Xem mẫu

  1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu, Mã số hồ sơ 020172 a. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Tiếp nhận đơn khiếu nại. +Người khiếu nại phải gửi đ ơn và các tài liệu liên quan cho cơ quan thuộc UBND cấp huyện. - Bước 2: người đ ược giao trực tiếp tham mưu giải quyết khiếu nại phải tổ chức gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại...”; thẩm tra, xác minh nội dung khiếu nại. +Đại diện cơ quan giải quyết trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, lợi ích liên quan đ ể làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại. +Cơ quan giải quyết thơng báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền lợi ích liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việ c gặp gỡ, đối thoại. +Khi gặp gỡ, đối thoại, đại diện cơ quan giải quyết nêu rõ nội dung cần đối thoại; người tham gia đối thoại có quyền phát biểu ý kiến, đưa ra những bằng chứng liên quan đến vụ việc khiếu nại và yêu cầu của mình. +Việc gặp gỡ, đối thoại được lập thành biên b ản; biên b ản ghi rõ ý kiến của những người tham gia; tĩm tắt kết quả về những nội dung đã đối thoại, có chữ ký của người tham gia; trường hợp người tham gia đối thoại khơng ký xác nhận thì phải ghi rõ lý do. +Trong quá trình xem xét giải quyết khiếu nại, cơ quan giải quyết tiến hành thẩm tra, xác minh nội dung khiếu nại. - Bước 3: Ra quyết định giải quyết khiếu nại. + Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản và gửi quyết định cho người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, lợi ích liên quan, cơ quan qu ản lý cấp trên.
  2. b. Cá ch thức thực hiện: - Đến trụ sở cơ quan hoặc theo đ ường bưu điện [ c. Thà nh phầ n, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại. + Giấy ủ y quyền khiếu nại (trong trường hợp người khiếu nại ủy quyền); giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc đại diện. + Các giấy tờ, bằng chứng, tài liệu liên quan . + Số lượng hồ sơ: 01 bộ d. Thời hạn giải quyết: - Khơ ng quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý đ ể giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng khơng quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. + Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khĩ khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu khơ ng quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; + Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo d ài hơn nhưng khơng quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cá nhân - Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hà nh chính:
  3. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Thanh tra huyện; cơ quan thuộc UBND cấp huyện. i. Kết quả thực hiện thủ tục hà nh chính: - Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu g. Lệ phí : khô ng h. Tên mẫ u đơn, mẫ u tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại ( ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ- TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng thanh tra) k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : - Người khiếu nại phải là người có quyền, lợi ích hợp pháp chịu tác động trực tiếp bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính mà mình khiếu nại. - Người khiếu nại phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp lu ật; trong trường hợp thơng q ua người đại diện để thực hiện việc khiếu nại thì người đại diện phải theo quy định tại Điều 1 Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ. - Người khiếu nại phải làm đơn khiếu nại và gửi đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong thời hạn, thời hiệu theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo. - Việc khiếu nại chưa có quyết định giải quyết lần hai. - Việc khiếu nại chưa được tồ án thụ lý để giải quyết. l. Că n cứ pháp lý của thủ tục hà nh chính: - Lu ật Khiếu nại, tố cáo 1998; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo 2004; Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo 2005; - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;
  4. - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng thanh tra về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại ( ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ- TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng thanh tra).
  5. SỬA ĐỔI MẪU SỐ 32 NHƯ SAU: (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- ......., ngày …. tháng …. năm ……. ĐƠN KHIẾU NẠI Kính gửi: .................................................................................................................. (1) Họ và tên: …………………………………. (2); Mã số hồ sơ: ................................. (3) Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………… Khiếu nại ................................................................................................................. (4) Nội dung khiếu nại .................................................................................................... (5) Nội dung 1……………………………………………………………………………. Nội dung 2………………………………………………………………………………. Nội dung n……………………………………………………………………………….. (Tài liệu, chứng từ kèm theo – nếu có)
  6. NGƯỜI KHIẾU NẠI (Ký và ghi rõ họ tên) (1) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết khiếu nại. (2) Họ tên của người khiếu nại, - Nếu là đại diện khiếu nại cho cơ quan, tổ chức thì ghi rõ chức danh, tên cơ quan, tổ chức mà mình đại diện. - Nếu là người được ủy quyền khiếu nại thì ghi rõ theo ủ y quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào. (3) Nội dung này do cơ quan giải quyết khiếu nại ghi. (4) Khiếu nại lần đầu (hoặc lần hai) đối với quyết định, hành vi hành chính của ai? (5) Nội dung khiếu nại - Ghi tóm tắt sự việc dẫn đến khiếu nại; - Yêu cầu (đề nghị) của người khiếu nại ;
nguon tai.lieu . vn