Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 33 --------------------------------------------------------------------------------------------- "At the restaurant" "Ở nhà hàng"; "This is a nice restaurant " "Đây là một nhà hàng thật đẹp"; "Yes, thank you for inviting u" "Đúng vậy, cảm ơn vì đã mời bọn mình"; "I hear the food is deliciou" "Nghe nói, đồ ăn ở đây ngon"; "This is the nicest restaurant I’ve ever been to "Đây là nhà hàng tuyệt nhất mà tôi từng đến"; in my life" "Bob, do you have your gift ready? " "Bob, cậu đã sẵn sàng với quà của mình chưa?"; "Yes, Al. I do" "Rồi, Al"; "Michelle, Wanita, Bob and I have gifts for "Michelle, Wanita, Bob và mình có quà cho you" hai người"; "Oh, you shouldn’t have" "Ồ, cậu không cần làm như thế đâu"; "We decided flowers are too boring and "Chúng tớ quyết định là hoa thì quá nhàm , chocolate will make you fat" còn sô-cô-la sẽ làm 2 người béo "; "So we put our heads together to come up with "Chúng tớ đã cùng suy nghĩ và nghĩ ra nhữnng some really exciting gift" món quà thực sự thú vị"; "You guys are so kind" "Các anh tốt quá"; "Yes, You two are so very thoughtful" "Phải , hai cậu thật chu đáo"; "Bob, Would you like to go first? " "Bob, Cậu trước?"; "Yes, Al. Don’t mind if I do" "Được , Al. Tớ không ngại"; "Wanita, this is for you" "Wanita, quà cho em này"; "A gold fish? " "Một con cá vàng à?"; "Not a gold fish. It’s an Oscar fish " " Không phải cá vàng mà là cá tai tượng"; "Thank you, I think." "Cám ơn anh, em cũng nghĩ vậy"; "When it gets bigger, it eats gold fish" "Khi nó to hơn , nó sẽ ăn cả cá vàng đấy"; "That’s disgusting" "Khiếp quá"; "Wow, that’s cool" "WoW, tuyệt thật"; "Now, for you Michelle" "Bây giờ là quà cho Michelle"; "What is this? " "Đây là gì vậy?"; "Some sort of dartboard?" "Một loại bai phi tiêu à?"; "Al, you’re so handsome in the picture" "Al. anh trong ảnh đẹp trai thật đấy"; "What do you think? " "Cậu nghĩ sao?"; "Do you like the gift? " "Các cậu có thích quà này không?"; "Well, I really like the fish, Wanita" "Ừm, mình thích con cá, Wanita ạ"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 33 --------------------------------------------------------------------------------------------- "I really like your picture, Michelle" "Còn mình rất thích bức ảnh, Michelle"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
nguon tai.lieu . vn