Xem mẫu

  1. Chƣơng 5: Quản trị mua và dự trữ D 5.1. Quản trị mua H TP và đồ uống 5.2. Quản trị dự TM trữ, bảo quản và cấp phát TP&ĐU _T M U 141
  2. 5.1. Quản trị mua TP&ĐU D 5.1.1. Lập kế hoạch mua H TM 5.1.2. Xác định nguồn hàng, nhà cung ứng _T 5.1.3. Tổ chức mua M U 5.1.4. Quản trị giao nhận hàng
  3. Công thức chung M = (B + K + X + H) –D D M : lƣợng hàng hóa n mua H B : dự báo bán TM K : lƣợng khách hàng đã đặt hoặc ký hợp ng _T X : lƣợng hàng dùng để xúc tiến M H : lượng hàng hóa hao hụt (nếu có) D : dự trữ hiện có U
  4. 5.1.1. Lập kế hoạch mua Cần lập kế hoạch mua cho từng nhóm TP&ĐU a) Nguyên liệu tươi sống: D  Đặc tính nguyên liệu và nguồn hàng H  Yêu cầu kế hoạch: TM - Lập kế hoạch nhập từng ngày và cả tuần về chủng loại, số lƣợng, chất lƣợng. _T - Xác định rõ mức dự trữ và phƣơng án đột biến - Xác định rõ các yếu tố khác: nguồn hàng, thời M gian nhập, thanh toán, tổ chức nhập hàng… U  Căn cứ lập kế hoạch: dự báo, thực tiễn và kinh nghiệm
  5. 5.1.1. Lập kế hoạch mua Cần lập kế hoạch mua cho từng nhóm TP&ĐU b) Nguyên liệu khô: D  Đặc tính nguyên liệu và nguồn hàng H TM  Yêu cầu kế hoạch: - Lập kế hoạch nhập hàng tuần và hàng tháng về chủng loại, số lƣợng, chất lƣợng. _T - Xác định rõ mức dự trữ và phƣơng án đột biến M - Xác định rõ các yếu tố khác: nguồn hàng, thời gian nhập, thanh toán, tổ chức nhập hàng… U  Căn cứ lập kế hoạch: dự báo, thực tiễn và kinh nghiệm
  6. 5.1.1. Lập kế hoạch mua Cần lập kế hoạch mua cho từng nhóm TP&ĐU c) Hàng chuyển bán: D  Đặc tính nguyên liệu và nguồn hàng H TM  Yêu cầu kế hoạch: - Lập kế hoạch nhập từng ngày và cả tuần về _T chủng loại, số lƣợng, chất lƣợng. - Xác định rõ mức dự trữ và phƣơng án đột biến M - Xác định rõ các yếu tố khác: nguồn hàng, thời gian nhập, thanh toán, tổ chức nhập hàng… U  Căn cứ lập kế hoạch: dự báo, thực tiễn và kinh nghiệm
  7. 5.1.2. Xác định nguồn hàng a) Nguồn hàng cung cấp TP&ĐU:  Nguồn hàng trong nước: là nguồn hàng chủ yếu, gồm D nguồn khai thác tại địa phƣơng và ngoài địa phƣơng H - Lƣu ý với nguồn hàng trong nƣớc? TM  Nguồn hàng nhập khẩu: Là những loại hàng hóa, thực phẩm đƣợc sản xuất, chế biến tại nƣớc ngoài. _T Thƣờng nhập qua các Công ty, siêu thị… - Mặt hàng thƣờng là gì? M - Lƣu ý với nguồn hàng nhập khẩu? CO, CQ, Date… U
  8. 5.1.2. b) Yêu cầu chọn nguồn/nhà cung ứng Nguồn hàng/nhà cung ứng phải đáp ứng yêu cầu sau: D  Đối tác/nguồn hàng đáng tin cậy và có nguồn gốc rõ ràng H TM  Đảm bảo đúng chủng loại, số lƣợng, yêu cầu kỹ thuật  Đảm bảo chất lƣợng  Giá cả hợp lý  Giao hàng đúng hẹn _T  Có phƣơng thức thanh toán phù hợp M  Hợp đồng/đơn hàng phải đầy đủ, chi tiết các đặc tính, U yêu cầu (mô tả chính xác các yêu cầu đặt trước về chủng loại, số lượng, chất lượng, đặc tính kỹ thuật, thời điểm giao hàng, giá cả, thanh toán…)
  9. 5.1.3. Tổ chức mua Việc tổ chức mua có thể tiến hành theo các hình thức sau: D a) Mua theo chào giá: Danh mục cần mua và yêu cầu H đƣợc gửi đi, nhà cung cấp gửi giá đến và nhà hàng chọn nhà cung cấp phù hợp TM - Áp dụng trong trường hợp nào, cách thức thực hiên? b) Mua theo hợp đồng: Là phƣơng pháp thƣờng dùng và quan trọng nhất _T - Nêu cách thức và những ưu điểm của PP này? M c) Đi mua trực tiếp ở chợ, siêu thị: Áp dụng trong một số trƣờng hợp U - Trường hợp nào áp dụng hình thức này và cách thức tổ chức ra sao?
  10. 5.1.4. Quản trị giao nhận hàng a) Tầm quan trọng: D  Là bƣớc chuyển giao trách nhiệm giữa ngƣời mua H hàng, vận chuyển và ngƣời bán với bộ phận quản lý TM nguyên liệu và hàng hóa;  Là cơ sở để hoạch toán chi phí lƣu thông và giá cả _T nguyên liệu thực phẩm đầu vào;  Tạo điều kiện cho thủ kho nắm chắc số lƣợng, M trọng lƣợng, chất lƣợng, chủng loại TP&ĐU; U  Đảm bảo nhận chính xác những gì đƣợc đặt hàng trƣớc đó, không xảy ra sai sót để chất lƣợng món ăn, đồ uống tốt hơn.
  11. 5.1.4. b) Yêu cầu với ngƣời nhận hàng  Có kỹ năng về lựa chọn và kiểm tra thực phẩm; D  Có tính cẩn thận, trung thực, sáng suốt, tỉnh táo và H có hiểu biết chuyên môn về các loại TP&ĐU TM  Thực hiện tốt các chức năng: cân, đếm, đo, kiểm duyệt… những mặt hàng đƣợc giao và ghi nhận lại _T số lƣợng chính xác đối chiếu với hóa đơn; M U
  12. 5.1.4. c) Quy trình giao nhận hàng  Bƣớc 1: Kiểm tra chủng loại hàng hóa D  Bƣớc 2: Kiểm tra giá cả và tiêu chuẩn đặt hàng H TM  Bƣớc 3: Kiểm tra số lƣợng, khối lƣợng từng mặt hàng  Bƣớc 4: Đóng dấu nhận hàng _T - Được làm sau khi đã cân, đo ,đếm, kiểm tra chất lượng, loại bỏ những TP&ĐU không đạt yêu cầu M - Ghi thông tin vào bao bì hoặc đóng dấu hàng nhận: ngày U ghi hóa đơn, tên người bán, loại hàng, đặc điểm hàng, trọng lượng hàng… - Đặc biệt, những hàng hóa dễ hỏng cần được đánh dấu lên bao hàng, thùng hàng để cho biết thời gian nhập và cầu sử dụng trước tránh hư hỏng.
  13. 5.1.4. c) Quy trình giao nhận hàng (TIẾP)  Bƣớc 5: Ký nhận phiếu giao hàng và nhanh chóng nhập kho để tránh thất thoát và hƣ hỏng. D  Bƣớc 6: Cập nhật chứng từ mua hàng (2 liên, phụ trách H mua và ngƣời nhận hàng giữ để đối chiếu) TM  Bƣớc 7: Lập biên bản giao nhận hàng (ngày tháng, năm, tên ngƣời mua, ngƣời bán…). Dùng sổ hoặc đóng thành tập theo mẫu sẵn _T  Bƣớc 8: Trả lại những TP&ĐU không đạt yêu cầu: M - Hư hỏng, dập nát, không đảm bảo chất lượng, sai chủng loại, sai quy cách…cần được trả lại cho người bán U - Nhân viên nhận hàng truyền đạt thông tin cho người mua, người quản lý và các bộ phận có liên quan. - Lên danh sách hàng bị trả lại và ghi nợ và các yêu cầu cung cấp bổ sung, bồi hoàn (nếu có)
  14. 5.2. Quản trị dự trữ, bảo quản và cấp phát D 5.2.1. Dự trữ và H 5.2.2. Bảo quản kiểm soát a) Tầm quan trọng b) Yêu cầu dự trữ TM TP &ĐU a) Bảo quản TP b) Bảo quản đồ uống c) Kiểm soát TP&ĐU _T M 5.2.3. Tổ chức cấp phát TP&ĐU U a) Yêu cầu cấp phát b) Cách thức cấp phát 154
  15. 5.2.1. Dự trữ và kiểm soát TP&ĐU a) Tầm quan trọng của dự trữ TP&ĐU  Đảm bảo cho quá trình chế biến, pha chế, phục D vụ liên tục (đáp ứng lượng cầu thông thường và đột xuất) H TM  Giảm tác động của tính mùa vụ  Giảm bớt tác động của lạm phát _T  Tối thiểu hóa chi phí dự trữ, thông qua các mô hình dự trữ tƣơng thích M  Thích ứng với môi trƣờng kinh doanh (bên U trong và bên ngoài) nhiều biến động
  16. 5.2.1. b) Yêu cầu về dự trữ  Tuân thủ nguyên tắc dự trữ đúng thời điểm (JIT-Just In D Time) H  Phân loại hàng hóa, thực phẩm đã nhập: TM - Để riêng các loại thực phẩm khác nhau (cá, thịt, rau…) - Ngoài ra thức ăn chín không được để cùng đồ sống... _T  Sắp xếp TP&ĐU ngăn nắp, hợp lý và thuận tiện: phải săp xếp sao cho việc lấy hang được thuận tiện, không M gây lộn xộn trong kho hàng, hàng nhập trước xuất trước, U hàng nặng nên để gần cửa để rút ngắn thời gian vận chuyển  Thực hiện tốt các nguyên tắc bảo quản TP&ĐU
  17. 5.2.1. b) Yêu cầu về dự trữ (TIẾP THEO)  Thƣờng xuyên kiểm tra TP&ĐU trong kho: Nhằm phát hiện những hiện tượng xấu, như ẩm mốc, hỏng, mối D mọt, sâu bọ phá hoại… để có biện pháp khắc phục; H  Bố trí mặt bằng kho hợp lý: Mặt bằng kho phải khô ráo, TM thoáng mát, tất cả hàng hóa không được để dưới đất mà phải để trên kệ, trên giá, bục kê… cách sàn ít nhất 20 cm và cách tường ít nhất 50cm; _T  Đảm bảo vệ sinh khu vực kho: Kho phải được giữ sạch sẽ và có chế độ khử trùng tẩy rửa kho thường xuyên; M  Để riêng biệt các loại hóa chất: Xà phòng (xà bông), U hóa chất tẩy rửa, thuốc diệt trùng, các loại hóa chất không được bỏ chung vào kho chứa thực phẩm, mà phải có kho chứa riêng để tránh nhầm lẫn và ảnh hưởng đến thực phẩm.
  18. 5.2.1. c) Kiểm soát TP&ĐU  Kiểm soát đầu vào: mua hàng, nhập hàng D  Kiểm soát trong quá trình dự trữ, bảo quản H TM  Kiểm soát trong quá trình xuất hàng, chế biến và pha chế _T M U
  19. 5.2.2. Bảo quản TP&ĐU a) Bảo quản thực phẩm * Bảo quản trong điều kiện bình thường: Các quy tắc D bảo quản thực phẩm tƣơi sống H TM * Bảo quản ở nhiệt độ thấp: gồm bảo quản lạnh và đông lạnh các loại thực phẩm sống và chín _T * Bảo quản bằng các phương pháp khác: Xử lí nhiệt; M dùng hoá chất; kết hợp nhiều phƣơng pháp để bảo quản U
  20. 5.2.2. Bảo quản TP&ĐU (Tiếp theo) b) Bảo quản đồ uống  Bảo quản đồ uống không chứa cồn D H  Bảo quản đồ uống có chứa cồn - Bảo quản bia TM - Bảo quản rượu mạnh - Bảo quản rượu vang _T - Bảo quản rượu mùi M U - Bảo quản đồ uống tự pha chế (cocktail)
nguon tai.lieu . vn