7. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 2. Định nghĩa trên siêu âm Xếp loại theo Slotnik và Abuhamad so sánh với gan và xương chậu (Lancet 1996)  giai đoạn 0: = gan  giai đoạn 1: > gan, < xương Giai đoạn 0 và 1: không bất thường
  8. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 2. Định nghĩa trên siêu âm Xếp loại theo Slotnik và Abuhamad so sánh với gan và xương chậu (Lancet 1996) 29 SA Giai đoạn 2: = xương 22 SA  giai đoạn 3: > Clichés R. Mangione xương Giai đoạn 2 và 3 : 6,7 % trong bệnh nhầy nhớt,
  9. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 2. Định nghĩa trên siêu âm Lưu ý điều chỉnh máy siêu âm  Sử dụng sóng âm tần số cao  Sử dụng hiệu ứng hài hoà
  10. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale 2. Định nghĩa trên siêu âm Lưu ý điều chỉnh máy siêu âm  kiểm soát trong việc giảm gain tối thiểu
  11. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale
  12. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale
  13. Hyperéchogénicité Chẩn đoán intestinale phân biệt  tăng phản âm đại tràng  phân su giả nang  bệnh sỏi ruột
  14. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale  tìm những bất thường kết hợp: • những bất thường NST 2 đến 4 % bệnh lí • những hội chứng dị dạng • nhiễm trùng bào thai • những bất thường tiêu hoá • RCIU và những bệnh lí bánh nhau  bệnh nhầy nhớt  sự hít dịch máu  biến đổi của dạng bình thường 70 đến 75 %
  15. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale Bất thường NST: thường gặp kèm T21 • làm khô hệ thống ruột liên quan với giảm trương lưc cơ (giảm sự nuốt, chậm chuyển vận) • tìm kiếm những dấu hiệu chính hoặc phụ
  16. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale Bất thường NST: thường gặp T21 • sự làm khô hệ thống ruột liên quan với giảm trương lực cơ (giảm sự nuốt, chậm chuyển vận) •tìm kiếm những dấu hiệu chính hoặc phụ có thể đơn độc → Báo cáo thực chứng = 7,1
  17. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale Hội chứng đa dị tật • Dị tật tim
  18. Hyperéchogénicité intestinale Bệnh nguyên Hội chứng đa di tật •  dị tật tim • SNC • không lỗ hậu môn…
  19. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale Nhiễm trùng bào thai : CMV ++ • tiết hay vận động hệ tiêu hoá • PC và tiểu não ≤ 10ème centile • phì đại não thất
  20. Hyperéchogénicité Bệnh nguyên intestinale Nhiễm trùng bào thai : CMV ++ • gan lách to • tràn dịch (đa màng)
nguon tai.lieu . vn