Xem mẫu

  1. TS. Phạm Trí Hùng Khoa Luật Thương mại Trường Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh
  2.  Bước đầu trang bị cho sinh viên những gợi mở về  những kỹ năng cần thiết để đáp ứng những yêu  cầu làm việc trong môi trường doanh nghiệp.  Bước đầu cung cấp những kiến thức, khái niệm và  kỹ thuật cần thiết để xây dựng, duy trì và phát  triển mối quan hệ trong công việc một cách hiệu  quả 
  3. • Phát triển mối quan hệ tích cực trong công việc  thông qua việc hiểu chính mình và người khác; •  Giao tiếp, phản hồi tích cực, thuyết phục, hội họp  và trình bày ý tưởng với người khác một cách hiệu  quả; • Thiết lập mục đích, mục tiêu, kế hoạch hành động  và xử lý công việc hằng ngày; • Tham gia tích cực trong việc giải quyết các vấn đề  trong công việc và trong tiến trình ra quyết định.
  4.  Tập trung vào các hoạt động: thảo luận, tự khám  phá, làm bài tập trước khi đến lớp, diễn vai và thực  hành.
  5. • Nhận thức, phân tích, đánh giá đúng các vấn đề pháp  lý;  • Biết cách tra cứu các văn bản pháp luật, lựa chọn và  áp dụng đúng các quy định của pháp luật để giải  quyết những vấn đề phát sinh trong thực tiễn;  • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận;  • Kỹ năng phân tích luật;  • Tự cập nhật các kiến thức pháp luật mới và thực tiễn  áp dụng;  • Kỹ năng phát hiện, giải quyết vấn đề thuộc chuyên  ngành đào tạo.
  6. • Riêng đối với sinh viên Khoa Luật Thương mại: Tư  vấn, soạn thảo các văn bản pháp lý trong hoạt  động của doanh nghiệp;  tư vấn các vấn đề pháp  lý và giải quyết tình huống pháp lý phát sinh cho  các tổ chức, cá nhân liên quan đến các lĩnh vực:  Doanh nghiệp, Thương mại, Đầu tư, Cạnh tranh,  Giải quyết tranh chấp thương mại, Thuế, Ngân  hàng, Đất đai, Môi trường, Kinh doanh bất động  sản, Kinh doanh chứng khoán.
  7. • Có khả năng làm việc độc lập, giải quyết công  việc với tư duy lôgíc và sáng tạo;  • Có kỹ năng làm việc nhóm;  • Có khả năng giao tiếp, trình bày và truyền thông;  • Có khả năng tra cứu thông tin, nghiên cứu văn  bản, tài liệu;  • Có kỹ năng viết và trình bày rõ ràng một vấn đề,  làm báo cáo một cách thuần thục. 
  8.  Sự thành công của mỗi người chỉ có 15% là dựa  vào kỹ thuật chuyên ngành, còn 85% là dựa vào  những quan hệ giao tiếp và tài năng xử thế của  người đó!
  9. • Học kỹ năng mềm là việc nên làm trước khi hòa  nhập vào môi trường làm việc nhằm rút ngắn thời  gian bị thử thách cũng như hòa đồng với tập thể,  đồng thời có cơ hội khẳng định mình nhanh  chóng. • “Chất lượng cuộc sống của chúng ta phụ thuộc  khá lớn vào việc xung quanh chúng ta có nhiều  người thấu hiểu chúng ta hay không” ­ Nhà tâm  lý học Ba Lan Krytyna Skarzyska
  10.  Trong môi trường doanh nghiệp Cử nhân Luật có  thể làm những việc gì?  Cử nhân Luật Thương mại cần có những kỹ năng  gì để làm việc trong môi trường doanh nghiệp?  Kỹ năng nào là quan trọng nhất?
  11. Các khóa học thiên về kỹ năng: ­ Công tác pháp chế trong doanh nghiệp ­ Kỹ năng hành nghề tư vấn pháp luật ­ Kỹ năng thực hành pháp luật… ­ Kỹ năng đàm phán, soạn thảo, rà soát, quản lý  hợp đồng thương mại…
  12.  Chia sẻ của sinh viên đã tìm được việc làm – Có  thể rút ra bài học, bí quyết gì?  Chia sẻ của sinh viên về công việc dự định làm  Các kỹ năng cần thiết để tìm việc làm trong môi  trường Luật và môi trường doanh nghiệp:  ­ Kỹ năng chuẩn bị hồ sơ ­ Kỹ năng trả lời phỏng vấn ­ Kỹ năng giao tiếp và thể hiện bản thân
  13.  Không dựa vào Thông báo việc làm  Tận dụng 2 phút của mình một cách khôn ngoan  Hồ sơ trên các mạng xã hội  có thể còn tốt hơn cả  Sơ yếu lý lịch  Thể hiện được sự tâm huyết với công việc và công  ty…
  14. • Trả lời phỏng vấn có phải một cách để tiếp thị bản  thân? • Câu hỏi cần cố trả lời khi đi trả lời phỏng vấn? • Chứng tỏ mình là người mang đến giải pháp chứ  không thuần túy là kẻ đi xin việc • “Cần bằng chứng, sự kiện và những ví dụ có thực  trong những việc làm đã qua của bạn, chứng minh  rõ ràng rằng bạn chính là người mà họ đang mỏi  mắt tìm kiếm…”
  15. • Mục đích, Chướng ngại, Giải pháp và Những con  số: (i) đây là nhiệm vụ mà chúng tôi cố gắng hoàn  thành,  (ii) đây là những chướng ngại trên con đường của  chúng tôi,  (iii) đây là điều mà tôi đã làm để vượt qua những  chướng ngại,  (iv) đây là kết quả thể hiện với những hình ảnh và  các con số
  16.  Không biết người này có cần cho công việc ở đây  không?   Người này có kỹ năng, kiến thức hoặc kinh nghiệm  mà mình thực sự cần hay không?   Người này có thái độ đúng đắn với công việc hay  không?   Người này có hợp tác được với các nhân viên khác  không?
  17. • Thử trả lời câu hỏi phỏng vấn • Ví dụ:  ­ Hãy dùng 1 từ để miêu tả bản thân. ­ Nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? ­ Bạn có những mục tiêu gì trong đời? ­ Năm năm tới bạn hình dung mình sẽ ở vị trí nào? ­ Bạn có thể làm gì cho chúng tôi? ­ Điều gì phân biệt bạn với mười chín người khác  cũng cùng làm một công việc giống bạn?
  18.  Kỹ năng xác định và giải quyết vấn đề   Kỹ năng truyền đạt thông tin  Kỹ năng về máy móc công nghệ  Khả năng làm việc nhóm  Khả năng làm việc độc lập  Khả năng thích nghi nhanh…
  19. 1. Kỹ năng học và tự học (learning to learn) 2. Kỹ năng lắng nghe (Listening skills) 3. Kỹ năng thuyết trình (Oral communication skills) 4. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving skills) 5. Kỹ năng tư duy sáng tạo (Creative thinking skills) 6. Kỹ năng quản lý bản thân và tinh thần tự tôn (Self  esteem) 7. Kỹ năng đặt mục tiêu/ tạo động lực làm việc (Goal  setting/ motivation skills)
  20.     8. Kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp  (Personal and career development skills) 9. Kỹ năng giao tiếp ứng xử và tạo lập quan hệ  (Interpersonal skills) 10. Kỹ năng làm việc đồng đội (Teamwork) 11. Kỹ năng đàm phán (Negotiation skills) 12. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả  (Organizational effectiveness) 13. Kỹ năng lãnh đạo bản thân (Leadership skills) 
nguon tai.lieu . vn