- Trang Chủ
- Biểu mẫu
- Mẫu báo cáo tình hình kết quả sản xuất , kinh doanh, lao động, tiền lương và thu nhập năm
Xem mẫu
- MẪU SỐ 4
(Ban hành kèm theo Thông t ư s ố 07/2005/TT-B L ĐT B X H n g à y
05/01/2005 c ủa Bộ Lao động – Thươ n g b i n h v à Xã h ội )
Bộ, ngành, địa phương
Tên công ty
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KINH DOANH,
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ THU NHẬP NĂM...
Thực Thực
Số Đơn vị Kế hoạch Ghi
Chỉ tiêu hiện kế hiện
TT tính năm trước chú
hoạch KH %
1 2 3 4 5 6 7
I CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH
DOANH:
1 - Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi)
2 - Tổng doanh thu Tr.đồng
- 2
3 - Tổng chi phí (chưa có lương) Tr.đồng
4 - Tổng các khoản nộp ngân sách NN Tr.đồng
5 - Lợi nhuận Tr.đồng
II CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG:
1 - Lao động định mức Người
2 - Lao động sử dụng thực tế bình quân Người
III QUỸ TIỀN LƯƠNG THEO ĐƠN Tr.đồng
GIÁ
IV QUỸ TIỀN LƯƠNG NGOÀI ĐƠN Tr.đồng
GIÁ
- Quỹ tiền lương bổ sung Tr.đồng
- Quỹ phụ cấp và tiền thưởng (nếu Tr.đồng
có)
- Quỹ làm thêm giờ, làm đêm ngoài Tr.đồng
đơn giá
V Tiền lương bình quân
- 3
1 Tiền lương BQ theo lao động định 1.000đ/
mức
tháng
2 Tiền lương BQ theo lao động 1.000đ/
TTSDBQ
tháng
VI Quỹ tiền thưởng và phúc lợi từ lợi Tr.đồng
nhuận
Trong đó: phân phối trực tiếp cho
người lao động (kể cả tiền ăn ca,
thưởng....)
VII QUỸ THU NHẬP KHÁC (hoạt động Tr.đồng
sản xuất, kinh doanh của công đoàn
làm đại lý, cho thuê văn phòng....)
VIII THU NHẬP BÌNH QUÂN THỰC 1.000đ/
TẾ (1)
tháng
IX NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG BÌNH Tr.đồng/
QUÂN TÍNH THEO DOANH THU
năm
- 4
Ghi chú: (1) Thu nhập bình quân gồm tiền lương bình quân, tiền thưởng và phúc lợi
phân phối trực tiếp cho người lao động và quỹ thu nhập khác tính bình quân theo
tháng theo lao động thực tế sử dụng bình quân.
Người lập biểu ......, ngày....... tháng....... năm.........
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ) Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
nguon tai.lieu . vn