Xem mẫu

  1. NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT Tp.HCM, ngày...........tháng............năm.................. TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG (Áp dụng cho cá nhân không SXKD) I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG 1. Tên khách hàng: Traàn Vaê 2. Họ tên vợ/chồng: 3. Hộ khẩu thường trú: 4. Chỗ ở hiện tại: 5. Điện thoại liên hệ: Fax: 6. Nghề nghiệp: II. NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG 1. Số tiền đề nghị vay:300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng) Thời hạn vay:3 năm. 2. Mục đích vay: Xây mới nhà hai tầng 3. Phương thức trả nợ đề nghị: trả lãi và vốn hàng tháng. 4. Tài sản bảo đảm tiền vay: Quyền sử dụng 5. Chủ sở hữu tài sản bảo đảm (bên bảo lãnh): 6. Quan hệ hệ giữa bên vay và bên bảo lãnh: III. QUAN HỆ GIỮA KHÁCH HÀNG VỚI NAVIBANK VÀ CÁC TCTD KHÁC 1. Quan hệ với Navibank a) Quan hệ tín dụng: Khách hàng mới quan hệ tín dụng lần đầu với Navibank. b) Quan hệ phi tín dụng: chưa có quan hệ phi tín dụng với Navibank. 2. Quan hệ với các TCTD khác a) Quan hệ tín dụng: Khách hàng hiện không có quan hệ tín dụng với Ngân hàng khác 3. Tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng theo phiếu trả lời thông tin CIC : Không có IV. CÔNG VIỆC VÀ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG 1. Nghề nghiệp chuyên môn và quá trình làm việc của khách hàng a) Công việc của người đứng vay [Trình độ chuyên môn của khách hàng; Công việc hiện tại, chức vụ, thời gian làm việc, mức lương; Nếu công việc hiện tại dưới 3 năm thì ghi thêm: Công việc trước đó, chức vụ, thời gian làm việc, mức lương] b) Công việc của người cùng vay [như vợ/chồng, anh chị em ruột cùng cam kết trả nợ,...] TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Trang 1/5
  2. NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT [Nội dung tương tự như đối với người vay] c) Đánh giá về tính ổn định trong công việc của khách hàng: Khách hàng làm việc tại công ty nhà nước với hơn 10 năm thâm niên nên có tính ổn đ ịnh r ất cao và thu nhập ổn định. Người cùng cam kết trả nợ là chồng và em ruột phù hợp với quy chế cho vay của Ngân hàng …- 2. Khả năng tài chính của khách hàng a) Các tài sản mà khách hàng đang sở hữu [Nêu chi tiết các tài sản của khách hàng như nhà, đất, xe ô tô,...và các tài sản có giá trị khác; ước lượng giá trị của từng tài sản và nêu rõ thu nhập mang lại từ các tài sản này (nếu có)] b) Tổng thu nhập của khách hàng [Bao gồm thu nhập từ lương nêu tại phần a, b mục 1 + thu nhập từ tài sản nêu tại phần a mục 2 + các khoản thu nhập khác (nếu có)] Tổng chi tiêu [Bao gồm chi sinh hoạt gia đình, học hành cho con cái, trả các khoản nợ c) khác và các khoản chi khác,...] Thu nhập còn lại [= tổng thu - tổng chi] d) e) Đánh giá về mức ổn định trong thu nhập của khách hàng 3. Các thông tin khác của khách hàng [Khách hàng hiện đang ở riêng hay ở chung với gia đình?; Nhà đang ở là nhà thuê hay sở hữu hay nhà của cha mẹ; Chỗ ở hiện tại có ổn định hay không; Về con cái và hoàn cảnh gia đình của khách hàng; Các thông tin khác,...] V. NHU CẦU VAY VỐN Mục đích vay vốn: để xây dựng căn nhà tại số M12 đường số 1, khu dân cư Bình Hưng H. 1. Bình Chánh. 2. Tổng vốn cần thiết 3. Số vốn tham gia của khách hàng Vốn vay ngân hàng: 300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng) 4. Thời hạn vay: 36 tháng. 5. Hình thức trả nợ: Lãi và gốc hàng tháng lãi tính theo dư nợ giảm dần. 6. Nguồn trả nợ: Thu nhập còn lại từ lương của người vay, chồng và em ruột cùng cam kết 7. trả nợ sau khi trừ chi phí sinh hoạt gia đình hàng tháng. Sự cần thiết của mục đích vay vốn: tạo cơ ngơi ổn định và dự tính kinh doanh trên mặt 8. bằng xây dựng. VI. TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY a) Mô tả chi tiết tài sản bảo đảm: TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Trang 2/5
  3. NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT b) Chủ sở hữu: Trị giá tài sản bảo đảm: [lấy theo giá trịcủa tờ trình thẩm định giá] c) Giá trị tài sản được định giá theo biên bản định giá ngày.......tháng........năm.............. d) VII. HIỆU QUẢ MANG LẠI TỪ KHOẢN VAY Số lãi dự kiến thu được từ khoản vay: Khách vay 300.000.000 đồng trong 36 tháng lãi suất a) dự kiến là 1.1%/tháng. Tổng lãi mà Ngân hàng dự kiến thu được là: VIII. RỦI RO TỪ KHOẢN VAY VÀ CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO 1. Các rủi ro từ khách hàng có khả năng ảnh hưởng đến việc trả nợ ngân hàng: Khách hàng chưa chứng minh được nguồn thu nhập của chồng nên nguồn thu nhập chỉ là ước tính không ôn định. Hiện nay giá cả sinh hoạt có xu hướng tăng liên tục mà khoản vay kéo dài đ ến 36 tháng mà nguồn thu nhập từ lương ở các công ty nhà nước thường tăng chậm so với tỷ lệ tăng v ề giá dẩn đến phần thu nhập còn lại để trả nợ có thể bị giảm. 2. Biện pháp hạn chế rủi ro: Có thể kéo dài thêm kỳ hạn trả nợ trong quá trình cho vay nếu thấy khách hàng gặp khó khăn về thu nhập. IX. ĐỀ XUẤT TÀI TRỢ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TÀI TRỢ 1. Đề xuất tài trợ a) Tài sản bảo đảm tiền vay b) Trị giá tài sản bảo đảm tiền vay Số tiền cho vay: 300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng). c) Thời hạn cho vay: 36 tháng d) Lãi suất cho vay: 1.1%/ tháng. Tính trên số dư nợ giảm dần. e) f) Phương thức trả lãi, vốn: trả lãi và gốc hàng tháng. g) Nguồn trả lãi, vốn: nguồn thu nhập còn lại tư lương sau khi trừ đi chi phi sinh hoạt hàng tháng của gia đình khách hàng. h) Lịch giải ngân, hình thức giải ngân, điều kiện giải ngân: i) Đề xuất khác: Do phần thu nhập còn lại trong những tháng đầu có thể không đủ trả lãi và gốc đề nghị ân hạn cho khách hàng phần lãi trong 6 tháng đầu. 2. Các điều kiện tài trợ. a) Chế độ kiểm tra mục đích vay, các hồ sơ bổ sung để chứng minh mục đích vay b) Chế độ kiểm tra định kỳ c) Các điều kiện khác (nếu có) CHUYÊN VIÊN QHKH TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Trang 3/5
  4. NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT X. XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO 1. Ý kiến của Trưởng Phòng QHKH Tp.HCM, ngày ......... tháng ......... năm ............ TRƯỞNG PHÒNG QHKH 2. Ý kiến của Phó Tổng Giám đốc Tp.HCM, ngày ......... tháng ......... năm ............ PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC 3. Ý kiến của Tổng Giám đốc TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Trang 4/5
  5. NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT Tp.HCM, ngày ......... tháng ......... năm ............ TỔNG GIÁM ĐỐC TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Trang 5/5
nguon tai.lieu . vn