Xem mẫu

  1. Chƣơng 7: Quản trị phục vụ ăn uống 7.1. Lập kế hoạch và D tổ chức phục vụ ăn uống 7.2. Chuẩn hóa các H thao tác kỹ thuật 7.3. Quy trình phục TM cơ bản vụ ăn uống _T M U
  2. 7.1. Tổ chức phục vụ AU D H TM 7.1.1. Lập kế hoạch phục vụ _T 7.1.2. Điều hành, kiểm soát và đánh giá M U
  3. 7.1.1. Lập kế hoạch phục vụ KHPV bàn? Quá trình XĐ những mục tiêu và phƣơng thức HĐ phù hợp Mục đích : D nhằm đạt đƣợc những mục tiêu Nhằm chủ động đáp ứng YC của KH của bộ phận Mang lại hiệu quả cao trong công việc H (Kế hoạch: tháng, tuần, ngày) TM a) Lập lịch trình phục vụ Nội _T dun M b) Lập kế hoạch về lao động g U c) Lập kế hoạch về cơ sở vật chất d) Lập kế hoạch đón tiếp và phục vụ
  4. D SV NGHIÊN CỨU THEO CÁC CHƢƠNG ĐÃ HỌC H ĐỂ CÙNG THẢO LUẬN TRÊN LỚP TM _T M U
  5. 7.1.2. Điều hành, kiểm soát và đánh giá HĐ PV D a) Phân công PV tại BP phục vụ H Tổ chức điều hành TM b) Phối hợp PV tại BP phục vụ HĐPV _T c) Giám sát HĐPV tại BP phục vụ M bàn d) Đánh giá HĐPV tại BP phục vụ U e) Xử lý các tình huống NV bàn
  6. D SV NGHIÊN CỨU THEO CÁC CHƢƠNG ĐÃ HỌC H ĐỂ CÙNG THẢO LUẬN TRÊN LỚP TM _T M U
  7. 7.2. Thao tác kỹ thuật phục vụ cơ bản D H TM 7.2.1. Các thao tác chuẩn bị _T 7.2.2. Các thao tác phục vụ M U
  8. 7.2.1. Các thao tác kỹ thuật cơ bản D H Xem tài liệu cho TM trƣớc và các tài liệu tham khảo khác rồi _T thảo luận về những thao tác cơ bản sau M U
  9. 7.2.1. Các thao tác chuẩn bị 1. Kỹ thuật trải khăn bàn 2. D Kỹ thuật thay khăn bàn khi có khách 3. H Kỹ thuật gấp khăn ăn 4. TM Kỹ thuật lau dụng cụ 5. _T Kỹ thuật chuẩn bị gia vị 6. M Kỹ thuật đặt bàn ăn Âu trƣa tối theo kiểu gọi món U
  10. 7.2.1. Các thao tác chuẩn bị (tiếp) 7. Kỹ thuật đặt bàn ăn Âu trƣa tối kiểu đặt trƣớc D H 8. Kỹ thuật đặt bàn ăn Á trƣa tối kiểu gọi món TM 9. Kỹ thuật đặt bàn ăn điểm tâm Âu _T 10. Kỹ thuật đặt bàn ăn tự chọn 11. Kỹ thuật nhận đặt bàn qua điện thoại M U 12. Chuẩn bị khu vực phục vụ sẵn sàng …v.v…
  11. 7.2.2. Các thao tác phục vụ 1. Kỹ thuật bê khay lớn và PV D 2. Kỹ thuật bê khay nhỏ và gắp thức ăn H 3. Kỹ thuật bƣng âu và múc xúp TM 4. Kỹ thuật bê đĩa thức ăn 5. Kỹ thuật mang ly bằng tay _T 6. Kỹ thuật sắp tháp ly 7. Kỹ thuật mở đồ uống M U
  12. 7.2.2. Các thao tác phục vụ (tiếp) 8. Kỹ thuật rót đồ uống 9. Kỹ thuật thay dụng cụ D H 10. Kỹ thuật châm thuốc TM 11. Kỹ thuật thay gạt tàn 12. Xử lý thức ăn bị đổ ra bàn _T 13. Kỹ thuật thu dọn cụ và làm VS nhà hàng 14. Kỹ thuật rửa dụng cụ M 15. Kỹ thuật làm hoá đơn ...v.v… U
  13. 7.3. Quy trình phục vụ ăn uống D H TM 7.3.1. Quy trình phục vụ đồ uống _T 7.3.2. Quy trình phục vụ ăn thƣờng M U 7.3.3. Quy trình phục vụ tiệc
  14. 7.3.1. Quy trình phục vụ đồ uống D H TM _T M PV tại quầy bán (Front bar) U Phục vụ tại bàn (Service bar)
  15. Chuẩn bị D Đón dẫn khách H Thu dọn Giới thiệu TĐ và lấy YC TM Quy trình phục vụ Tiễn khách _T đồ uống Pha chế đồ uống M Thanh toán, xin ý kiến U PV khách ăn uống
  16. Bước 1: Chuẩn bị - Quét và lau sạch các bề mặt (Phòng bar,bàn khách,quầy bán, Làm quầy sau lƣng) vệ - Tập hợp đủ theo hệ số quay vòng; rửa, lau sạch và xếp trên giá, sinh khay (Các TBDC, các đồ dùng khác) Chuẩn D H •Kiểm NL đủ, và đảm bảo CL C«ng bị nguyên •Nhận, bổ sung đủ theo nhu cầu (hoá đơn) liệu TM •Sơ chế, để lạnh NLtheo yêu cầu. •Gọn, đẹp, hấp dẫn, hợp lý. _T •Bàn ghế gọn, đẹp, cân đối,vật trang trí đúng chỗ,TBDC đúng tầm viÖc thao tác. Bài trí •Bày rƣợu đồng loạt liền nhau, nhãn lành, sạch, quay ra ngoài. M •Trật tự bày thống nhất và duy trì (rƣợu nổi tiếng bày ở vị trí nổi bật,bày theo chủng loại, theomác, hoặc theo kích cỡ Kiểm tra •về vệ sinh; toàn bộ •về dáng mạo, trang phục của NV U •về thiết bị, dụng cụ; về nguyên liệu;
  17. Bước 2: Đón dẫn khách D - NV cần có điệu bộ thích hợp, nụ cƣời thân thiện, ánh mắt vui H C«ng viÖc vẻ, chào hỏi đúng cách, đúng phép lịch sự. TM - Không khí trong quầy bar thƣờng mang tính chất thoải mái - Dẫn khách đến bàn hay quầy bar tuỳ theo sở thích của họ. _T M U bar bar
  18. Bước 3: Giới thiệu thực đơn và lấy yêu cầu Chuẩn bị - Danh mục đồ uống lành, sạch, thông tin rõ ràng danh mục đồ uống Giới thiệu -Vị trí, tƣ thế, kỹ năng D thực đơn −Khách ngồi tại quầy, giới thiệu rƣợu để khách chọn. C«ng H •Trở lại bàn trên tay cầm tập phiếu order ghi trƣớc số bàn, số lƣợng TM khách, ngày tháng, thời gian YC, tên của NV PV Ghi •Hỏi và ghi yêu cầu của khách vào phiếu đặt trên bàn tay trái. viÖc yêu •Phiếu lập 3 liên (1 NV quầy bar, 1 thu ngân, 1 NVPV) _T cầu •Ghi YC của nữ trƣớc, nam sau •Ghi rõ ràng chính xác theo YC riêng của từng khách M •Khách ngồi tại quầy, bartender trực tiếp giới thiệu TĐ,lấy YC Hãy để cho khách tự lựa chọn. U Bán được nhiều đồ uống mà khách không cảm thấy bị gò ép! Luôn Phải hiểu biết về danh mục đồ uống, cách thưởng thức đồ uống, nhớ v.hoá của từng quốc gia để giới thiệu đồ uống phù hợp với khách.
  19. Bước 4: Pha chế đồ uống D − Pha chế ngay theo YC của khách, không pha sẵn C«ng H viÖc - Pha chế đúng kỹ thuật và kinh nghiệm TM - Đảm bảo chất lƣợng đồ uống - Có thể biểu diễn thao tác pha chế tại bàn _T M U bar bar
  20. Bước 5: Phục vụ khách ăn uống − Xếp đồ uống và thức kèm trên khay có khăn lót và mang tới bàn khách. D C«ng − PV từ phía bên phải khách, đặt trên bàn trƣớc mặt khách hoặc H bên tay phải khách. viÖc TM − Đồ uống trong chai, hộp phải mở nắp và rót trƣớc mặt khách. − Đồ uống pha chế chuẩn bị sẵn trong cốc mang đặt bàn khách. _T M Lưu ý: Rót đúng kỹ thuật, không rót quá đầy KT PV một số loại đồ uống* (NV bàn) U
nguon tai.lieu . vn