Xem mẫu
- Giao tiếp cơ bản Unit 37
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Asking for assistance" "Nhờ sự trợ giúp";
"Stopping someone" "Dừng ai đó lại";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"...I’ve just arrived here " "Tôi vừa mới tới đây";
"...and I’ve been waiting at the baggage "Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ va-
carousel for my suitcase" ly của tôi";
"...I think it’s lost" "Tôi nghĩ là bị mất rồi";
"OK, sir. Don’t worry about it" "Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó";
"...I’m sure we can find it" "Tôi chắc là chúng ta có thể tìm được nó";
"What flight were you on?" "Anh đi trên chuyến bay nào?";
"Flight number MA201 from Bangkok " "Chuyến bay số MA201 từ Băng-cốc";
"Yes, your bag is on carousel 8" "Vâng, vậy túi của anh sẽ ở băng chuyền số
8";
"You know this is where I’ve been waiting" "Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi
suốt";
"...and it’s not here" "và nó không có ở đây";
"What does you bag look like?" "Túi của anh trông như thế nào?";
"...can you give me description?" "Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết
không?";
"It’s green" "Màu xanh";
"Does it have a name on it?" "Có tên trên đó không?";
"Yes, I wrote my name on the label" "Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác";
"...It’s Marden Andrew White" "Tên là Marden Andrew White";
"I’ll make a quick call to see if I can find it" "Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi
của anh không";
"Hello centre, yes, code 17" "Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây";
"Marden Andrew White" "Marden Andew White";
"Yes" "Vâng";
"Sir, your bag is being held by customs " "Thưa anh, túi của anh bị giữ tại hải quan";
"...you can pick it up there" "Anh có thể đến đó lấy";
"Is there a problem?" "Có vấn đề gì à?";
"I’m sure it’s nothing to worry about" "Tôi chắc không có gì đáng lo đâu";
"...they’ll explain it to you at the customs hall" "Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan";
"...just follow this corridor, on you left" "Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
- Giao tiếp cơ bản Unit 37
---------------------------------------------------------------------------------------------
quan ở tay trái";
"OK.Thanks for your help" "Được. Cám ơn anh";
"You’re welcome" "Không có gì";
"Custom" "Tại phòng hải quan";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"...my suitcase is missing" "Va-ly của tôi bị mất";
"...and I was told I can collect it here" "Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây";
"Can you identify which bag is yours?" "Anh có thể nhận cái túi nào là của mình
không?";
"Yes, it’s the green one here" "Vâng, Cái màu xanh đây này";
"What is your name?" "Tên là gì ạ?";
"My name is Marden Andrew White" "Tên tôi là Marden Andrew White";
"Ok. This is your bag" "Được. Đây là túi của anh";
"Yes, of course." "Vâng, dĩ nhiên";
"Is there a problem officer?" "Có vấn đề gì không thưa anh?";
"It’s that our sniffer dog has smelt something in "Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó
your bag" trong túi của anh";
"...I’m afraid I have to ask to open it for me" "Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra";
"Yes, Of course.You are welcome to have a "Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra";
look"
"This is what our sniffer dog found" "Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của
chúng tôi ngửi thấy";
"...I’m afraid you carried a package of biscuits "Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và nó
and the package is split" đã bị rách";
"I forgot about those" "Ồ, tôi quên ";
"...they must have been broken during the "Chắc là nó bị bục trên chuyến bay";
flight"
"Well. I can’t see anything else so you’re free "Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi";
to go"
"Thank you" "Cám ơn";
"Good bye" "Tạ m biệt";
"Good bye" " Tạm biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
nguon tai.lieu . vn