Xem mẫu
- TÍNH TÌNH HỌC
- 1. Thực tế
Óc thực tế - Có sáng kiến – Biết quan sát
Tư tưởng phóng khoáng
Lịch thiệp, ngoại giao khéo - nhưng đa nghi.
Bạn nên luôn khen ngợi và động viên sự thành công
của họ trong công việc.
2. Hiếu động
Thích hoạt động
Lạc quan, vui vẽ, dễ tiếp xúc với mọi người
Có tài thuyết phục mọi người theo mình
Bạn => Hãy cùng hòa đồng và hỗ trợ họ trong công
việc mà họ đang thực hiện.
- 3. Nhu nhược
Dững dưng lạnh lùng trước mọi việc
Sẵn sàng làm việc, nhưng thực sự không làm
việc nào cả - vì hay lo hiệu quả công việc kérn
Bạn ==> kêu gọi và nhắc chừng đối tác ý
thức trách nhiệm công việc hơn - vì họ thích
hưởng thụ, nên hòa hợp với ý thích của họ.
- 4. Duy Cảm
Có nhiều dự tính, nhưng không thực hiện được.
Thich chơi nổi để mọi người chú ý mình (ch ủ
quan – cường điệu - tô điểm cái thực tại mình
không có).
Thích cái lạ - duy tâm
Không chung thủy.
Thành công trong giao tế. .
Bạn nên + Kich thích họ, hoạt động thực tế để khỏi
mơ mộng
+ Nên pha trò hay di chuyển để thoát khỏi
buồn chán
- 5. Lạnh tỉnh
Khách quan
Tôn trọng nguyên tắc, nội qui, luật lệ
Lạnh lùng - Kiên nhẫn.
Hay suy nghĩ trừu tượng
Bạn => Khôi hài – động viên lôi kéo họ về thực tế cuộc
sống và không
nên quá ám ảnh về luật lệ.
6. Nhiệt tâm ·
Có tham vọng và quyết tâm thực hiện được
Ngoại giao tốt
Thích giúp đỡ mọi người.
Bạn => Hòa điệu với họ về nghệ thuật và chia sẻ những
công việc làm của họ.
- 7. Vô tình
Làm việc thiếu hăng hái – dễ nản chí –hi ệu su ất
kérn.
Sống nội tâm, kín đáo.
Ít cười, ít nói – giận lâu, khó làm hòa
Bảo thủ - Ngay thẳng – thật tình.
Bạn => Khuyến khích họ hãy sống yếu đời hơn,
thoát khỏi cuộc sống an phận.
- 8. Đa tình
Có nhiều dự định, cuối cùng không thực hiện
được .
Cố chấp, không thích thay đổi.
Sống nội tâm - Không hài lòng chính mình.
Nhút nhát nên thường thất bại trong giao t ế.
Xúc cảm trước thiên nhiên va mỹ thuật.
Bạn => Kích thích họ tự tin hơn, chịu khó giao ti ếp
với mọi người để thoát khỏi cuộc sống tự ti.
nguon tai.lieu . vn