Xem mẫu

  1. PHÁC ĐỒ KÍCH THÍCH BUỒNG TRỨNG TRONG THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM BS Phùng Huy Tuân Chương trình đào tạo trực tuyến 26/7/2019 VN-ELO-00020 25/7/2021
  2. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Kích thích buồng trứng • Sử dụng các loại thuốc, chủ yếu là nội tiết • Tác động lên trục hạ đồi – tuyến yên – buồng trứng • Kích thích nang noãn phát triển và sản xuất hormone steroid ở buồng trứng 2
  3. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Những điều cần biết trước KTBT • Đánh giá lâm sàng toàn diện • Đánh giá dự trữ buồng trứng • Chọn lựa điều trị thích hợp • KTBT vừa phải, hợp lý và hiệu quả 3
  4. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Các yếu tố đánh giá DTBT • Age • Kém • AMH • AMH < 1,1 pg/ml • AFC • AFC < 7 • Bình thường • AMH 1,1 – 3,5 • AFC 7 - 14 • Nhiều • AMH > 3,5 pg/ml • AFC > 14 4
  5. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Nguyên lý KTBT-TTTON • Tăng nồng độ FSH • Kiểm soát đồng độ LH • Khởi động trưởng thành noãn • Thu được nhiều noãn 5
  6. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Nguyên lý KTBT-TTTON 6
  7. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Các nhóm thuốc KTBT ❖Nhóm anti estrogen • Clomiphene citrate (CC), aromatase inhibitor (AI) ❖Nhóm Gonadotropins • hMG • FSH nước tiểu • FSH recombinant • Corifollitropin alfa ❖Nhóm GnRH agonist ❖Nhóm GnRH antagonist ❖Nhóm hCG 7
  8. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON GnRH agonist GnRH antagonist Không GnRH analogue Long Short Ultra-Short Standard Mild Modified Mini Natural natural 8
  9. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH agonist GnRH agonist Flare-up Down regulation Thời gian Borm and Mannaerts, Hum Reprod. 2000;15:1490 Hodgen, Contemp Rev Obstet Gynaecol. 1990;35:10 9
  10. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH agonist Cơ chế tác động • Tác động flare up • Xuất hiện trong vòng 12g và kéo dài 24 – 48g • Tăng tiết Gonadotropins (FSH và LH) từ tuyến yên • Tác động down regulation • Thụ thể GnRH mất đi và trơ hóa • Giảm và mất dần chế tiết FSH và LH 10
  11. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH agonist • Ultra-short protocol (phác đồ cực ngắn) N2-N4 FSH CH 36 giờ sau GnRHa hCG khi 2-3 nang ≥ 18mm • Short protocol (phác đồ ngắn) FSH CH 36 giờ sau GnRH agonist 11
  12. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH agonist • Long protocol (phác đồ dài) Không ovarian cysts NMTC mỏng LH < 5IU/ml N2 hay N21 E2 < 50pg/ml FSH CH 36 giờ sau 14 ngày GnRH agonist hCG khi 2-3 nang ≥ 18mm FSH CH 36 giờ sau GnRH agonist depot 12
  13. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ dài • Ưu điểm • Nang noãn phát triển đồng bộ • Giảm đến mức tối thiểu LH nội sinh • Tránh đỉnh LH sớm • Kiểm soát tốt thời điểm cho hCG • Khuyết điểm • Dài ngày • Thường hình thành nang cơ năng • Lượng FSH ngoại sinh sử dụng nhiều hơn 13
  14. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ dài So sánh giữa GnRH agonist liều duy nhất và tiêm mỗi ngày • Không có sự khác biệt về tỉ lệ có thai • GnRH agonist depot • Liều FSH cao hơn • Thời gian KTBT dài hơn • Hỗ trợ hoàng thể nhiều hơn Albuquerque LE et al., Cochrane Database Syst Rev. 2013 Jan 31;(1):CD002808 14
  15. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH agonist So sánh giữa phác đồ dài với phác đồ ngắn và cực ngắn • Tỉ lệ có thai có khuynh hướng cao hơn • Không thấy khác biệt về tỉ lệ thai diễn tiến và tỉ lệ trẻ sanh sống Siristatidis CS et al., Cochrane Database Syst Rev. 2015 Nov 9;(11):CD006919 15
  16. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON GnRH agonist GnRH antagonist Không GnRH analogue Long Short Ultra-Short Standard Mild Modified Mini Natural natural 16
  17. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH antagonist GnRH agonist GnRH antagonist Flare-up Ức chế tuyến yên Giảm gonadotropin trực tiếp Thời gian Borm and Mannaerts, Hum Reprod. 2000;15:1490 Hodgen, Contemp Rev Obstet Gynaecol. 1990;35:10 17
  18. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH antagonist Cơ chế tác động của GnRHa và GnRHant GnRH agonist GnRH antagonist Tác động flare up Cạnh tranh thụ thể GnRH - Xuất hiện trong vòng 12g - Ức chế có hồi phục sự và kéo dài 24 – 48g chế tiết Gonadotropins - Tăng tiết Gonadotropins - Ức chế ngay, không có (FSH và LH) từ tuyến yên tác dụng flare up Tác động down regulation - Thụ thể GnRH mất đi và trơ hóa - Giảm và mất dần chế tiết FSH và LH 18
  19. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH antagonist hCG khi 2 nang ≥ 17mm N2-N4 FSH CH 36 giờ sau GnRH antagonist N5 của FSH hay Nang 14mm 19
  20. CÁC PHÁC ĐỒ KTBT TRONG TTTON Phác đồ GnRH antagonist • Ưu điểm • Giống chu kỳ sinh lý hơn • Rút ngắn thời gian tiêm thuốc • Lượng gonadotropins ngoại sinh cần sử dụng ít hơn • Khi có nguy cơ QKBT: GnRH agonist trigger • Khuyết điểm • Nang noãn phát triển kém đồng bộ hơn 20
nguon tai.lieu . vn