Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 31 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Passing a message" " Để lại lời nhắn"; "Hello, Al. It’s Wanita" "Chào, Al. Wanita đây"; "Oh hey, Wanita." "Ồ, chào Wanita"; "...how are you this evening? " "Tối nay thế nào?"; "Not so good, sorry to say" "Thật tiếc khi phải nói là không tốt chút nào"; "Oh, What’s wrong? " "Ồ, có chuyện gì vậy?"; "...are you Ok? " "Em ổn chứ"; "Well, I’m fine" "Ồ, em ổn"; "...but I’m calling to see if we can postpone our "Nhưng em gọi để hỏi xem có thể lùi cuộc date" hẹn lại không"; "You want to postpone our date? " " Em muốn lùi cuộc hẹn à?"; "Yeah. Michelle has a dental appointment and "Vâng, Michelle có hẹn với nha sĩ và không she can’t cancel it" thể hủy hẹn được"; "I see" "Anh hiểu"; "...but it doesn’t sound important" "Nhưng điều đó nghe có vẻ chẳng quan trọng lắm"; "It’s rather important" "Nó khá quan trọng"; "When do you want to postpone our date to?" "Vậy em muốn dời cuộc hẹn đến ngày nào?"; "Is Friday Ok? " "Thứ Sáu có được không?"; "This Friday? The day after tomorrow ? " "Thứ Sáu này à? Ngày kia à?"; "Yes. Is that OK? " "Vâng. Có được không?"; "Yeah. That’s great" "Được. Quá tuyệt"; "I was so happy. I thought you’re going to "Anh vui quá, anh cứ tưởng là bọn em hoãn postpone it longer" lâu hơn cơ"; "No way. I’ve really been looking forward to "Không đời nào, em rất mong được đi ăn tối going out to dinner with you and Bob" với anh và Bob"; "And Michelle? " "Còn Michelle?"; "I know she’s been looking forward to it , too" "Em biết cô ấy cũng mong vậy"; "That’s great" "Tuyệt quá"; "Can you please tell Bob if you see him ? " "Anh có thể báo cho Bob nếu anh gặp anh ấy được không?"; "Yes, sure. I’ll tell Bob that we postponed "Chắc chắn rồi. Anh sẽ nói với Bob là chúng dinner until Friday" ta hoãn ăn tối tới thứ Sáu"; "OK. That’s all .Thanks." "Được. Vậy nhé. Cám ơn anh"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 31 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Oh, Thank you, too. " "Cảm ơn em"; "Bye" "Tạ m biệt"; "Bob, we postponed dinner until Friday" "Bob, chúng ta chuyển bữa tối vào ngày thứ Sáu"; "Friday? " "Thứ Sáu à?"; "...ok. No problem" "Được thôi, không vấn đề gì"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
nguon tai.lieu . vn