Xem mẫu
- 6/18/2015
GILLES DAUPTAIN KHUYẾN CÁO
CỦA HIỆP HỘI SẢN PHỤ KHOA PHÁP
Bác sĩ 2014
Thành viên Ban điều hành Hội Sản Phụ khoa Pháp XỬ TRÍ BĂNG HUYẾT SAU SINH
Pr F. Goffinnet
Trưởng bộ phận Sản - Nhi - Phẫu thuật Phụ khoa và vùng chậu Président Comité D’organisation
Bệnh viện Gonesse
1 2
PHƯƠNG PHÁP HỌC :
Tổ chức. : 8 – Biên tập : 19 - Độc giả : 124 BHSS (> 500ml): DỊCH TỄ HỌC
Câu hỏi Recommandations 10% trường hợp sinh nếu lượng máu mất có đo lường (5%
Mức độ chứng cứ 1 - +++ Mức độ A = Chứng cứ nếu không đo lường.)
khoa học được thành lập
(Thử nghiệm ngẫu nhiên hiệu
lực cao– Phân tích tổng hợp BHSS nặng > 1000ml trong 24giờ : tỷ lệ 2%
các thử nghiệm ngẫu nhiên
Mức độ B = Chứng cứ Nguyên nhân chính = Đờ TC. Tổn thương âm đạo TSM = 20%
Mức độ chứng cứ 2 - ++ Thử khoa học không thành
nghiệm không ngẫu nhiên – lập Tử suất = 1,6/105 trường hợp sinh (Tỷ lệ tại Pháp = 9,8/105 n. )
Nghiên cứu so sánh không
ngẫu nhiên – Đoàn hệ Mức độ C = Mức độ – nguyên nhân chính gây tử vong mẹ (16%)
chứng cứ thấp - 80% có thể phòng ngừa.
Mức độ chứng cứ 3 - +
Bệnh/chứng Nguy cơ tái phát = X 3
Mức độ chứng cứ 4 –
Nghiên cứu không ngẫu
nhiên. – Nghiên cứu hồi cứu– 3 4
hàng loạt cas
1
- 6/18/2015
PHÒNG NGỪA BAN ĐẦU TRONG PHÒNG NGỪA BHSS Ở GIAI ĐOẠN 3
THAI KỲ CỦA CHUYỂN DẠ
Phòng ngừa thiếu máu nặng bằng bổ sung sắt (Mức độ B) Sanh ngả âm đạo : gò TC (Mức độ. A)
5 đến 10 UI oxytocine – TMC 60 ’’ giai đoạn sổ nhau hoặc
Sử dụng aspirin không chống chỉ định trong trường hợp gây tê tuỷ
nhanh sau sổ thai hoặc sổ nhau. Túi đo máu
sống/ngoài màng cứng
Trong 5ph nếu có nguy cơ tim mạch
Nếu yếu tố nguy cơ BHSS (bất thường vị trí bánh nhau – Tiền căn Sổ nhau nhân tạo trong 30 và 60 phút.
BHSS có can thiệp phẫu thuật cầm máu hoặc can thiệp Xquang)
Cuộc sinh được chuẩn bị tại 1 đơn vị sản khoa được chọn lựa sau MLT :
đồng thuận đa chuyên khoa (chuẩn bị các sản phẩm máu – huấn Sổ nhau bằng kéo dây rốn có kiểm soát (Mức độ. B)
luyện kỹ thuật cầm máu – đảm bảo đủ năng lực)
5 đến 10 UI oxytocine (Mức độ. A) – Carbétocine ??
5 6
XỬ TRÍ BHSS SAU KHI SINH NGẢ ÂM ĐẠO BHSS TỒN TẠI HOẶC NẶNG HƠN
TÚI ĐO MÁU > 500 ml => Gọi hỗ trợ sản khoa + gây mê thất bại điều trị ban đầu 30 phút.
ĐỘI NGŨ GÂY MÊ
THEO DÕI SINH HIỆU Lập đường truyền TM
ĐỘI NGŨ SẢN KHOA Đánh giá và đảm bảo huyết động.
SULPROSTONE thứ 2
Bù dịch truyền tinh thể
Sổ nhau bằng tay (nếu nhau Giảm đau khi thực hiện thủ thuật Bilan sinh hoá ban
chua bong) + Sonde tiểu Sonde tiểu lưu đầu : TPTTBM –tiểu
trên tử cung
cầu – TP – TCA –
Soát lòng TC (nếu nhau chưa 30 Ocytocime 5 đến 10 UI-IV (max
40 UI)
Bóng chèn
30 Fibrinogène (> 2g/l) -
bong) + Xoa bóp TC phút Kháng sinh dự phòng phút +/- định lượng Hb
Phòng ngừa hạ thân nhiệt + oxy
Kiểm tra âm đạo TSM liệu pháp Chuẩn bị hồng cầu
Định lượng Hb đậm đặc
May phục hồi NHÓM MÁU - R.A.I
Xoa bóp tử cung
7 8
2
- 6/18/2015
BHSS NGẢ ÂM ĐẠO:
BHSS NGẢ ÂM ĐẠO : thất bại Sulprostone BHSS > 60PHÚT
Thất bại với Sulprostone < 60 phút BÓNG CHÈN
- Đảm bảo huyết áp
Bù dịch truyền tinh thể+:- dịch keo +/- vận
mạch Huyết động học không ổn định
và/hoặc Ổn định huyết động và tắc
- Chuyển sang gây mê toàn thân Mất máu nhiều và/hoặc mạch khẩn nếu có sẵn
nếu huyết động học không ổn định Tắc mạch không sẵn sàng
- Giới hạn nồng độ Halogen
SẢN KHOA. + GÂY MÊ
30
(nếu có mất trương lực) phút
- +/- AC. Tranexamique TẮC MẠCH
PHẪU THUẬT BẢO TỒN
- +/- truyền hồng cầu THẮT ĐM
- +/-Huyết tương tươi đông lạnh (LB art. ut. ou LB art. Hyp.)
VÀ/HOẶC
- +/- Fibrinogène THẤT BẠI
Khâu ép TC
- +/- Tiểu cầu
9
THẤT BẠI 10
XỬ TRÍ BHSS TRONG MỔ LẤY THAI
BHSS NGẢ ÂM ĐẠO : THẤT BẠI < 90 PHÚT
Hoặc huyết động học không ổn định, hoặc mất CHẨN ĐOÁN BHSS:
Đo lường thể tích bình hút
máu nhiều (trừ nước ối)
> 500ml
+ Cân gạc phẫu thuật
+/- Dấu hiệu sinh tồn sp
Hoặc THẤT BẠI trong điều trị , trong giới hạn 90
phút => CẮT TỬ CUNG CHỪA 2PP ĐỘI NGŨ GÂY MÊ
ĐỘI NGŨ SẢN - OCYTOCINE 5 đến 10 UI
Phẫu thuật cầm máu khẩn
+/- Yếu tố VIIa (quan sát lòng TC – may Giao tiếp TMC (40 UI max.)
- -Đảm bảo huyết động học
cầm máu) (tăng thể tích tuần hoàn
bằng dich tinh thể)
11 12
3
- 6/18/2015
XỬ TRÍ BHSS TRONG MỔ LẤY THAI XỬ TRÍ BHSS TRONG MỔ LẤY THAI => THẤT BẠI…
BHSS TỒN TẠI VÀ/HOẶC KÈM THEO RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU - Liệu pháp oxy
(Thất bại xử trí ban đầu) - Phòng hạ thân nhiệt
PHẪU THUẬT CẦM MÁU BẢO TỒN: - Đảm bảo huyết áp
Khâu ép TC Bù dịch truyền tinh thể+:- dịch keo
Lập đường truyền TM thứ 2 và/hoặc thắt mạch máu +/- vận mạch
LBAU - LBAh - Chuyển sang gây mê toàn thân
Phiếu theo dõi BHSS nếu huyết động học không ổn
GÒ TỬ CUNG -Đảm bảo huyết động học (tăng
định
- Giới hạn nồng độ Halogen (nếu có
thể tích tuần hoàn bằng dich tinh mất trương lực)
(Sulprostone) - +/- AC. Tranexamique
thể)
- +/- truyền hồng cầu
Dự trù hồng cầu đậm đặc CẮT TỬ CUNG CHỪA 2 PP - +/-Huyết tương tươi đông lạnh
(TOÀN PHẦN/MỘT PHẦN) - +/- Fibrinogène
+/- YẾU TỐ VIIa - +/- Tiểu cầu
13 14
XỬ TRÍ BHSS TRONG MỔ LẤY THAI XỬ TRÍ BHSS MUỘN SAU MỔ LẤY THAI
BÙ DICH TRUYỀN (TINH CHẨN ĐOÁN :
Nguyên nhân chính = MLT trong lúc chuyển dạ (+Nhau tiền THỂ/DỊCH KEO)
đạo/nhau cài răng lược)
+/- Vận mạch
Chảy máu ÂĐ nhiều và
Điều trị phẫu thuật khẩn
Bilan sinh hoá : TPTTBM – /hoặc Thay đổi sinh hiệu
Nếu BHSS > 1000ml : ĐỀ PHÒNG HUYẾT KHỐI TP – TCA – Fibrinogène +/-
7 – 14 NGÀY Định lượng Hb
SIÊU ÂM BỤNG/TIỂU
6 tuần nếu có yếu tố nguy cơ kết hợp Đánh giá huyết động học
KHUNG ( sót nhau/xuất
Theo dõi hậu phẫu: máu âm đạo– Gò TC– thành bụng Phiếu theo dõi BHSS huyết nội)
Co hồi tử cung được đánh giá mỗi 30ph trong 2giờ, tại hậu Đồng thuận gây mê và sản
phẫu khoa
15 16
4
- 6/18/2015
XỬ TRÍ BHSS MUỘN SAU MỔ LẤY THAI
XỬ TRÍ BHSS MUỘN SAU MỔ LẤY THAI
M Ở B Ụ NG
XUẤT HUYẾT NỘI hoặc nguyên nhân khác
ĐỜ TỬ CUNG gây chảy máu (nghi ngờ tổn thương TC, polyp tử - Phòng ngừa hạ nhiệt
- Khâu cầm máu tổn
cung, buồng trứng thắt lưng … - Đảm bảo huyết áp
thương/rách TC+/- Thắt
ĐM - Dịch truyền tinh thể +:- dịch
- Xoa bóp tử cung - Phẫu thuật cầm máu bảo keo +/- vận mạch
- Ocytocine TMC (40 UI max.) tồn: Khâu ép và/ hoặc - Giới hạn nồng độ Halogen
- -Sulprostone nếu thất bại thắt ĐM (nếu mất trương lực)
với pp khác (LBAU ou LBAH) - Duy trì gò TC
MỞ BỤNG ÉCHEC
- +/- AC. Tranexamique
(Gây mê không ổn định) - +/- Truyền hồng cầu
THẤT BẠI Sp không ổn định - +/-Huyết tương tươi
- +/- Fibrinogène
SP ổn định
THẤT BẠI CẮT TC CHỪA PP
- Bóng chèn TC
(Toàn phần/một phần) +/-
- Tắc mạch+/- chuyển viện Yếu tố VIIa
17 18
BĂNG HUYẾT THỨ PHÁT SAU SINH (TỪ TẮC MẠCH TỬ CUNG CHẬU
24 GIỜ - 6 TUẦN)
Nguyên nhân : Sót nhau + / - Nhiễm trùng nội mạc – Phình mạch THÀNH CÔNG : 92,1%
giả ĐMTC – Dò Động tĩnh mạch – Ung thư tế bào nuôi– Bệnh lý
Nhau cài răng lược 17%
đông máu.
Xử trí :
Kháng sinh (Độ A)
Gò TC
Nếu còn tồn tại hoặc sót nhau
Hút/nạo dưới siêu âm
Hoặc soi lòng TC
Bất thường mạch máu : Tắc mạch. Bilateral +++ ( anastomosis)
Selective angiography of the
19
anterior IIA division. 20
5
- 6/18/2015
MAY KHÂU ÉP TC
THẮT MẠCH MÁU XA
Thắt mạch ĐMTC Thắt 3 mạch máu Tắc mạch máu TC từng
bước
O’Leary Tsirulnikov
AbdRabbo
HIỆU QUẢ :75% (159/211). Kayem Obstet Gynecol 2010
HIỆU QUẢ : 60 đến 70%
Sentilhes Acta Obstet Gynecol 2009; Sentilhes Fertil Steril 2011 21 22
Càm O’n Nhiê’u
23
6
nguon tai.lieu . vn