Xem mẫu

  1. CÁC DỊ TẬT MẤT CHI D. Marchal­André, M. Althuser, K. Dieterich 6/12/2014
  2. Malf. Réductionnelles des membres Phôi thai học  Xuất hiện sớm trong quá trình phát triển mầm chi bourgeons MS: J+24 MI: J+28 Larsen, De Boeck, 1996 ngọn mào xương trung mô kết cận
  3. Malf. Réductionnelles des membres Phôi thai học  Xuất hiện sớm trong quá trình phát triển phát triển giữa tuần thứ 5 và tuần thứ 8 Larsen, De Boeck, 1996 Các xương mọc theo 3 trục đối xứng
  4. Malf. Réductionnelles des  membres Phôi thai học Larsen, De Boeck,  1996
  5. Malf. Réductionnelles des membres Phôi thai học  Tấm trung bì bên→ xương, gân, dây chằng và mạch máu  Trung mô → cơ
  6. Malf. Réductionnelles des membres Dịch tễ học  Dị tật chi: 36/10 000
  7. Malf. Réductionnelles des membres Dịch tễ học  Di tật chi: 36/10 000
  8. Malf. Réductionnelles des membres Khuyến cáo CTE  TCN 1:  TCN 2:  TCN 3: 3 đoạn chi = không ngón tay cũng không ngón chân
  9. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang • Amélie • Phocomélie (đoạn xa) • Hémimélie • Achéirie, apodie • Adactylie (hội chứng +++)
  10. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang CHU d’Amiens
  11. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang 13 SA M. Althuser
  12. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang M
  13. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang 16 SA 21 SA 18 SA M. Althuser
  14. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang 20 SA 13 SA M. Althuser
  15. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường cắt ngang Clichés adactylie M. Xem lại miệng, hàm dưới và mặt cắt profil +++
  16. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường trục dọc • Bất sản xương quay • Bất sản xương trụ • Bất sản xương chày, xương mác • Ectrodactylies
  17. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường trục dọc 22 SA 24 SA
  18. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường trục dọc 12 SA 15 SA M. Althuser
  19. Malf. Réductionnelles des membres Chẩn đoán  Bất thường trục dọc M. Althuser 12 SA 13 SA 22 SA 33 SA 32 SA 22 SA
  20. Malf. Réductionnelles des membres Tiên lượng  Vai trò chẩn đoán trước sinh: tập hợp hội chứng • Stoll et al (1995) (mất chi) 49,5% (201) f. đơn độc 50,5% (206) f. hội chứng • Pajkrt et al (2012) (bất thường chi trên) 74% (60/80) f. hội chứng/ f. trục dọc < 40% f. hội chứng/ f. trục ngang f. intercalaires
nguon tai.lieu . vn