Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 35 --------------------------------------------------------------------------------------------- "At the travel agent" "Tại đại lý lữ hành"; "Arranging a trip " " Sắp xếp một chuyến đi"; "Good morning, Sir" "Chào anh"; "...how can I help you? " "Tôi có thể giúp gì cho anh?"; "Well, I have sometime off work next month" "Tôi được nghỉ một ít ngày vào tháng tới"; "...and I was thinking of going to Australia" "Tôi định đi Úc "; "That sounds great" "Nghe rất tuyệt"; "...how long is your vacation?" "Kỳ nghỉ của anh kéo dài bao lâu?"; "Just one week" "Chỉ một tuần thôi"; "...my last day at work is 26th of July" "Ngày làm việc cuối cùng là 26 tháng 7"; "...and I go back on the 3rd of August " "Và tôi phải về vào ngay 3 tháng 8"; "Ok. Here’s our Sydney brochure" "Được. Đây là sách quảng cáo về Sydney"; "...have a look and see if there’s a hotel that "Hãy xem qua và chọn xem có khách sạn nào you like" anh thích không"; "This one is good. The Four Seasons hotel" "Cái này được này. Khách sạn Four Seasons"; "...It’s expensive but I’ve been told it’s very "Nó khá đắt nhưng mọi người nói rằng nó rất nice" đẹp"; "Yes, it’s a very high class hotel" "Vâng, đó là một khách sạn hạng sang mà"; "...I’m sure you’ll enjoy your stay there" "Tôi chắc anh sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của mình ở đó"; "Would you like me to make the booking now, "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?"; sir? " "Yes, please" "Vâng"; "Giving personal information" "Cung cấp thông tin cá nhân"; "I just need to take some personal information" "Tôi cần lấy một vài thông tin cá nhân"; "...what’s your full name? " "Tôi đầy đủ của anh là gì?"; "Marden Andrew White" " Marden Andrew White"; "And your address? " "Địa chỉ ạ?"; "...and your telephone number ? " "Và số điện thoại?"; "Do your have a daytime number I can call if "Anh có số điện thoại hàng ngày không, để tôi necessary? " có thể gọi khi cần?"; "Will you be traveling alone, Mr White? " "Anh đi một mình à, anh White?"; "Yeap, just me" "Vâng, mình tôi thôi"; "Ok. You finish work on Friday the 26th " "Được rồi. Anh kết thúc công việc vào thứ 6 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 35 --------------------------------------------------------------------------------------------- ngày 26"; "So shall I try to book your flight for the next "Vậy tôi sẽ đặt chuyến bay cho anh vào ngày day? " hôm sau?"; "Yes, please and return flight on Saturday the "Vâng và chuyến bay về vào ngày 3/8"; 3rd of August" "Booking a flight" "Đặt vé máy bay"; "I just check availability" "Tôi đang kiểm tra xem liệu có sẵn ghế không"; "Ok" "Được"; "There’s a seat available on the Quartet "Có ghế cho anh trên chuyến bay của hãng Airway Flight " Quartet Airway"; "...but there a 3 hour stop over in Singapore" "Nhưng quá cảnh 3 tiếng ở Singapore"; "Is there a direct flight that I can take? " "Liệu có chuyến bay thẳng nào không?"; "Yes, Malaysian airway " "Có, của hãng Malaysian"; "...that flight departs at 7 o’clock on Saturday "Chuyến đó cất cánh lýc 7 h sáng thứ 7"; morning" "...and arrives at Sydney at 6.30pm local time" "và hạ cánh tại Sydney lúc 6h tối theo giờ địa phương"; "That sounds better but it’s a little longer than "Có vẻ tốt hơn nhưng có vẻ lâu hơn tôi nghĩ"; I thought" "Well, it’s an eight hour long flight" "Ừm, đó là chuyến bay dài 8 tiếng"; "...don’t forget the time difference" "Đừng lo về sự khác biệt đó"; "...all the times given are local time" "Những giờ mà tôi đưa ra đều là giờ địa phương"; " - Oh, yes, that’s right" "Ồ, phải"; "...they’re 3 hours ahead, aren’t they? " "Nhanh hơn giờ của chúng ta 3 tiếng phải không?"; "...can I have the details of the return flight? " "Tôi có thể biết chi tiết và chuyến bay về không?"; "Certainly" "Chắc chắn rồi"; "That flight departs at 6pm and arrives in "Chuyến bay cất cánh vào 6h tối và đến Bangkok at the same night" Bangkok cùng đêm hôm đó"; "...shall I reserve a seat for you? " "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?"; "Yes, please" "Vâng"; "Making a hotel reservation" "Đặt phòng khách sạn"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 35 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Now let’s reserve a room for you at the Four "Nào , giờ tôi sẽ đặt phòng cho anh tại khách Season" sạn Four Seasons"; "...do you want a single or a double room? " "Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?"; "A single room will be fine. Thank" "Phòng đơn là tốt rồi. Cảm ơn cô"; "...will I have the view of the harbor? " "Tôi có thể thuê phòng có thể nhìn được ra cảng biển không?"; "Oh, yes. Room with harbor view" "Có , chứ. Phòng nhìn ra cảng"; "...they have a room available" "Họ còn một phòng trống"; "...shall I make the confirmation? " "Tôi xác nhận thông tin cho họ nhé?"; "Yes, go ahead" "Vâng, cô làm đi "; "Ok. So now you have a room at the Four "Vậy là anh có phòng tại Four Seasons tuef Seasons from Saturday the 27th of July until thứ 7 ngày 27/7 tới thứ Bảy ngày 3/8"; Saturday the 3rd of August" "That’s great" "Tuyệt thật"; "...can I pay by credit card?" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?"; "No problem" "Không vấn đề gì"; "Here’s my card" "Đây là thẻ của tôi"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
nguon tai.lieu . vn