Xem mẫu

  1. Thủ tục Thẩm định công nhận thư viện trường Trung học đạt chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo. 20.1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Đơn vị trường chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (số 56, đường Lê Duẩn, phường 7, TP. Tuy Hòa). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Bước 3: Phòng Giáo dục Trung học Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn thẩm định kiểm tra thực tế. - Bước 4: Đoàn kiểm tra, thẩm định thực tế và chuyển kết quả thẩm định cho phòng chuyên môn thông báo cho các đơn vị, cá nhân. - Bước 5: Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký quyết định công nhận. - Bước 6: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT. + Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của cơ quan. + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận ký vào Sổ theo dõi và trả kết quả; trao kết quả cho người nhận. 20.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu ( trừ ngày Lễ,Tết) + Sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30 phút, + Chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút. 20.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a/ Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Báo cáo quá trình xây dựng thư viện trường Trung học đạt chuẩn; 2. Biên bản kiểm tra thư viện trường Trung học đạt chuẩn của Bộ; 3. Tờ trình của Hội đồng thẩm định cấp huyện, thị xã, thành phố; 4. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp huyện, thị xã, thành phố. b/ Số lượng hồ sơ: 02 bộ. 20.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày ( kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ ). 20.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. 20.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a/ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo; b/ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Phòng Giáo dục Trung học - Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên;
  2. c/ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo; d/ Cơ quan phối hợp: Không. 20.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. 20.8. Lệ phí: Không. 20.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm các mẫu đơn tờ khai…): Biên bản kiểm tra thư viện trường Trung học đạt chuẩn của Bộ (mẫu được phê duyệt ban hành theo Quyết định số 450/QĐ-SGDĐT ngày 22/4/2010, của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên về phê duyệt ban hành các biểu mẫu). 20.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không 20.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT, ngày 02/01/ 2003, của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định thư viện trường trung học đạt chuẩn; Ngày có hiệu lực: Từ năm học 2003 - 2004; - Nghị định 166/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục; - Quyết định số 450/QĐ-SGDĐT ngày 22/4/2010, của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên về phê duyệt ban hành các biểu mẫu.
  3. Mẫu: ……………………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG TRUNG HỌC THEO QUYẾT ĐỊNH 01/2003/QĐ-BGDĐT -------- 1. Ngày kiểm tra: …………………………………………………… 2. Đơn vị kiểm tra: 2.1. Trường:………………….; huyện (thành phố):……………. 2.2. Đại diện:………………………… 3. Thành phần đoàn kiểm tra theo quyết định số:……../QĐ-GDĐT ngày…… 3.1..…………………….…… Trưởng đoàn; 3.2.………………………………………… ………………………………; 3.3.…………………………………………………………………………; 3.4.………………………………………………………… ………………; 3.5.……………………………………………………………………-Thư ký. 4. Số liệu có liên quan: 4.1. Tổng số lớp:…………………………………………………… 4.2. Tổng số học sinh:……………………………………… Trong đó học sinh diện chính sách, học sinh nghèo:…………………. 4.3. Tổng số CB,GV: ……………………………………… 5. Xếp loại thư viện lần kết quả kiểm tra gần nhất: I- KẾT QUẢ KIỂM TRA THỰC TẾ GHI TT NỘI DUNG HIỆN CÓ M ỨC ĐẠT CHÚ C TT XS 1 Tiêu chuẩn về sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa 1.1 Sách giáo khoa cho học sinh Số bộ SGK cho HS toàn trường Số bộ SGK cho HS chính sách, HS nghèo Số bộ SGK cấp cho GV 1.2 Sách nghiệp vụ cho giáo viên Đủ, a. Các văn bản, nghị quyết của Đảng, chưa văn bản quy phạm pháp luật, TL liên đủ ngành, TL hướng dẫn ngành học… b. Các sách bồi dưỡng về nghiệp vụ sư phạm c. Sách tham khảo 1.3 Báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa a. Báo, tạp chí
  4. b. Bản đồ, tranh ảnh GD, băng đĩa giáo khoa 2 Tiêu chuẩn về cơ sở vật chất Phòng thư viện 2. 1 Tổng diện tích thư viện a. Diện tích phòng đọc giáo viên b. Diện tích phòng đọc học sinh c. Diện tích kho sách d. Trang thiết bị chuyên dùng 2. 2 Giá, tủ chuyên dùng a. Tủ , hộp mục lục, sổ mục lục, bảng b. Số chỗ ngồi cho giáo viên c. Số chỗ ngồi cho học sinh d. Số máy tính, thiết bị nghe nhìn e. 3 Tiêu chuẩn về nghiệp vụ thư viện Các loại số sách quản lý thư viện. 3. 1 Sổ ghi chính xác đầy đủ, rõ ràng. 3. 2 3. 3 Số tài liệu TV được đăng ký, phân loại Số loại mục lục đã xây dựng 3. 4 3. 5 Sắp xếp TV và kho sách đúng nghiệp vụ 3. 6 Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV Có nội qui, lịch mở cửa TV 3. 7 3. 8 Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách 3. 9 Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập 4 Tiêu chuẩn về tổ chức hoạt động Tổ chức phát hành SGK cho % HS 4. 1 4. 2 Tổng tiền chi cho TV trong năm học -Số tiền , tỉ lệ % -Số tiền mua sách, tỉ lệ % -Tiền huy động từ xã hội 4. 3 Phối hợp với các tổ chức, cá nhân/trường Số buổi/tuần (tổ chức đọc, mượn) 4. 4 Số lượt đến TV của GV, của HS 4. 5 Tổng số sách cho thuê, mượn 4. 6 Số buổi ngoại khóa, giới thiệu sách 4. 7 Số lần trưng bày, triễn lãm sách 4. 8 4. 9 TV thu hút %GV và %HS 5 Tiêu chuẩn về quản lý thư viện 5. 1 Thành lập tổ công tác TV theo năm học 5. 2 Tổ công tác hoạt động nề nếp, hiệu quả 5. 3 Có kế hoạch công tác TV, thực hiện đúng
  5. 5.4 Bảo quản và tu bổ sách TV đúng qui định 5.5 Số lần BGH kiểm tra TV Họ Tên BGH phụ trách TV 5.6 Họ Tên cán bộ TV - Làm công tác TV từ năm - Chuyên trách hay kiêm nhiệm - Công việc kiêm nhiệm - Trình độ nghiệp vụ thư viện II- KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA 1.Ưu điểm: ………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại: …………………………..…………………………………………………… 3. Kiến nghị: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 4. Đề nghị xếp loại: Căn cứ quyết định số 01/2003/ QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 “Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông” và quyết định số 01/2004QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2004 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 01/2003/ QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT , đoàn kiểm tra đề nghị giám đốc Sở GD & ĐT công nhận thư viện trường đạt: THƯ VIỆN CHUẨN. THƯ VIỆN TIÊN TIẾN. THƯ VIÊN XUẤT SẮC. THƯ KÝ HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
nguon tai.lieu . vn