Xem mẫu

  1. Điểm danh 1
  2. CHƯƠNG 2 S ỨC KHỎE, VỆ S INH  & AN TOÀN  TRONG CÔNG VIỆC HOS 103– Ng hiệp  v ụ  2
  3. Mục  tiê u § Hiểu rõ tầm quan trọng của vệ sinh cá nhân tại nơi làm việc § Giải thích và nêu ra các thuật ngữ nguyên ngành về các nguồn lợi đạt được thông qua thực hành vệ sinh cá nhân tốt § Hiểu rõ trách nhiệm cá nhân của bạn trong việc đảm bảo vệ sinh cá nhân tốt và luôn thực hiện các quy trình vệ sinh tại nơi làm việc § Hiểu rõ tầm quan trọng của việc mặc và giữ gìn đồng phục § Chỉ rõ quy định "an toàn và vệ sinh thực phẩm tại nơi làm việc". § Chỉ ra những tiêu chuẩn vệ sinh là gì và cách đạt được 3
  4. Mục  tiê u § Nắm vững các biện pháp an toàn trong bảo quản và giao nhận thực phẩm và đồ uống. § Đưa ra ví dụ minh họa về tầm quan trọng của việc thực hiện đảm bảo an toàn tại nơi làm việc § Xác định những nguy cơ gây mất an toàn trong môi trường làm việc và chỉ rõ các phương pháp phòng ngừa thích hợp có thể thực hiện được § Nhận biết phương pháp an toàn trong thực hiện nhiệm vụ phục vụ ăn uống, nhấn mạnh vào thực hành đảm bảo an toàn 4
  5. Nội dung 2.1. Duy trì vệ sinh cá nhân 2.2. Duy trì các tiêu chuẩn vệ sinh trong bảo quản thực phẩm 2.3. Duy trì môi trường làm việc an toàn và đảm bảo 5
  6. Nội dung  2.1 Duy trì v ệ s inh c á nhân 6
  7. Yê u c ầu v ề s ức  kho ẻ ­ ng o ại hình - Sức khoẻ tốt. - Không mắc các bệnh truyền nhiễm - Không có dị tật - Ngoại hình tốt, nét mặt tươi tắn, - Nhanh nhẹn, lịch sự. - Khả năng giao tiếp tốt. 7
  8. Yê u c ầu v ề ng hiệp v ụ c huyê n mô n - Được đào tạo cơ bản về nghiệp vụ phục vụ bàn. - Có văn bằng chứng chỉ về nghiệp vụ phục vụ bàn - Tinh thông nghiệp vụ (Trong phục vụ bàn, một thao tác không đúng kỹ thuật có thể gây ảnh hưởng xấu đến việc phục vụ khách) 8
  9. Yê u c ầu v ề kh ả năn g iao  tiếp - Khả năng giao tiếp tốt trong mọi tình huống. - Có thái độ lịch sự, bình tĩnh và biết kiềm chế. Always smile 9
  10. Yê u c ầu v ề kiến th ức  khác Ngoài kiến thức chuyên môn: - Chính trị - Văn hoá - Xã hội - Ngoại giao - Tâm lý. - Trình độ ngoại ngữ - Thị hiếu và tập quán ăn uống của một số nước trên thế giới - Hiểu biết về các món ăn đồ uống. - Giá bán sản phẩm trong khách sạn nhà hàng - Giải thích món ăn 10
  11. Yê u c ầu v ề lò ng  yê u ng h ề và đ ạo  đ ức  ng h ề ng hiệp Lòng yêu nghề thúc đẩy cho nhân viên làm việc: - Có năng xuất cao - Có chất lượng - Có thái độ phục vụ tận tình chu đáo - Vượt qua cám dỗ trong nghề. 11
  12. B ảng  x ử lý s ự c ố Địa Giờ và Bản Các cá Các Tên, địa chỉ, điểm ngày chất sự nhân liên xử lý điện thoại liên việc quan lạc của khách 12
  13. Quy đ ịnh thái đ ộ và tác  pho ng  làm việc - Lịch sự - Tác phong nhanh nhẹn, chính xác. - Cử chỉ chuẩn mực - Chủ động trong cách đi đứng. - Khi nói phải phát âm rõ ràng - Phục vụ khách với thái độ hân hoan, phấn khởi không được tỏ ra khúm núm. 13
  14. Quy đ ịnh v ề quan h ệ v ới khác h - Không được phân biệt đối xử giữa các đối tượng khách (khách có khả năng thanh toán cao và khách có khả năng thanh toán thấp, khách quốc tế và khách nội địa). - Không được tỏ thái độ tham gia vào câu chuyện của khách - Không được gợi ý để đòi tiền boa của khách. 14
  15. Quy đ ịnh v ề ph ục  v ụ Nhân viên phục vụ phải phục vụ khách theo đúng - Quy trình phục vụ - Thao tác phục vụ đúng kỹ thuật. 15
  16. Ứng  x ử v ới khác h hàng - Lời chào - Không quay lưng lại với khách để nói chuyên riêng - Không cho tay vào túi quần - Âm lượng thích hợp - Linh hoạt và có phương pháp riêng từng loại khách khi giao tiếp 16
  17. Quy đ ịnh v ề v ệ s inh c á nhân - Tay và móng tay phải luôn sạch sẽ, cắt ngắn, không sơn màu - Tóc luôn sạch, gọn gàng. Nếu tóc dài phải được buộc lại và cặp gọn. - Không được vuốt tóc, sờ mũi, miệng rồi lại cầm vào đĩa thức ăn của khách. - Không được ho, hắt xì, khạc nhổ, xì mũi gần chỗ để thức ăn hoặc đang bê thức ăn phục vụ khách 17
  18. Quy đ ịnh v ề v ệ s inh c á nhân - Không được xịt nước hoa nặng mùi vì có thể làm mất mùi thức ăn và làm khách khó chịu - Không đeo quá nhiều trang sức. Chỉ nên đeo 1 nhẫn nhỏ hoặc nhẫn cưới. - Không được phục vụ khách khi đang mắc một số bệnh truyền nhiễm như cảm cúm, ngộ độc thức ăn, tiêu chảy... 18
  19. Đồng  ph ục - Đồng phục hợ p lý, thoải mái để có thể phục vụ khách một cách nhanh nhất, tiện lợ i nhất - Đồng phục thể hiện và phân biệt đượ c chứ c danh nghề nghiệp của nhân viên và cấp quản lý của một nhà hàng. - Đồng để lại ấn tượ ng sâu sắc cho khách. 19
  20. Đồng  ph ục - Đồng phục sạch sẽ, tươm tất sẽ tạo cho nhà hàng sự ngăn nắp, sạch sẽ, tạo ra sự ngon miệng cho khách. - Đồng phục của nhân viên còn đánh giá mứ c chất lượ ng của nhà hàng. - Do vậy, đồng phục của nhân viên nhà hàng góp phần lớ n quyết định đến sự thành công hay thất bại trong kinh doanh nhà hàng. 20
nguon tai.lieu . vn