Xem mẫu
- BÀI BÌNH BỆNH ÁN
THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG
Lớp: TC Dược 6D
Nhóm: 1
Giáo Viên Hướng Dẫn:
- I: Hành Chính
• Họ tên : Lê Đăng Khôi
• nam 12 tháng tuổi
• địa chỉ : TX ngã 7 Tỉnh Hậu Giang
• vào viện : 1h sáng ngày 04/10/2012
- II: LÝ DO VÀO VIỆN
• Sốt ho khò khè
III: BỆNH SỬ
• Trẻ bị bệnh cách đây 9 ngày .
• Lúc đầu trẻ có biểu hiện ( hắt hơi , chảy mũi , )
• Sau trẻ ho khan ---> có đờm loãng trong kèm theo sốt
nóng sốt nhiều về đêm
• Trẻ khóc bỏ bú , bú kém , tím môi khi khóc . không
nôn, ở nhà được dùng hạ sốt nhưng không đỡ -> nhập
viện
- IV: TIỀN SỬ
• BẢN THÂN:
Quá trình mang thai mẹ bình thường ,đẻ thường ,
trọng lượng thai = 3,2kg
Bệnh tật : trẻ khỏe mạnh
• GIA ĐÌNH: bình thường
- V: KHÁM LÂM SÀNG
• TỔNG QUÁT:
Bé tỉnh
Da xanh , niêm mạc hồng nhạt
Hạch , tuyến giáp không to
Mạch 120ck/p nhịp thở 30l/p nhiệt độ = 36.80c
P= 10kg
• KHÁM CÁC CƠ QUAN:
Tuần hoàn: tim có tần số 120ck/p
Hô hấp: rút lõm lồng ngực
• Gõ: hai phổi vang đều
• Nghe: thông khí phế nang rõ , phổi không rale
tần số 30l/p
Tiêu hóa: bụng cân đối , không chướng , di động
theo nhịp thở
- Tiết niệu: bình thường
Thần kinh: bình thường
Cơ xương khớp: bình thường
- VI: TÓM TẮT BỆNH ÁN:
Bệnh nhi nam 12 tháng tuổi vào viện có triệu chứng sốt
ho khò khè, nhiệt độ = 36.80c
VII: CHUẨN ĐOÁN SƠ BỘ:
Viêm phổi nặng có suy hô hấp độ 1, thiếu máu nhược
sắc vào khoa nội tổng hợp
- VIII: CẬN LÂM SÀNG:
• CTM:
HC 4.4T/l
HST 105g/l
Hematocrit 30%
BC 9.25 g/l
IX: CHUẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
Chẩn đoán xác định : Viêm phổi nặng có suy hô hấp độ
1 / thiếu máu nhược sắc
- X: ĐIỀU TRỊ:
Diễn biến bệnh Thuốc điều trị
Ngày
Viêm phổi
4/10/12: 10h Imedotaxime 1g
0,25 x 2 (TMC)
Solmux broncho
2.5ml x 3 (U)
Probio
½ gói x 2 (U)
Bé tỉnh, chi ấm, mạch rõ,
11h Nt
T0:37,5 0C, còn ho ọc sữa tim
đều, phổi rale ẩm, bụng mềm
NT bổ sung Vinbrex 80mg
5/10/12
1,5mg x 2 (TMC)
20h: Bé tỉnh môi hồng, chi ấm,
mạch rõ, ho, ọc sữa, tim đều,
phổi rale ẩm, bụng mềm
- Diễn biến bệnh Thuốc điều trị
Ngày
NT bổ sung Ventolin (KD)
6/10/12
80mg
1,2mg x 2
NT
7/10/12
NT
8/10/12
Bé tỉnh môi hồng, chi ấm,
9/10/12
mạch rõ, không ọc sữa, tim Chỉnh liều Ventolin (KD)
đều, phổi rale ẩm, bụng mềm
1,25mg x 2
10/10/12 Bé ngủ, môi hồng, chi ấm,
NT bổ sung NaCl 0.9%
mạch rõ, giảm ho, tim đều,
phổi rale ẩm, bụng mềm, bú
được, T 0 : 37 0C
NT
11/10/12
- XI: PHÂN TÍCH THUỐC:
MEDOTAXIME 1g:
- 1. Công thức : Mỗi lọ chứa:
• Cefotaxime Sodium USP24
• tương ứng với Cefotaxime 1g
2. Tính chất:
• Cefotaxime là một cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng
diệt khuẩn mạnh với nhiều chủng vi khuẩn gram âm,
gấp từ 100 - 1000 lần so với penicillin và những
cephalosporin thông dụng khác.
• Tác dụng kháng khuẩn này rõ rệt với các vi khuẩn gây
bệnh như: tụ cầu, liên cầu, Neisseria sp, H.Influenzae,
E.coli, Citrobacter sp, Salmonella sp, Klebsiella sp,
Serratia sp, sp,v.v…
• Thuốc không có tác dụng với xoắn trùng giang mai,
Clostridium difficile, Lystoria monocytogenes.
- 4. Chỉ định:
• Các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim
như:
• Các nhiễm khuẩn đường hô hấp và tai mũi họng.
• Các nhiễm khuẩn ở thận và đường sinh dục - tiết niệu (gồm
cả bệnh lậu).
• Các nhiễm khuẩn ở xương - khớp, da và mô mềm.
• Các nhiễm khuẩn ở ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não và viêm màng trong tim
nhiễm khuẩn.
• Các nhiễm khuẩn nguy kịch, đe doạ đến tính mạng : dùng
phối hợp cefotaxim với một kháng sinh aminosid, không cần chờ
đợi kết quả các thử nghiệm nhạy cảm. Hai kháng sinh này phải
dùng riêng biệt, không được trộn lẫn trong cùng một bơm
tiêm hoặc bình tiêm truyền.
- 5. Liều dùng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc.
• - Người lớn và trẻ ≥12 tuổi: 1 - 2g/ngày, chia 2 lần.
• - Sơ sinh và trẻ < 12 tuổi: 50 - 100mg/ kg/ ngày, chia đều cách
nhau 6 - 12 giờ.
• - Trẻ mới đẻ (nhất là trẻ đẻ non), không được quá 50mg/Kg/ ngày,
chia 3-4 lần.
• - Giảm một nửa liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin £ 5ml/
phút.
• - Bệnh lậu không biến chứng: Liều duy nhất 500mg -1g.
• * Nhiễm khuẩn nguy kịch :
• - Người lớn : Dùng 3 - 6g/ngày chia 3-4 lần, tối đa 12g/ngày.
• - Trẻ em
- 6. Chống chỉ định:
• Mẫn cảm với các cephalosporin.
7. Thận Trọng:
• - Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin. Nếu thấy bị ban đỏ
ngoài da hoặc nổi mề đay phải ngừng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác
sĩ.
• - Phụ nữ có thai( nhất là trong ba tháng đầu), trừ khi có chỉ định cấp
thiết.
8. Tác dụng phụ:
• Tương đối ít xảy ra và thường nhẹ và chóng hết, như: phản ứng
ngoài da, sốt, rối loạn đường tiêu hoá.
9. Tương tác thuốc:
• - Các thuốc có độc tính với thận ( như các kháng sinh
aminoglycosid).x
- Vinbrex 80mg
- Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Thành phần:Công thức bào chế cho một ống 2 ml:
Tobramycin sulphat tương đương với Tobramycin …………80,0 mg
Tá dược, nước cất pha tiêm vừa đủ.……………………………2,0 ml
Trình bày:Hộp 5 ống x 2ml
Chỉ định:- Điều trị các nhiễm khuẩn nặng, gây ra bởi các vi khuẩn
nhạy cảm: nhiễm khuẩn niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn đường hô
hấp, các nhiễm khuẩn da, xương khớp.
Trong trường hợp điều trị các nhiễm khuẩn nặng
Tobramycin được dùng phối hợp với 1 kháng sinh nhóm beta -
lactam
- Liều dùng:
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch: Tobramycin
nên dùng cùng với penicilin hoặc cephalosporin. Phải tiêm các
thuốc riêng rẽ.
- Người lớn:
+ Nhiễm khuẩn nặng: 3mg/kg/ngày, chia làm 3 liều bằng
nhau, cách 8 giờ 1 lần.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ và vừa: 2 – 3mg/kg/ngày,
mỗi ngày tiêm bắp 1 lần.
+ Nhiễm khuẩn đe doạ tính mạng: có thể dùng tới
5mg/kg/ngày, chia 3 hoặc 4 lần. Liều cần phải giảm xuống 3
mg.kg/ngày, ngay khi lâm sàng chỉ định.
- Trẻ em :
6 – 7,5mg/kg/24 giờ, chia làm 3 hoặc 4 lần.
Thời gian điều trị thường là 7 – 10 ngày.
- SOLMUX BRONCHO
- Hỗn dịch uống : chai 30 ml, 60 ml, 120 ml.
THÀNH PHẦN: Carbocystéine 200 mg
CHỈ ĐỊNH:
Giảm ho trong viêm phế quản cấp, mãn tính, suyễn, giãn phế quản
và khí phế thủng.
Ho do viêm xoang và do viêm tai giữa.
Bệnh hô hấp đi kèm theo tăng tiết dịch phế quản
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Khó chịu đường tiêu hóa, kích thích hệ thần kinh trung ương.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Uống thuốc 3 lần/ngày :
Trẻ em :
từ 1 đến 3 tuổi : mỗi lần 2,5 ml ;
Từ 4 đến 7 tuổi : mỗi lần 5 ml ;
từ 8 đến 12 tuổi : mỗi lần 7,5 ml.
Trẻ dưới 1 tuổi : 0,5 ml/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều lần bằng
nhau.
Người lớn : mỗi lần 12,5 ml.
nguon tai.lieu . vn