Xem mẫu

  1. 39-41-43 Bến Chương Dương, Quận 1, Tp.HCM Điện thoại: 8 216 216 Fax: 9 142 738 Website: http://www.navibank.com.vn DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN (Áp dụng cho cá nhân không SXKD) Lưu ý: Chỉ bổ sung những hồ sơ có đánh dấu ; Hồ sơ pháp lý 02 bản, hồ sơ tài sản bảo đảm 03 bản, các hồ sơ khác 01 bản; Chỉ bổ sung bản sao (không cần sao y). 1. Nhóm hồ sơ pháp lý Giấy CMND, hộ khẩu, sổ đăng ký tạm trú của người vay và của vợ/chồng Giấy đăng ký kết hôn, giấy xác nhận độc thân, quyết định ly hôn,… Các hồ sơ pháp lý khác (ghi rõ):............................................................................................. ................................................................................................................................................ 2. Nhóm hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn Nếu mua nhà, đất: Hồ sơ nhà mua, đất mua; Hợp đồng mua bán, giấy đặc cọc,… Nếu xây dựng, sữa chữa nhà: Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà; Bảng d ự toán chi phí xây dựng, sửa chữa nhà; Hợp đồng thi công xây dựng, sửa chữa nhà,… Nếu mua xe: Hợp đồng mua bán xe Nếu vay tiêu dùng: Bảng kê các khoản chi tiêu tiêu dùng. Các hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay khác (ghi rõ):........................................ ................................................................................................................................................ 3. Nhóm hồ sơ chứng minh nguồn thu nhập trả nợ Thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, Giấy xác nhận lương, Bảng kê tiền lương,… Thu nhập từ cho thuê nhà, xe: Hợp đồng cho thuê nhà, xe; Gi ấy ch ủ quyền nhà, xe cho thuê,… Các hồ sơ chứng minh thu nhập khác (ghi rõ):...................................................................... ................................................................................................................................................ 4. Nhóm hồ sơ tài sản bảo đảm Hồ sơ pháp lý của chủ sở hữu (chỉ áp dụng trong trường hợp bảo lãnh, các hồ sơ pháp lý như mục 1 nêu trên) Toàn bộ hồ sơ tài sản bảo đảm Các hồ sơ khác về tài sản bảo đảm (ghi rõ):........................................................................ ................................................................................................................................................ 5. Các hồ sơ vay vốn khác (ghi rõ):......................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. (Ghi chú: Khách hàng sẽ đóng thêm phí thẩm định cho Ngân hàng nếu được Ngân hàng hỗ trợ vốn vay. Mức phí được tính bằng 0.05% số tiền vay).
  2. 39-41-43 Bến Chương Dương, Quận 1, Tp.HCM Điện thoại: 8 216 216 Fax: 9 142 738 Website: http://www.navibank.com.vn DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN (Áp dụng cho cá nhân có SXKD) Lưu ý: Chỉ bổ sung những hồ sơ có đánh dấu ; Hồ sơ pháp lý 02 bản, hồ sơ tài sản bảo đảm 03 bản, các hồ sơ khác 01 bản; Chỉ bổ sung bản sao (không cần sao y). 1. Nhóm hồ sơ pháp lý Giấy CMND, hộ khẩu, sổ đăng ký tạm trú của người vay và của vợ/chồng Giấy đăng ký kết hôn, giấy xác nhận độc thân, quyết định ly hôn,… Các hồ sơ pháp lý khác (ghi rõ):............................................................................................. ................................................................................................................................................ 2. Hồ sơ về tính hình sản xuất kinh doanh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế Biên lai nộp thuế trong 03 tháng gần nhất Biên lai đóng tiền điện trong 03 tháng gần nhất (chỉ áp dụng cho sơ sở sản xuất) Sổ theo dõi mua hàng, bán hàng trong 03 tháng gần nhất. Các hóa đơn, hợp đồng kinh tế đầu vào, đầu ra. Bảng kê tồn kho hàng hóa, nguyên vật liệu; bảng kê công nợ phải thu, phải trả Các hồ sơ khác về tình hình SXKD (ghi rõ):......................................................................... ................................................................................................................................................ 3. Nhóm hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn Nếu đầu tư máy móc thiết bị: Hồ sơ máy móc thiết bị, hợp đồng mua máy móc thi ết b ị, … Nếu mua nhà, đất (nhà xưởng, nhà ở, đất xây dựng xưởng, đất xây d ựng nhà ở): H ồ s ơ nhà mua, đất mua; Hợp đồng mua bán, giấy đặc cọc,… Nếu xây dựng, sữa chữa nhà: Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà; Bảng d ự toán chi phí xây dựng, sửa chữa nhà; Hợp đồng thi công xây dựng, sửa chữa nhà,… Nếu mua xe: Hợp đồng mua bán xe Nếu vay tiêu dùng: Bảng kê các khoản chi tiêu tiêu dùng. Các hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay khác (ghi rõ):........................................ ................................................................................................................................................ 4. Nhóm hồ sơ chứng minh nguồn thu nhập bổ sung (ngoài thu nhập từ SXKD) Thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, Giấy xác nhận lương, Bảng kê tiền lương,… Thu nhập từ cho thuê nhà, xe: Hợp đồng cho thuê nhà, xe; Gi ấy ch ủ quyền nhà, xe cho thuê,… Các hồ sơ chứng minh thu nhập khác (ghi rõ):...................................................................... ................................................................................................................................................ 5. Nhóm hồ sơ tài sản bảo đảm
  3. Hồ sơ pháp lý của chủ sở hữu (chỉ áp dụng trong trường hợp bảo lãnh, các hồ sơ pháp lý như mục 1 nêu trên) Toàn bộ hồ sơ tài sản bảo đảm Các hồ sơ khác về tài sản bảo đảm (ghi rõ):........................................................................ ................................................................................................................................................ 6. Các hồ sơ vay vốn khác (ghi rõ):......................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. (Ghi chú: Khách hàng sẽ đóng thêm phí thẩm định cho Ngân hàng nếu được Ngân hàng hỗ trợ vốn vay. Mức phí được tính bằng 0.05% số tiền vay).
  4. 39-41-43 Bến Chương Dương, Quận 1, Tp.HCM Điện thoại: 8 216 216 Fax: 9 142 738 Website: http://www.navibank.com.vn DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN (Áp dụng cho doanh nghiệp) Lưu ý: Chỉ bổ sung những hồ sơ có đánh dấu ; Hồ sơ pháp lý 02 bản, hồ sơ tài sản bảo đảm 03 bản, các hồ sơ khác 01 bản; Chỉ bổ sung bản sao (không cần sao y). 1. Nhóm hồ sơ pháp lý Giấy chứng nhận ĐKKD, đăng ký mã số thuế, điều lệ công ty Giấy phép đầu tư, quyết định thành lập. Giấy CMND của người đại diện theo pháp luật và của người đại diện vay vốn Quyết định bổ nhiệm người đại diện vay vốn. Các hồ sơ pháp lý khác (ghi rõ):............................................................................................. ................................................................................................................................................ 2. Hồ sơ về tính hình sản xuất kinh doanh Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất, trường hợp hoạt động ch ưa đ ủ 03 năm thì l ấy báo cáo tài chính theo thời gian hoạt động thực tế.............................................................. Báo cáo tài chính đến quý/tháng gần nhất............................................................................. Bảng kê chi tiết tồn kho hàng hóa, nguyên vật liệu đến quý/tháng gần nhất..................... Bảng kê chi tiết công nợ phải thu, phải trả đến quý/tháng gần nhất.................................. Bảng kê chi tiết nợ vay các ngân hàng khác đến quý/tháng gần nhất.................................. Tờ khai thuế GTGT 06 tháng gần nhất.................................................................................. Các hợp đồng kinh tế đầu vào, đầu ra................................................................................... Các tờ khai hải quan nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa.......................................................... Các hồ sơ khác về tình hình SXKD (ghi rõ):......................................................................... ................................................................................................................................................ 3. Nhóm hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn Nếu đầu tư máy móc thiết bị: Hồ sơ máy móc thiết bị, hợp đồng mua máy móc thi ết b ị, phương án đầu tư máy móc thiết bị. Nếu đầu tư nhà xưởng: Hồ sơ nhà mua, đất mua; Hợp đồng mua bán, gi ấy đặc c ọc; Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà xưởng; Bảng dự toán chi phí xây d ựng, s ửa ch ữa nhà xưởng; Hợp đồng thi công xây dựng, sửa chữa nhà xưởng; Ph ương án đ ầu t ư xây dựng, sữa chữa nhà xưởng. Nếu thực hiện dự án: Hồ sơ pháp lý dự án, phương án sản xuất kinh doanh Nếu vay bổ sung vốn lưu động: các hợp đồng mua hàng, nhập hàng,… Các hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay khác (ghi rõ):........................................ ................................................................................................................................................ 4. Nhóm hồ sơ tài sản bảo đảm
  5. Hồ sơ pháp lý của chủ sở hữu (chỉ áp dụng trong trường hợp bảo lãnh, các hồ sơ pháp lý như mục 1 nêu trên) Toàn bộ hồ sơ tài sản bảo đảm Các hồ sơ khác về tài sản bảo đảm (ghi rõ):........................................................................ ................................................................................................................................................ 6. Các hồ sơ vay vốn khác (ghi rõ):......................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. (Ghi chú: Khách hàng sẽ đóng thêm phí thẩm định cho Ngân hàng nếu được Ngân hàng hỗ trợ vốn vay. Mức phí được tính bằng 0.05% số tiền vay).
nguon tai.lieu . vn