- Trang Chủ
- Du lịch
- Bài giảng Nghiệp vụ Nhà hàng - Chương 5.1: Các loại hình và kiểu cách phục vụ tiếp nhận yêu cầu của khách
Xem mẫu
- Điểm danh
1
- CHƯƠNG 5
KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC
PHỤC VỤ ĐỒ ĂN
(Ph ần 1)
Các lo ại hình và kiểu c ác h ph ục
vụ
Tiếp nh ận yê u c ầu c ủa khác h
HOS 103 – Ng hiệp 2
- Mục tiê u
§ Nhận biết được yêu cầu về các loại hình và kiểu cách phục vụ khác
nhau
§ Giải thích các loại hình và kiểu cách phục vụ khác nhau trong nhà
hàng hiện đại
§ Giải thích được quy trình giới thiệu thực đơn
§ Hiểu rõ tầm quan trọng của nghệ thuật bán hàng tốt
§ Tiếp cận các yêu cầu về đồ ăn, rượu vang hay đồ uống từ khách
đúng cách.
3
- Nội dung
5.1. Các loại hình và kiểu cách phục vụ
5.2. Tiếp nhận yêu cầu của khách
4
- Nội dung 1
Các lo ại hình và kiểu c ác h ph ục v ụ
5
- Giới thiệu
Gợi mở
Việc phục vụ một bữa ăn
-
Được thực hiện theo những cách nào?
-
Phụ thuộc vào những yếu tố nào?
6
- Giới thiệu
§
Chủng loại nhà hàng
§
Loại nhà hàng
§
Thời gian sẵn có cho bữa ăn
§
Chu kỳ khách hàng dự kiến
§
Loại thực đơn
§
Chi phí về bữa ăn
§
Vị trí của nhà hàng
7
- Các lo ại hình và
Phục vụ di động (Gueridon Service)
kiểu c ác h ph ục
vụ Phục vụ có dĩa/ dao nĩa (Silver Service)
Phục vụ có dĩa (Plate Service)
Phục vụ Châu Á (Asian Service)
Phục vụ gia đình (Family Service)
Phục vụ tại quầy/ tự phục vụ (Counter/ cafeteria
Service)
Phục vụ ăn nhẹ (Snack Bar Service)
Phục vụ kiểu Pháp (Friech Style Service)
Phục vụ kiểu Nga (Russian Style Service)
Phục vụ kiểu sang trọng (Full silver Service)
8
- Ph ục v ụ di đ ộng (Gue rido n S e rvic e )
§
Khách được phục vụ các món ăn do nhân viên phục vụ lấy từ xe
đẩy hoặc tủ đựng thức ăn
9
- Ph ục v ụ di đ ộng (Gue rido n S e rvic e )
10
- Ph ục v ụ c ó dĩa/ dao nĩa (S ilve r S e rvic e )
§
Các món thịt, cá chính thức
được nhà bếp sắp đặt trong
đĩa và các món khoai tây,
rau, nước sốt và các món
ăn kèm được lấy ra phục vụ
khách
11
- Ph ục v ụ c ó dĩa/ dao nĩa (Plate / s ilve r S e rvic e )
12
- Ph ục v ụ c ó dĩa (Plate S e rvic e )
§
Nhân viên nhận các thức ăn đã được nhà bếp đặt sẵn trong đĩa và
mang đến cho khách trong tình trạng sẵn sàng để ăn.
13
- Ph ục v ụ Châu Á (As ian S e rvic e )
§
Có nhiều hình thức phục vụ khác nhau theo kiểu ẩm thực Châu Á.
Nó gần với kiểu phục vụ gia đình
14
- Ph ục v ụ g ia đình (Family S e rvic e )
§
Thịt được nhân viên phục vụ cắt và mang đến cho khách. Các
món ăn kèm theo như khoai tây và nước sốt đặt trong đĩa hoặc
bát nhỏ đặt trên bàn để khách tự dùng
15
- Ph ục v ụ g ia đình (Family S e rvic e )
16
- Ph ục v ụ tại qu ầy/ tự ph ục v ụ (Co unte r/ c afe tiria S e rvic e )
§
Là hình thức phục vụ mà khách tự lấy khay từ quầy phục vụ, di
chuyển dọc quầy để chọn món ăn, trả tiền mặt và sau đó tự chọn
bộ đồ ăn thích hợp cho bữa ăn và sau đó tự tìm chỗ ngồi
17
- Ph ục v ụ tại qu ầy/ tự ph ục v ụ (Co unte r/ c afe tiria S e rvic e )
18
- Ph ục v ụ ăn nh ẹ (S nac k Bar S e rvic e )
§
Là nơi khách có thể ngồi ngay trên quầy hoặc tại bàn nào đó trong
quán. Họ gọi món ăn từ thực đơn có giới hạn về các món ăn phục
vụ nhanh phổ biến sau đo được nhân viên sau quầy phục vụ.
§
Khách hàng cũng có thể yêu cầu mang đi
19
- Ph ục v ụ ăn nh ẹ (S nac k Bar S e rvic e )
20
nguon tai.lieu . vn