Xem mẫu

  1. Điểm danh 1
  2. CHƯƠNG 6 KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC  PHỤC VỤ ĐỒ UỐNG (Ph ần 2) Ph ục  v ụ rượ u vang  và c ác  lo ại  đ ồ u ống  c ó  c ồn khác     HOS 103– Ng hiệp  v ụ  2
  3. Mục  tiê u § Hiểu được bia đạt tiêu chuẩn yêu cầu § Hiểu được cách phục vụ rượu vang đạt tiêu chuẩn yêu cầu § Hiểu được rượu mạnh và rượu mùi đạt tiêu chuẩn yêu cầu 3
  4. Nội dung Phục vụ rượu vang và các loại đồ uống có cồn khác 4
  5. Nội dung   Phục vụ rượu vang và các loại đồ uống có cồn khác 5
  6. Giới thiệu 1. Nêu tầm quan trọng của bia và rượu vang trong bữa ăn của thực khách 2. Hãy nêu khái niệm về đồ uống có cồn 6
  7. Bia (Be e r/biè re ) Khái niệm - Là thức uống có cồn tương đối nhẹ (Trung bình 5%), lên men từ lúa mạch - Ra đời sớm (6000 năm trước công nguyên) - Bia là loại thức uống có cồn, sủi bọt (CO2) mạnh mẽ hơn soft drink 7
  8. Bia (Be e r/biè re ) Thành phần § H2O - Chiếm 85%, rất tinh khiết - Không ướp lạnh bia khi bị đông đặc § Barley/ Malt (mạch nha/ lúa mạch) § Hops: có vị nhẫn, chiết suất từ hòa Houblon, quyết định hương bia § Yeast § Sugar 8
  9. Bia (Be e r/biè re ) Hoa Houblon Lúa mạch (Malt) 9
  10. § Phân biệt Lúa mạch và Yến mạch 10
  11. Bia (Be e r/biè re ) Phân loại theo tên thương mại § Bia Việt Nam Bia Chương Dương - - Bia B.G.I Bia Đại Việt - - Bia Sài gòn Bia Dung Quất - - Bia Huda - Bia Bến Thành - Bia Bivina - Bia Halida 11
  12. Bia (Be e r/biè re ) 12
  13. Bia (Be e r/biè re ) 13
  14. Bia (Be e r/biè re 14
  15. Bia (Be e r/biè re ) Phân loại theo tên thương mại Bia ng o ại - Heineken (Holand) - Tiger (Singapore) - Foster (Australia) - Carlsberg (Danmark) - Sanmigwel (Philipine) - Larue (France) 15
  16. Bia (Be e r/biè re ) 16
  17. Bia (Be e r/biè re ) 17
  18. Bia (Be e r/biè re ) 18
  19. Bia (Be e r/biè re ) Phân loại theo tên thương mại Bia ng o ại - Corona (Mexico) - Budweiser, Miller (American) - Guinness ber: bia nâu sậm (Ircland) - Asahi, sapporo (japan) - Corona khi u ống g ắn 1 m iếng chanh lê n c ổ chai 19
  20. Bia (Be e r/biè re ) 20
nguon tai.lieu . vn