Xem mẫu

  1. ^́ ^́ ^̀ ^
  2. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  1.  II. Hình dáng Thiết kế quần âu nữ không ly  không ly (lưng rời, túi xéo) 1. Hình dáng (lưng rời, túi xéo) ­ Hai thân trước không  ly, túi xéo. ­ Thân sau túi mổ. Quần âu nữ không  Hình vẽ thân  Hình vẽ thân  ly, túi xéo, lưng rời trước sau
  3. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  1. Ph 2.  Hình dáng ương pháp đo: không ly (lưng rời, túi xéo) 1. Hình dáng ­ Hai thân trước không  ly, túi xéo. ­ Thân sau túi mổ. 2. Phương pháp đo: ­ Dài quần (Dq)     : ­ Nhóm 1 Quan sát hình 1 và nêu phương  ­ Vòng mông (Vm): pháp đo dài quần (Dq). ­ Nhóm 2 Quan sát hình 2 và nêu phương  ­ Vòng eo (Ve)       : pháp đo vòng mông (Vm). ­ Hạ gối (Hg)          :   ­ Nhóm 3 Quan sát hình 3 và nêu phương  pháp đo vòng eo (Ve). ­ Ống                       : ­ Nhóm 4 Quan sát hình 4 và nêu phương  pháp đo hạ gối (Hg). ­ Độ to bản lưng     :
  4. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  2. Phương pháp đo: không ly (lưng rời, túi xéo) 1. Hình dáng ­ Hai thân trước không  00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ly, túi xéo. ­ Thân sau túi mổ. 2. Phương pháp đo: ­ Dài quần (Dq)     : n: Đo từ ngang  rốn đến mắc cá chân (có  thể dài hay ngắn hơn). ­ Vòng mông (Vm): ­ Vòng mông:Đo vừa sát  quanh mông chỗ nở  ­ Vòng eo (Ve)       : ­ Vòng eo: Đo v nh ất ừa sát  quanh eo chỗ nhỏ nhất. ­ Hạ gối (Hg)          :   ­ Hạ gối: Đo từ ngang  rốn đến trên gối 3cm. ­ Ống                       : ­ Ống: Tùy ý ­ Độ to bản lưng: tùy ý  ­ Đ (từộ  to b  2 đ ản lưng     : ến 4 cm)
  5. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  3. Ph 2. Cách tính  ương pháp đo: không ly (lưng rời, túi xéo) 1. Hình dáng vải: 2. Phương pháp đo: 1,6m 1,2m ­ Dài quần: Đo từ ngang  rốn đến mắc cá chân (có  thể dài hay ngắn hơn). ­ Vòng mông:Đo vừa sát  Khổ vải 1,6m Khổ vải  quanh mông chỗ nở  1,2m ­ Vòng eo: Đo v nh ất ừa sát  quanh eo chỗ nhỏ nhất. ­ Hạ gối: Đo từ ngang  rốn đến trên gối 3cm.     Với khổ vải 1,6m. Hãy tính  ­ Ống: Tùy ý. ­ Độ to bản lưng: tùy ý  lượng vải cần may 1 cái quần. Biết  (từ 2 đến 4 cm). dài quần là 100cm. 3. Cách tính vải: ­ Khổ vải 1,2m: Dq + 50cm Lượng vải cần là: Dq+10cm =  ­ Khổ vải 1.6m: Dq + 10cm =100cm +10cm = 110cm=1,1m
  6. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  3. Ni m 4.  Cách tính v ẫu: ải: không ly (lưng rời, túi xéo) 1. Hình dáng 2. Phương pháp đo: ­ Dài quần: Đo từ ngang  Ni mẫu: rốn đến mắc cá chân (có  thể dài hay ngắn hơn). ­ Dài quần (Dq) : 100cm. ­ Vòng mông:Đo vừa sát  quanh mông chỗ nở  ­ Vòng mông (Vm) : 88cm. ­ Vòng eo: Đo v nh ất ừa sát  ­ Vòng eo (Ve) : 64cm. quanh eo chỗ nhỏ nhất. ­ Hạ gối: Đo từ ngang  ­ Hạ gối (Hg) : 53cm rốn đến trên gối 3cm. ­ Ống: Tùy y.ù ­ Ống : 20cm. ­ Độ to bản lưng: tùy ý  ­ Độ to bản lưng : 3cm. (từ 2 đến 4 cm). 3. Cách tính vải: ­ Khổ vải 1,2m: Dq + 50cm ­ Khổ vải 1.6m: Dq + 10cm 4. Ni mẫu:
  7. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  4.  5. Ni m ẫu: Cách v ẽ: không ly (lưng rời, túi xéo) a) Thân trước: 1. Hình dáng 2. Phương pháp đo: * Cách xếp vải 3. Cách tính vải: ­ Gấp hai mép biên vải trùng nhau, mặt  4. Ni mẫu: trái ra ngoài. ­ Dài quần (Dq):     100cm. ­ Biên vải hướng về phía người vẽ, phần  ­ Vòng mông (Vm):88cm. gấp đôi hướng ra xa người vẽ ­ Vòng eo (Ve):       64cm. ­Vẽ lưng bên tay phải, vẽ lai bên tay trái ­ Hạ gối (Hg):         53cm ­ Ống:                      20cm. ­ Độ to bản lưng :    3cm. 5. Cách vẽ: a) Thân trước: * Cách xếp vải Vẽ lai Vẽ lưng
  8. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Bước 1: dựng các đường cơ  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. bản ­ Hạ gối (Hg):         53cm ­ Ống:                      20cm. ­ Độ to bản lưng :    3cm. Vẽ lưng Vẽ lai
  9. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Bước 1: dựng các đường cơ  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. bảừ + T n biên vải đo vào 1,5cm, từ khổ  ­ Hạ gối (Hg):         53cm vải đo vào 1 cm , kẻ những đường  ­ Ống:                      20cm. thẳng song song với biên vải và khổ  ­ Độ to bản lưng :   vải  3cm. + AX là dài quần: AX = số đo Dq – Độ to bản lưng AX = 100cm – 3cm = 97cm 1cm 1,5cm AX = 97cm X A
  10. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Bước 1: dựng các đường cơ  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. + AX là dài qu bản ần: AX = Dq – Độ to  ­ Hạ gối (Hg):         53cm bản lưng =100cm – 3cm = 97cm ­ Ống:                      20cm. + AC là hạ đáy: AC = Vm/4+1 (0cm  ­ Độ to bản lưng :   đến 3cm) =88/4 + 1 = 23 (cm)  3cm. + CC’ là hạ đùi: CC’ = 10cm + AD là hạ gối: AD = Hg =53cm AD = 53cm AX = 97cm CC’=10cm AC = 23cm X D C' C A
  11. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Bước 1: dựng các đường cơ  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. + AX là dài qu bản ần: AX = Dq – Độ to  ­ Hạ gối (Hg):         53cm bản lưng =100cm – 3cm = 97cm ­ Ống:                      20cm. + AC là hạ đáy: AC = Vm/4+1 (0cm  ­ Độ to bản lưng :   đến 3cm) =88/4 + 1 = 23 (cm)  3cm. + CC’ là hạ đùi: CC’ = 10cm + AD là hạ gối: AD = Hg =53cm + Từ C,C’,D,X vẽ các đường thẳng vuông góc với AX X D C' C A
  12. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Bước 2 c 1: v ự đ : dẽ ường chính trung ng các đ ường cơ  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. + C bảnC1 là ngang đáy: CC1 =Vm/4+2cm  ­ Hạ gối (Hg):         53cm (2 đến 5cm)=24cm + O là trung điểm của CC1. Kẽ đường  ­ Ống:                      20cm. ­ Độ to bản lưng :   thẳng qua O và song song với AX Cắt   3cm. Đường thẳng Qua X và D tại Y và O1. C1 CC1 =24cm Y O1 O X D C' C A
  13. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ ­ B ước 2 Bướ c 3: v ẽ đ : vẽ  lưườ ng trung chính ng qu ần ­ Vòng mông (Vm):88cm. +Từ A đo vào 2cm ta lấy A1:AA1=2cm ­ Vòng eo (Ve):       64cm. +A1A2 là ngang eo: A1A2=Ve/4+1cm  ­ Hạ gối (Hg):         53cm =64/4+1=17 (cm) ­ Ống:                      20cm. + A2A3 =1cm. Nối A1 với A3  ­ Độ to bản lưng :    3cm. được đường lưng quần C1 A2 A3 Y O1 O A1 X D C' C A
  14. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ ­ B ước 3 Bướ c 4: v ẽ l đáy qu : vẽ ưng quầầnn ­ Vòng mông (Vm):88cm. +  C1C2 là vào đáy C1C2 = Vm/20 – 1cm =88/20 – 1  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. =3,4 (cm) + AB = 2/3 hạ đáy = 2/3.AC =14,6 (cm) ­ Hạ gối (Hg):         53cm + Kẽ từ B đường thẳng vuông góc với AX cắt  ­ Ống:                      20cm. A3C2 tại H. Nối C1H. + I trung điểm của C1H. Nối C2I. K là trung điểm  ­ Độ to bản lưng :    3cm. của C2I. Đánh cong từ C1 đến K và H C1 I A2 C2 K H A3 Y O1 O A1 X D C' C B A
  15. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ ­ B ước 4 Bướ c 5: v ẽ đáy qu : vẽ  ống quầầnn ­ Vòng mông (Vm):88cm. + YY1 và YY2 là ngang ống chia hai: YY1 = YY2  ­ Vòng eo (Ve):       64cm. =(Vo – 2cm)/2 = 9  (cm). Nối C1Y2 cắt đường  ­ Hạ gối (Hg):         53cm thẳng qua C’ tại C’’. Lấy C’’C’’’ = 1cm. + Vẽ lại dàng quần qua C1 – C’’’ – Y2 ­ Ống:                      20cm. ­ Độ to bản lưng :   + Vẽ lại đường dọc quần qua A1 – C – Y1.  3cm. C'' C1 Y2 I A2 C''' C2 H A3 Y O1 O Y1 A1 X D C' C B A
  16. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt II. Thiết kế quần âu nữ  a) Thân trước: không ly (lưng rời, túi xéo) * Cách xếp vải ­ Dài quần (Dq):     100cm. * Các bước vẽ ­ * Cách c ­ BBướ c 6ắ ước 5 t:ẽ : v : v ẽ  v ốịng qu  trí túi xéo ần ­ Vòng mông (Vm):88cm. ­ Vòng eo (Ve):       64cm. + Đ ầu túi phía trên 3,5cm. ­ Ngang l ưng, đáy chừa 1cm. ­ Hạ gối (Hg):         53cm ­ Đườ + Chi ềng d ọc quần, dàng qu u dài túi kho ần chừa  ảng 15cm – 16cm ­ Ống:                      20cm. 1,5cm. ­ Độ to bản lưng :   ­ Ống chừa từ 3 cm đến 4 cm.  3cm. 1,5cm 1 cm 4 cm Thân trước quần âu nữ  1 cm không ly, túi xéo lưng rời 1,5cm
  17. 1.Hình dáng 2.Phương pháp đo 3.Cách tính vải 4.Ni mẫu 5. Cách vẽ 6. Cách cắt Tổng kết bài: Học viên cần nắm vững  các vấn đề sau: ­ Phương pháp đo. ­ Cách tính vải. ­ Cách vẽ: gồm các bước     + Bước 1: dựng các đường cơ bản.    + Bước 2 Vẽ đường chính trung.    + Bước 3 vẽ lưng quần.    + Bước 4 vẽ đáy quần.    + Bước 5 vẽ ống quần. ­ Cách cắt.
nguon tai.lieu . vn