Xem mẫu

  1. Masses  cervico­médiastinales Ho Chi Minh Ville 13 décembre 2013 Dr Dominique Marchal-André
  2. Masses  Khối u vùng cổ - trung cervico­médiastinales thất  hiếm gặp, nguy hiểm → tiên lượng  thường gặp hơn: • u hạch bạch huyết • u quái  Chẩn đoán phân biệt khác: hygromas (dịch trong), tuyến giáp (đặc), khối thoát vị cổ, nang ở vòm họng.
  3. Masses  U hạch bạch huyết cervico­médiastinales  khối u có nguồn gốc từ hạch bạch huyết 2,6 - 5 % khối u ở cổ bẩm sinh  mạch bạch huyết, mô liên kết +/- mô khác Những khối u cản âm hoặc echo trống, nhiều vách Đơn hay nhiều thuỳ ít mạch máu trước bên một phần mô dưới da
  4. Masses  U quái cervico­médiastinales  khối u phát triển từ phôi 3 lá (nguồn gốc bên ngoài khối u) dọc theo đường giữa 1/10000 trẻ sinh sống, 5 - 10 % ở cổ  khối u cho echo hỗn hợp, ranh giới rõ ,không đồng nhất +/- vôi hoá +++ có mạch máu ở trước bên, vượt qua đường giữa  đôi khi đặc hoặc chứa dịch
  5. Thai 22 tuần, khối u hỗn hợp ở Masses  cervico­médiastinales vùng cổ trước (P) , 48mm, I°G Thai 24,5 tuần 62x53x47 mm
  6. Thai 22 tuần, khối u hỗn hợp ở Masses  cervico­médiastinales vùng cổ trước (P), 48mm, I°G  24,5 SA 88 mm L’ IRM xác định IMG: u quái
  7. Thai 20 tuần, khám thường quy Masses  cervico­médiastinales 30 SA, khối u chèn ép thực quản và ĐM cảnh (P) 66x45 mm Clichés Ben Regaya et al, 2010 MRI xác định DC 20mn: u quái
  8. Masses  cervico­médiastinales Thai 18 tuần, u quái trưởng thành ở tuyến ức
  9. Masses  cervico­médiastinales 22 tuần 24 tuần 27 tuần 21x14x11 mm 39x21x11 mm 41x19 mm
  10. Masses  cervico­médiastinales U bạch huyết 35 tuần 40 tuần 60x30x28 mm 90x80x40 mm
  11. Thai 33 tuần, hình ảnh nang dịch 3 Masses  cervico­médiastinales lá, dựa vào đáy lưỡi 36 tuần 37 tuần 60x30x28 mm 19x18 «et 15x6 mm Clichés M. Althuser M. Cousin U mạch bạch huyết
  12. Thai 22 tuần, khám thường quy Masses  cervico­médiastinales Thai 32,5 tuần: tràn dịch màng phổi 2 bên, thiểu sản phổi, thiểu ối. 10x6 cm Clichés Ben Regaya et al, 2010 U mạch bạch huyết
  13. Masses  cervico­médiastinales U mạch bạch huyết
  14. Masses  Khảo sát tại chổ cervico­médiastinales  Xem thêm trung thất  đánh giá tuyến giáp và những mạch máu lớn
  15. Masses  Khảo sát toàn thể cervico­médiastinales  Hậu quả tràn dịch màng phổi thiểu ối thiểu sản phổi 88 mm
  16. Masses  Khảo sát toàn thể cervico­médiastinales Vị trí khác Kết hợp với bất thường bẩm sinh
  17. Masses  cervico­médiastinales Kết luận  bệnh lý hiếm gặp nhưng nghiêm trọng  chẩn đoán khối u dễ, chẩn đoán tự nhiên thiếu chứng cứ: vôi hoá và khu trú ở đường giữa cho trường hợp u quái.  chẩn đoán chắc chắn = cộng hưởng từ  điều trị cần phối hợp đa chuyên ngành
nguon tai.lieu . vn