Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 36 --------------------------------------------------------------------------------------------- "At the airport" "Tại sân bay"; "Check in" "làm thủ tục tại sân bay"; "Good morning sir" "Chào anh"; "...can I see your ticket and passport? " "Có thể cho tôi xem vé và hộ chiếu của anh không?"; "Certainly .There you are" "Tất nhiên. Vé và hộ chiếu của tôi đây"; "Thank you" "Cảm ơn "; "How many suitcases will you be checking in? "Anh mang bao nhiêu hành lý để kiể m tra?"; " "Just one suitcase" "Chỉ một va ly thôi"; "Did you pack your baggage yourself? " "Anh tự đóng gói hành lý phải không?"; "Yes, I did" "Vâng"; "Do you have any electrical goods? " "Anh có đồ dùng điện nào không?"; "I have an electric shaver in my hand luggage" "Tôi có một máy cạo râu điện trong hành lý"; "Is that Ok? " "Có vấn đề gì không?"; "That’s fine" "Không sao ạ"; "So nothing else in your suitcase ? " "Vậy là không còn đồ dùng điện nào khác trong va-ly đúng không?"; "No" "Không"; "Ok" "Được rồi"; "Would you like a window or aisle seat? " "Anh muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi"; "A window please" "Cho tôi ghế ngồi cạnh cửa sổ"; "Ok" "Được"; "Just one moment" "Đợi tôi một chút"; "...this is your seat number and departure gate" "Đây là số ghế của anh và cửa vào sân bay"; "...you can go straight through to the departure "Anh có thể đi thẳng qua phòng đợi khởi lounge." hành"; "...enjoy your flight" "Chúc anh tận hưởng chuyến bay"; "What time will we be boarding? " "Mấy giờ thì bắt đầu lên máy bay?"; "Oh, we begin boarding at 7" " Bắt đầu lúc 7h ạ"; "Ok. Thank you" "Ồ, cảm ơn cô"; "On the plane" "Trên máy bay"; "Would you like a newspaper to read madam? " Cô có muốn đọc báo không?"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 36 --------------------------------------------------------------------------------------------- " "No, thank you" "Không, cám ơn"; "Would you like a newspaper to read sir? " "Anh có muốn đọc báo không thưa anh?"; "Yeah, I’ll take the Daily Mail" "Có, tôi lấy tờ Daily Mail"; "There you go , sir" "Của anh đây"; "Thank you" "Cám ơn"; "...It’ll help take my mind off thing" "Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi thứ"; "...I always feel a little nervous before flight" "Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước chuyến bay"; "Oh, well, try not to worry too much" "Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều"; "...you know air flight is the safest for most "Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất travel" cho hầu hết những chuyến đi"; "I know. I’m sure I’ll be better after we take "Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ off" cánh"; "You know we have some flight entertainment "Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ for you, too" giải trí trên chuyến bay cho hành khách"; "...you’ll find the film guide in the pocket in "Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim front of you or in flight magazine" trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí"; "Oh, good." "Ồ, tốt quá"; "...a nice film will help me to relax" "Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn"; "Programs will start shortly after take-off" "Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất cánh thôi"; "...if there’s anything I can get for you, then "Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé"; please just call for the assistance " "When will dinner be served? " "Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?"; "In about an hour or so" "Khoảng 1 tiếng nữa ạ"; "...you have a fish, steak and vegetarian "Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ option" ăn chay"; "Which one would you like? " "Anh muốn khẩu phần nào?"; "Fish please" "Cho tôi cá"; "Ok. I’ll be back later" "Được. Tôi sẽ quay lại sau"; "...now please just try to relax and enjoy your "Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận flight" hưởng chuyến bay"; "Duty free good" "Hàng miễn thuế"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 36 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Sir, have you seen the catalogue for our in- "Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán flight shop? " trên chuyến bay không?"; "This one? " "Đây phải không?"; "That’s it" "Đúng vậy ạ"; "Would you like to order any duty free goods? " "Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế nào không?"; "Yes, please" "Có chứ"; "...can I pay by credit card?" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?"; "Yes, all major credit cards are accepted" "Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều được chấp nhận"; "...but purchases must not exceed $500" "Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua không được vượt quá 500 đô"; "I’d like this bottle of Scot Whisky please" "Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len"; "...at $ 34" "với giá 34 đô"; "Right. That will be one bottle of Johnny "Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey hiệu Walker mode Whisky " Johnny Walker"; "Is there anything else you would like sir?" "Anh có muốn gì nữa không?"; "Yes,I’d like these titanium sunglasse" "Có, tôi muốn một kính mát ti-tan"; "Yes, their price at $145" "Vâng, giá là 145 đô"; "Will that be all sir? " "Đó là tất cả phải không ạ?"; "Yes, that’s everything. Thank" "Vâng, tất cả mọi thứ"; "The total bill comes to $179" "Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô"; "...can I have your credit card please?" "Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?"; "Sure" "Chắc chắn rồi"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
nguon tai.lieu . vn