Xem mẫu

  1. Bảng kiểm kê 01/TSCĐ Đơn vị kiểm kê: BẢNG KIỂM KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ……………………… THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP ……………………………………….. Có đến 0 giờ 1/7/2011 Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) Đơn vị tính: đồng Số Tên Nă Nă Nướ Hiện Hiện Số lượng Giá trị Giá trị Giá trị Chênh lệch m c sản trạng trạng TSCĐ theo TSCĐ theo TSCĐ theo T TSC m T Đ và sản đưa xuất sử quản sổ sách kiểm kê xác định ký xuất vào dụng lại lý
  2. hiệu sử TSC TSC Tổng số Do kiểm kê Do xác định Nguyê Gi Nguyê Gi Nguyê Gi dụn Đ Đ TSC trị n giá á n giá á n giá á Đ g trị trị trị cò cò cò Giá trị Giá trị The The Nguyên Nguyên Nguyên G n n n o sổ o còn lại: còn lại: giá: giá: giá: c lại lại lại sách kiểm kê Tăn Giả Tăn Giả Tăn Giả Tăn Giả Tăn Giả Tă g m g m g m g m g m g A B C D E F G H I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 =11 =12 =13 =14 +15 +16 +17 +18
  3. Ngày tháng năm Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp Người lập biểu (Ký tên, đóng dấu) Hệ thống mã số: 1. Mã dùng cho cột E (Nước sản xuất) theo bảng mã danh mục nước và lãnh thổ do TCTK ban hành 2. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ) + TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1 + TSCĐ chưa dùng mã số 2 + TSCĐ không cần dùng mã số 3 + TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4 4. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ)
  4. + TSCĐ có trong sổ sách mã số 1. + TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2 + TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
nguon tai.lieu . vn