Xem mẫu

  1. BỆNH TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ TS.BS. TRỊNH VIỆT HÀ PHÒNG Q1 VIỆN TIM MẠCH – BỆNH VIỆN BẠCH MAI Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2022
  2. Bệnh tim mạch là nguyên nhân tử vong hàng đầu ở phụ nữ - 90% phụ nữ có ít nhất một yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tim mạch Martha Guiati, Benjamin et al 2019
  3. Tài liệu thông tin thuốc
  4. Tử vong do bệnh tim mạch giữa nam và nữ
  5. VIRGO: Patient response to symptoms Litchman J et al. Circulation. 2018; 137:781-790
  6. Yếu tố nguy cơ truyền thống
  7. 2019 ACC/AHA Primary Prevention Guideline: Risk Enhancing Factors Arnett DK et al, Circulation 2019
  8. Tỷ lệ tham gia của phụ nữ trong các thử nghiệm
  9. Baseline characteristics in EMPEROR- Reduced and DAPA-HF EMPEROR-Reduced1 DAPA-HF2 Empagliflozin Placebo Dapagliflozin Placebo Number of participants 1863 1867 2373 2371 Mean±SD age, years 67.2±10.8 66.5±11.2 66.2 ± 11.0 66.5 ± 10.8 Females 437 (23.5%) 456 (24.4%) 564 (23.8%) 545 (23.0%) NYHA II 1399 (75.1%) 1401 (75.0%) 1606 (67.7%) 1597 (67.4%) NYHA III 455 (24.4%) 455 (24.4%) 747 (31.5%) 751 (31.7%) NYHA IV 9 (0.5%) 11 (0.6%) 20 (0.8%) 23 (1.0%) LVEF (%), mean ± SD 27.7 ± 6.0 27.2 ± 6.1 31.2±6.7 30.9±6.9 1428 1446 NT-proBNP, pg/ml, median (IQR) 1887.0 (1077.0−3429.0) 1926.0 (1153.0−3525.0) (857-2655) (857-2641) Hospitalisation for HF 577 (31.0%)* 574 (30.7%)* 27% Diabetes 927 (49.8%) 929 (49.8%) 1075 (45.3%) 1064 (44.9%) eGFR, ml/min/1.73 m2 (CKD-EPI) 61.8±21.7 62.2 ±21.5 66.0 ± 19.6 65.5 ± 19.3 HF medications /devices ACE inhibitor 867 (46.5%) 836 (44.8%) 1332 (56.1%) 1329 (56.1%) ARB 451 (24.2%) 457 (24.5%) 675 (28.4%) 632 (26.7%) MRA 1306 (70.1%) 1355 (72.6%) 1696 (71.5%) 1674 (70.6%) ARNI 340 (18.3%) 387 (20.7%) 250 (10.5%) 258 (10.9%) ICD or CRT-D 578 (31%) 593 (31.8%) 622 (26.2%) 620 (26.1%) CRT-D or CRT-P 220 (11.8%) 222 (11.9%) 190 (8.0%) 164 (6.9%)
  10. Tài liệu thông tin thuốc Uperio Enalapril 
(n=441) Demographics (n=440) Tuổi (năm) 61 (51, 71) 63 (54, 72) Phụ nữ (%) 25 30 Người da đen(%) 40 36 Tiền sử suy tim (%) 68 63 LVEF, trung vị (25th, 75th) 0.24 (18, 30) 0.25 (20, 30) Huyết áp tâm thu, trung vị (25th, 118 (110, 133) 118 (109, 132) 75th) mm Hg NT-proBNP trung vị (25th, 75th) 2883 (1610, 5403) 2536 (1363, 4917) pg/mL khi chia ngẫu nhiên Điều trị bằng ACEi/ARB (%) 47 49 Chẹn Beta (%) 60 60 2 0 ACEi=angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB=angiotensin II receptor blocker; HF=heart failure; LVEF=left ventricular ejection fraction; NT- proBNP=N-terminal pro–b-type natriuretic peptide. Reference: Velazquez EJ, et al. N Engl J Med. doi:10.1056/NEJMoa1812851.
nguon tai.lieu . vn