Xem mẫu

  1. Xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích: Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật hoặc liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ cho cán bộ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy hẹn trao Trình tự thực hiện 1 cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp làm lại hồ sơ cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả và nộp lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 7h 30 đến 11h sáng, từ 13h30 đến 17h chiều các ngày làm việc trong tuần. - Thực hiện trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông Cách thức thực hiện 2 1. Báo cáo sản lượng dịch vụ viễn thông công ích (VTCI) đã thực hiện. 2. Dữ liệu liên quan đến số liệu về sản lượng dịch vụ Hồ sơ 3 VTCI. * Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời hạn giải quyết hồ sơ 4 Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan thực hiện TTHC 5 Đối tượng thực hiện TTHC - Tổ chức 6 1. Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại cố định và Internet 2. Bảng kê sản lượng duy tr ì trạm thông tin vệ tinh (VSAT) 3. Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập điện thoại công cộng (thiết lập từ năm 2007 về trước) 4.Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập điện thoại công cộng (thiết lập từ năm 2008, 2009, 2010 tại các xã đến đầu năm 2008 chưa có điểm truy nhập điện thoại công cộng) 5. Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập Internet công Mẫu đơn, tờ khai cộng (thiết lập từ năm 2007 về trước) 7 6. Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập Internet công cộng (thiết lập từ năm 2008 tại các xã đến đầu năm 2008 chưa có điểm truy nhập Internet công cộng) 7. Bảng kê sản lượng thuê bao phát triển mới của cá nhân, hộ gia đình ở khu vực 3 sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến 8. Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại cố định của cá nhân, hộ gia đình 9. Bảng kê sản lượng thiết bị đầu cuối cho thuê bao phát
  2. triển mới của cá nhân, hộ gia đ ình sử dụng dịch vụ điện thoại cố định và Internet 0,5% kinh phí doanh nghiệp được nhà nước hỗ trợ duy trì Phí, lệ phí phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích tại địa 8 phương Kết quả Văn bản xác nhận 9 Yêu cầu hoặc điều kiện 10 Không - Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông Số: 43/2002/PL- UBTVQH 10, ngày 25/5/2002 - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 14/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 về việc hướng dẫn quản lý kinh phí hỗ trợ thực hiện, xác nhận sản lượng dịch vụ VTCI tại địa phương. Căn cứ Pháp lý 11 Thông tư số 39/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 – 2010.
  3. Doanh nghiệp Mẫu số: 01A1-SL Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH VÀ INTERNET Kỳ báo cáo……………. Điện thoại cố dịnh vô tuyến Điện thoại cố định hữu tuyến Điện thoại cố định vô tuyến GSM Internet băng rộng (ADS CDMA Tên đơn vị hành chính Tổng Tổng (Huyện, xã Mã Tổng số T Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng số lượt số lượt thuộc vùng đơn vị Khu Tháng Tháng Tháng lượt TB l thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ TB TB thứ ba thứ ba thứ ba được hỗ đ hành công ích theo vực được được nhất hai nhất hai nhất hai nhất hai ba t rợ Quyết định chính hỗ trợ hỗ trợ 40/2008/QĐ- BTTTT) (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (Thuê (lượt) (lượt) (lượt) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) 4=1+ 8=5+6 12=9+ 1 A B C 1 2 3 5 6 7 9 10 11 13 14 15 2 +3 +7 10+11 KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3
  4. 4 KV3 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày……tháng……năm….. Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Doanh nghiệp Mẫu số: 01A2-SL/VTCI Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ TRẠM THÔNG TIN VỆ TINH (VSAT) Kỳ Báo cáo………….. Trạm thông tin vệ tinh trên đất liền (áp dụng cho KV3) Trạm thông tin vệ tinh trên đảo (không phân biệt khu vực) Tên đơn vị hành chính Mã đơn vị (Huyện, xã thuộc Tháng thứ Tháng thứ Tháng thứ Tổng số lượt trạm Tháng thứ Tháng thứ Tháng thứ Tổng số lượt trạm hành vùng công ích theo nhất hai ba nhất hai ba được hỗ trợ được hỗ trợ chính Quyết định 40/2008/QĐ-BTTTT) (Trạm) (Trạm) (Trạm) (lượt) (Trạm) (Trạm) (Trạm) (lượt)
  5. 5 A B 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 Tổng thực hiện Ngày……tháng…..năm….. Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Doanh nghiệp Mẫu số: 01 Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưở Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (Thiết lập từ năm 2007 về trước) Kỳ báo cáo…………… Tên đơn vị hành chính Mã đơn vị Điểm truy nhập dịch vụ ĐT có người phục (Huyện, xã thuộc vùng Khu Điểm truy nhập dịch vụ ĐT có người phục Điểm truy nhập dịch vụ ĐT khôn hành vụ sử dụng mạng vô tuyến (bao gồm cả sử công ích theo Quyết vụ sử dụng mạng hữu tuyến vụ sử dụng mạng hữu t vực dụng VSAT ở khu vực 3) chính định 40/2008/QĐ- BTTTT) Tổng số Tổng số Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng lượt điểm lượt điểm thứ thứ thứ được hỗ được hỗ thứ hai thứ ba thứ hai thứ ba thứ hai thứ ba nhất nhất nhất trợ trợ
  6. 6 (Điểm) (Điểm) (Điểm) ( lượt ) (Điểm) (Điểm) (Điểm) ( lượt ) (Điểm) (Điểm) (Điểm) A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 9 10 11 KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày……tháng……năm…. Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Doanh nghiệp Mẫu số: 01A4-SL/VTCI
  7. 7 Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (Thiết lập trong các năm 2008, 2009, 2010 tại các xã đến đầu năm 2008 chưa có điểm truy nhập điện thoại công cộng) Kỳ báo cáo…………….. Điểm truy nhập dịch vụ ĐT có người Điểm truy nhập dịch vụ ĐT có người Điểm truy nhập dịch vụ ĐT không người phục vụ sử dụng mạng vô tuyến (bao phục vụ sử dụng mạng hữu tuyến phục vụ sử dụng mạng hữu tuyến gồm cả sử dụng VSAT ở khu vực 3) Tên đơn vị hành chính Tổng số Tổng số (Huyện, xã thuộc Mã đơn Tổng số Khu lượt lượt Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng vùng công ích theo vị hành lượt điểm Tháng Tháng Tháng vực thứ thứ thứ thứ thứ thứ điểm điểm Quyết định chính thứ ba thứ ba thứ ba được hỗ nhất hai nhất hai nhất hai được hỗ được hỗ 40/2008/QĐ- trợ trợ trợ BTTTT) (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm (Điểm ( lượt ) ( lượt ) ( lượt ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 9 10 11 12=9+10+11 KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3
  8. 8 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày……tháng……năm…. Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Doanh nghiệp Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTT Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG (Thiết lập từ năm 2007 về trước) Kỳ báo cáo……… Điểm truy nhập Internet công cộng băng rộng ADSL Điểm truy nhập Internet công cộng bằng c có người phục vụ ADSL) Quy mô 2 máy vi tính Quy mô 3 máy vi tính trở lên Quy mô 2 máy vi tính Quy Tên đơn vị hành Tổng chính Tổng Mã đơn vị Tổng số số (Huyện, xã thuộc vùng Khu số hành Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng lượt lượt công ích theo Quyết vực lượt chính điểm thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ điểm định 40/2008/QĐ- điểm được hỗ được nhất hai ba nhất hai ba nhất hai ba nhất BTTTT) được trợ hỗ hỗ trợ trợ ( lượt (Điểm) (Điểm) (Điểm) ( lượt ) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (Điểm) ( lượt ) )
  9. 9 8=5+6 12=9+ A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 9 10 11 13 +7 10+11 KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày… Phụ trách bộ phận Thủ trư Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê Doanh nghiệp Mẫu số: 01A6-SL/VTCI
  10. 10 Tỉnh: Yên Bái (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG (Thiết lập từ năm 2008 tại các xã tính đến đầu năm 2008 chưa có điểm truy nhập internet công cộng) Kỳ báo cáo……… Điểm truy nhập Internet công cộng băng rộng ADSL Điểm truy nhập Internet công cộng bằng các phương thức khác (ngoài có ngư ời phục vụ ADSL) Tên đơn vị hành chính Quy mô 3 máy vi tính trở lên Quy mô 3 máy vi tính trở lên Quy mô 2 máy vi tính Quy mô 2 máy vi tính (Huyện, xã thuộc Mã đơn Khu Tổng Tổng Tổng số Tổng số vùng công ích vị hành số số vực lượt lượt Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng theo Quyết định chính lượt lượt thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ thứ điểm điểm điểm điểm 40/2008/QĐ- nhất được hỗ nhất nhất nhất được hai ba hai ba hai ba hai ba được được trợ hỗ trợ BTTTT) hỗ trợ hỗ trợ (Điểm) (Điểm) (Điểm) ( lượt ) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (lượt) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (lượt) (Điểm) (Điểm) (Điểm) (lượt) 8=5+6 12=9+ 16=13+ A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 9 10 11 13 14 15 +7 10+11 14+15 KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 Tổng thực hiện Trong đó: - K V1:……… - K V2:……… - KV3:……...
  11. 11 Ngày…..tháng…..năm…. Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  12. Doanh nghiệp: Mẫu số: 01A7-SL/VTCI Tỉnh: (Ban hành theo QĐ số…./2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG THUÊ BAO PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH Ở KHU VỰC 3 SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH HỮU TUYẾN Kỳ báo cáo………. Phát sinh trong quý Tên đơn vị hành chính Mã đơn vị (Huyện, xã thuộc vùng hành công ích theo Quyết Tổng số thuê bao chính Tháng thứ nhất Tháng thứ hai Tháng thứ ba định 40/2008/QĐ- được hỗ trợ BTTTT) (thuê bao) (thuê bao) (thuê bao) (thuê bao) A B 1 2 3 4=1+2+3 Tổng thực hiện Ngày…..tháng…..năm…. Thủ trưởng đơn vị Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  13. Doanh nghiệp: Tỉnh: (Ban hành theo QĐ Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO THUÊ BAO PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH SỬ DỤNG INTERNET Kỳ báo cáo………. Phát sinh trong quý Thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến Thuê bao ĐTCĐ vô tuyến CDMA Thuê bao ĐTCĐ vô tuyến GS Tên đơn vị hành chính Mã đơn vị (Huyện, xã thuộc Khu Tổng Tổng hành Tháng Tháng vùng công ích theo vực Tháng Tháng sốTB Tháng Tháng Tháng sốTB Tháng Tháng Tổn chính thứ thứ Quyết định được hỗ được hỗ thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba thứ hai thứ ba đượ nhất nhất 40/2008/QĐ-BTTTT) trợ trợ (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê (thuê bao) (thuê bao) (th bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) bao) A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 9 10 11 12= KV2 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3
  14. 14 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày… thá Phụ trách bộ phận Thủ trư Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê Doanh nghiệp: Mẫu số: 01 Tỉnh: (Ban hành theo QĐ số:……/2008/QĐ-BTTTT của Bộ trưởn Mã số: BẢNG KÊ SẢN LƯỢNG DUY TRÌ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CỦA CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH Kỳ báo cáo….. Phát sinh trong quý Thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến Thuê bao ĐTCĐ vô tuyến CDMA Thuê bao ĐTCĐ vô tuyế Tên đơn vị hành chính Mã đơn vị (Huyện, xã thuộc vùng Khu Tổng số Tổng số hành công ích theo Quyết vực Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng lượt TB lượt TB chính định 40/2008/QĐ- được hỗ được hỗ thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba BTTTT) trợ trợ (thuê (thuê (thuê (lượt) (lượt) (thuê bao) (thuê bao) (thuê bao) (thuê bao) (thuê bao) (thuê ba bao) bao) bao) A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 KV2
  15. 15 KV3 KV3 KV2 KV3 KV2 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 KV3 Tổng thực hiện Trong đó: - KV1:……… - KV2:……… - KV3:……... Ngày….. tháng…..nă Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng d Doanh nghiệp:………………. Mẫu 05A1-TT/V (Ban hành kèm theo Quyết định số ……../2008/QĐ/BTTTT của Bộ trưởng Bộ TT BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ THUÊ BAO MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH VÀ INTERNET Kỳ báo cáo……
  16. 16 Duy trì thuê bao mạng điện thoại cố định và internet Tỉnh Duy trì thuê bao mạng Duy trì thuê bao mạng Duy trì thuê bao mạng Duy trì thuê bao mạng ĐTCĐ hữu tuyến ĐTCĐ vô tuyến CDMA ĐTCĐ vô tuyến GSM internet băng rộng (ADSL) thuộc vùng Tổng kinh Mã được hỗ trợ Khu Kinh Kinh Kinh Định Định Định Định cung cấp đơn Sản Sản Sản Sản Kinh phí vực mức phí mức hỗ phí mức hỗ phí mức hỗ vị dịch vụ hỗ trợ lượng lượng lượng lượng hỗ trợ hỗ trợ trợ hỗ trợ trợ hỗ trợ trợ Viễn thông công ích (Lượt (Lượt (Lượt (Lượt (Đồng/thuê (Đồng/thuê (Đồng/thuê (Đồng/thuê (Đồng) (Đồng) (Đồng) (Đồng) (Đồng) thuê bao/tháng) bao/tháng) bao/tháng) bao/tháng) thuê bao) thuê bao) thuê bao) bao) A B C 1 2 3=1x2 4 5 6=4x5 7 8 9=7x8 10 11 12=10x11 13= 3+6+9+ An Giang KV1 KV2 KV3 Bạc Liêu …. …. Yên Bái D Tổng thực hiện x x x x ……….ngày …… tháng …… năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn v Người lập biểu (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấ
  17. Doanh nghiệp:………………. Mẫu 05A2-TT/VTCI BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUA VỆ TINH (VSAT) Kỳ báo cáo…… Duy trì hệ thống thông tin qua vệ tinh (VSAT) Tỉnh Duy trì trạm thông tin vệ tinh Duy trì trạm thông tin vệ tinh Tổng thuộc vùng trên đất liền (KV3) trên đảo Mã kinh phí được đơn cung cấp Định Định hỗ trợ S ản Kinh phí Sản Kinh phí vị dịch vụ mức hỗ mức hỗ hỗ trợ hỗ trợ lượng lượng Viễn thông trợ trợ công ích (Lượt (Đồng/trạm (Lượt (Đồng/trạm (Đồng) (Đồng) (Đồng) Trạm) Trạm) /tháng) /tháng) A B 1 2 3=1x2 4 5 6=4x5 7=3+6 An Giang Bạc Liêu …. …. Yên Bái D Tổng thực hiện x x ……….ngày …… tháng …… năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người lập biểu (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  18. Doanh nghiệp:………………. Mẫu 05A3-TT/VTCI (Ban hành kèm theo Quyết định số ……../2008/QĐ/BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (Thiết lập từ năm 2007 trở về trước) Kỳ báo cáo…… Duy trì điểm truy nhập điện thoại công cộng Điểm truy nhập điện thoại công Tỉnh Điểm truy nhập điện thoại công Điểm truy nhập điện thoại không cộng có người phục vụ sử dụng cộng có người phục vụ sử dụng có người phục vụ sử dụng mạng thuộc vùng mạng vô tuyến (gồm cả sử dụng Tổng kinh phí Mã mạng hữu tuyến hữu tuyến được VSAT ở KV3) Khu hỗ trợ cung cấp đơn vực vị dịch vụ Sản Kinh phí Sản Kinh phí Kinh phí Định mức Định mức Định mức Viễn thông Sản lượng hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ lượng lượng công ích (Đồng/Điểm (Đồng/Điểm (Đồng/Điểm (Lượt Điểm) (Đồng) (Lượt Điểm) (Đồng) (Lượt Điểm) (Đồng) (Đồng) /Tháng) /Tháng) /Tháng) A B C 1 2 3=1x2 4 5 6=4x5 7 8 9=7x8 10=3+6+9 An Giang KV1 KV2 KV3 Bạc Liêu …. …. Yên Bái D Tổng thực hiện x x x ……….ngày …… tháng …… năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người lập biểu (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  19. 19 Doanh nghiệp:………………. Mẫu 05A4-TT/VTCI (Ban hành kèm theo Quyết định số ……../2008/QĐ/BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT) BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (Thiết lập trong các năm 2008, 2009, 2010 tại các xã đến đầu năm 2008 chưa có điểm truy nhập điện thoại công cộng) Kỳ báo cáo…… Duy trì điểm truy nhập điện thoại công cộng Điểm truy nhập điện thoại công Tỉnh Điểm truy nhập điện thoại công Điểm truy nhập điện thoại không cộng có người phục vụ sử dụng thuộc vùng cộng có người phục vụ sử dụng có người phục vụ sử dụng mạng mạng vô tuyến (gồm cả sử dụng Tổng kinh phí Mã mạng hữu tuyến hữu tuyến được Khu VSAT ở KV3) hỗ trợ cung cấp đơn vực dịch vụ vị Viễn thông Sản Kinh phí Sản Kinh phí Kinh phí Định mức Định mức Định mức Sản lượng công ích hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ lượng lượng (Đồng/Điểm (Đồng/Điểm (Đồng/Điểm (Lượt Điểm) (Đồng) (Lượt Điểm) (Đồng) (Lượt Điểm) (Đồng) (Đồng) /Tháng) /Tháng) /Tháng) A B C 1 2 3=1x2 4 5 6=4x5 7 8 9=7x8 10=3+6+9 An Giang KV1 KV2 KV3 Bạc Liêu …. …. Yên Bái D Tổng thực hiện x x x ……….ngày …… tháng …… năm…….
  20. 20 Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người lập biểu (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu) Doanh nghiệp:………………. Mẫu 05A5-TT/ (Ban hành kèm theo Quyết định số ……../2008/QĐ/BTTTT của Bộ trưởng B TTTT) BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG (Thiết lập từ năm 2007 trở về trước) Kỳ báo cáo… Điểm truy nhập internet công cộng phương thức khác Điểm truy nhập internet công cộng băng rộng ADSL có (ngoài ADSL) người phục vụ Tỉnh Quy mô từ 3 máy vi tính Quy mô từ 3 máy vi tính Quy mô 2 máy vi tính Quy mô 2 máy vi tính thuộc vùng trở lên trở lên Tổng kin Mã được Khu hỗ tr cung cấp đơn Kinh Kinh Kinh Định Định Định Định vực Sản Sản Sản Sản Kinh phí dịch vụ vị mức hỗ phí mức hỗ phí mức hỗ phí mức hỗ hỗ trợ lượng lượng lượng lượng Viễn thông trợ hỗ trợ trợ hỗ trợ trợ hỗ trợ trợ công ích (Lượt (Lượt (Lượt (Lượt (Đồng/Điểm/ (Đồng/Điểm/ (Đồng/Điểm/ (Đồng/Điểm/ (Đồng) (Đồng) (Đồng) (Đồng) (Đồng Tháng) Tháng) Tháng) Tháng) Điểm) Điểm) Điểm) Điểm) A B C 1 2 3=1x2 4 5 6=4x5 7 8 9=7x8 10 11 12=10x11 13= 3+6+ An Giang KV1 KV2 KV3 Bạc Liêu …. …. Yên Bái
nguon tai.lieu . vn