Xem mẫu

  1. Mã đơn vị: Mã KCB: DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH LAO ĐỘNG VÀ MỨC ĐÓNG BHXH, BHYT, BHTN Mẫu số: 03a-TBH Tên đơn vị: Số:..........Tháng........ Năm .............. Địa chỉ: Tiền lương và phụ cấp Thời gian Mức cũ Mức mới Ghi chú Thay đổi Số Số sổ Ngày tháng Phụ cấp Phụ cấp Tỷ lệ Họ và tên Tiền Đế n chức TT BHXH năm sinh Tiền lương, Thâm Thâm Từ tháng đóng Chức lương, tiền Chức Thâm Thâm tháng danh Trả tiền công niên niên Khác niên niên Khác năm Nội dung vụ công vụ năm thẻ VK nghề VK nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I Lao động tăng II Lao động giảm III Thay đổi lương, chức danh công việc IV Bổ sung BHYT V Bổ sung BH thất nghiệp * TỔNG HỢP CHUNG: Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội A. Phát sinh kỳ này Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm 1. Số lao động 2. Quỹ lương 3. Số phải đóng 4. Điều chỉnh số phải đóng Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội B. Tổng hợp cuối kỳ Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này 1. Số lao động 2. Tổng quỹ lương 3. Số phải đóng Ngày..... tháng...... năm.......... Ngày..... tháng...... năm.......... Cán bộ BHXH Giám đốc BHXH Người lập biểu Người sử dụng lao động Phương pháp ghi:
  2. * Mẫu số 03a-TBH do Đơn vị lập khi có biến động tăng - giảm về lao động, hoặc có điều chỉnh về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN. - Đơn vị lập mẫu này theo thứ tự: lao động tăng; lao động giảm; lao động được tăng (giảm) lương, các trường hợp điều chỉnh lại mức đóng của thời gian trước; bổ sung BHYT; bổ sung BHTN. - Trường hợp NLĐ có nhiều nội dung cần điều chỉnh, thì ghi nhiều dòng liên tục, hết nội dung này đến nội dung khác. Cột 1, 2: Số TT, ghi họ tên người lao động Cột 3: ghi số sổ BHXH, theo thứ tự số được cấp trước ghi trước, số được cấp sau ghi sau. Cột 4: ghi ngày tháng năm sinh Cột 5 và cột 10: ghi tổng mức tiền lương, tiền công cũ (cột 5) và mới (cột 10) theo HĐLĐ - Nếu đơn vị thực hiện theo thang, bảng lương Nhà nước thì ghi bằng hệ số lương. - Nếu đơn vị thực hiện thang, bảng lương do đơn vị tự xây dựng thì ghi bằng tổng mức lương, tiền công theo HĐLĐ. - Nếu ghi bằng USD: thì tính ra VNĐ để ghi, theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày 2/1 cho 6 tháng đầu năm và ngày 1/7 cho 6 tháng cuối năm. Cột 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14: ghi phụ cấp chỉ áp dụng đối với đơn vị thực hiện thang, bảng lương Nhà nước. Cột 15: ghi tháng/năm bắt đầu tăng, giảm lao động hoặc điều chỉnh mức đóng BHXH, BHYT, BHTN. Cột 16: chỉ ghi đối với trường hợp điều chỉnh lại mức BHXH, BHYT, BHTN đã đóng trong giai đoạn cũ. Hoặc khi thu bổ sung giá trị thẻ BHYT không thu hồi được. Cột 17: tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN liên quan đến nội dung điều chỉnh các giai đoạn. Cách ghi: BHXH, BHYT, BHTN: 25% BHXH, BHYT: 23% BHXH, BHTN: 22% BHXH: 20% hoặc 16% BHYT: 3% BHTN: 2% Cột 18: ghi chức danh thay đổi Cột 19: đánh dấu X các trường hợp giảm có trả thẻ BHYT. Trường hợp không trả thẻ thì ghi vào phần IV- Bổ sung thẻ BHYT giá trị còn lại. Cột 20: ghi đầy đủ số, ngày QĐ hoặc HĐLĐ; mã đối tượng BHYT (nếu khác). * Tổng hợp chung: chỉ ghi tổng hợp tình hình biến động, điều chỉnh trong kỳ và tính toán số phải nộp tại kỳ lập danh sách. Phân tính BHXH, BHYT, BHTN A. Phát sinh kỳ này: 1. Số lao động: ghi số lao động tăng hoặc giảm phát sinh trong kỳ 2. Quỹ lương: ghi quỹ lương phát sinh tăng hoặc giảm theo BHXH, BHYT, BHTN 3. Số phải đóng: BHXH = dòng 2 X 20%; BHYT = dòng 2 X 3%; BHTN = dòng 2 X 2% 4. Điều chỉnh số phải đóng: ghi số điều chỉnh, bổ sung tăng, giảm số phải đóng BHXH, BHYT, BHTN của thời gian trước tháng điều chỉnh hiện hành không liên quan đến quỹ lương của tháng phát sinh trong kỳ. B. Tổng hợp cuối kỳ: Tính theo từng quỹ BHXH - BHYT - BHTN 1. Số lao động: Kỳ này = Kỳ trước + lao động tăng - lao động giảm 2. Tổng quỹ lương: Kỳ này = Kỳ trước + dòng 2 (phần A) tăng - dòng 2 (phần A) giảm. 3. Số phải nộp: BHXH = dòng 2 (phần B) X 20%; BHYT = dòng 2 (phần B) X 3%; BHTN = dòng 2 (phần B) X 2% Lưu ý: Số phải nộp BHXH, BHYT, BHTN trong tháng = Số phải đóng (dòng 3 phần tổng hợp cuối kỳ) của mẫu 3a cuối cùng trong tháng + tổng tăng (dòng 4 phần A của tất cả các biểu 03a phát sinh tăng trong tháng) - tổng giảm (dòng 4 phần A của tất cả các biểu 03a phát sinh giảm trong tháng). VD: tháng 06/09 lập 2 biểu 3a: Số phải nộp tháng 06/2009 (BHXH+BHYT+BHTN) = dòng 3 phần tổng hợp cuối kỳ (biểu 3a đợt 2) + tổng dòng 4 Điều chỉnh số phải đóng tăng (biểu 3a đợt 1+ đợt 2) - tổng dòng 4 giảm (biểu 3a đợt 1+ đợt 2)
  3. Mã đơn vị: DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH LAO ĐỘNG VÀ MỨC ĐÓNG BHXH, BHYT, BHTN Mẫu số: 03a-TBH Tên đơn vị: Số: 1 Tháng 06 Năm 2009 Địa chỉ: Tiền lương và phụ cấp Thời gian Mức cũ Mức mới Ghi chú Số Số sổ Ngày tháng Phụ cấp Phụ cấp Tỷ lệ Thay đổi Họ và tên Từ Đến TT BHXH năm sinh Tiền lương, Thâm Thâm Tiền lương, Thâm Thâm đóng chức danh Chức Chức tháng tháng Trả tiền công niên niên Khác tiền công niên niên Khác Nội dung vụ vụ năm năm thẻ VK nghề VK nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I Lao động tăng 1 Võ Thanh Tâm 7909000001 5,000,000 08/08 01/09 23% HĐ 06 tháng 2 7909000001 5,000,000 02/09 25% HĐ 12 tháng 3 Nguyễn Thanh Tùng 7909000002 5,000,000 05/09 25% HĐ Số … ngày… II Lao động giảm 4 Lê Duy Chiểu 0200000015 5,000,000 - 05/09 20% X QĐ thôi việc số …(không TN) 5 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 - 05/09 22% QĐ thôi việc số …(có TN) 6 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 - 01/09 20% Nghỉ không lương từ 01/2009 III Thay đổi lương, chức danh công việc - - 7 Nguyễn Thị Hương 0200000007 5,000,000 15,000,000 10/08 12/08 23% QĐ số … 0200000007 5,000,000 15,000,000 01/09 04/09 25% 0200000007 5,000,000 15,000,000 05/09 25% 8 Lê Kim Cương 0200000008 5,000,000 12,000,000 05/09 25% Phó P.TC QĐ số … 9 Nguyễn Hoa 0200000009 7,000,000 5,000,000 06/09 25% QĐ số … IV Bổ sung BHYT 10 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 06/09 12/09 3% Nộp bổ sung do không trả thẻ 11 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 06/09 12/09 3% Bổ sung BHYT V Bổ sung BH thất nghiệp 12 Lê Thanh Phong 0200000019 5,000,000 02/09 2% Tăng BHTN từ 02/09 * TỔNG HỢP CHUNG: Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội A. Phát sinh kỳ này Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm 1. Số lao động 2 3 3 1 2 3 2. Quỹ lương 27,000,000 17,000,000 30,000,000 7,000,000 25,000,000 17,000,000 3. Số phải đóng 810,000 510,000 600,000 140,000 5,000,000 3,400,000 4. Điều chỉnh số phải đóng 6,300,000 - 1,664,000 100,000 22,120,000 7,000,000 Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội B. Tổng hợp cuối kỳ Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này 1. Số lao động 20 19 15 17 20 19 2. Tổng quỹ lương 100,000,000 110,000,000 75,000,000 98,000,000 100,000,000 108,000,000 3. Số phải đóng 3,000,000 3,300,000 1,500,000 1,960,000 20,000,000 21,600,000 Ngày..... tháng...... năm.......... Ngày..... tháng...... năm.......... Cán bộ BHXH Giám đốc BHXH Người lập biểu Người sử dụng lao động
  4. Mức lương trần 10/1/2006 1/1/2008 5/1/2009 7/1/2009 1/1/2011 T/g hiện hành BHXH, BHTN 9,000,000 10,800,000 13,000,000 13,000,000 6/1/2009 BHYT 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 13,000,000 QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN SỐ THÁNG TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM A B C D E F G H I J K L M - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 6 6,000,000 - 900,000 - - - 5,000,000 - 5,000,000 - 5,000,000 - 4 4,000,000 - 600,000 - 400,000 - 5,000,000 - 5,000,000 - 5,000,000 - 1 1,000,000 - 150,000 - 100,000 - - - - - - - - - - - - - - - 5,000,000 - 5,000,000 - - 1 - 1,000,000 - - - - - 5,000,000 - 5,000,000 - 5,000,000 1 - 1,000,000 - - - 100,000 - 5,000,000 - 5,000,000 - - 5 - 5,000,000 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 3,480,000 - 900,000 - - - - - - - - - 4 4,640,000 - 1,200,000 - 464,000 - 8,000,000 - 10,000,000 - 8,000,000 - 1 1,600,000 - 240,000 - 160,000 - 7,000,000 - 7,000,000 - 7,000,000 - 1 1,400,000 - 210,000 - 140,000 - - 2,000,000 - 2,000,000 - 2,000,000 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 7 - - 1,050,000 - - - - - - - - - 7 - - 1,050,000 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5,000,000 - 4 - - - - 400,000 - 25,000,000 17,000,000 27,000,000 17,000,000 30,000,000 7,000,000 45 22,120,000 7,000,000 6,300,000 - 1,664,000 100,000 Chú ý: - Nếu đóng bổ sung cho năm trước thì phải kiểm tra, điều chỉnh lại công thức hoặc xuống dòng khi thay đổi lương trần. - Ghi mốc lương trần cho các năm tiếp theo nếu có thay đổi. - Phần điều chỉnh số phải đóng thất nghiệp, lưu ý các trường hợp điều chỉnh vừa có thời gian tham gia thất nghiệp vừa chỉ có thời gian tham gia BHXH, BHYT thì phải tách làm 2 dòng (hoặc phải điều chỉnh lại công thức phần BHTN) - Phần cột chữ từ A - U không in ra giấy để gửi cho cơ quan, chỉ in từ cột 1 - 20 Cách ghi cột tỷ lệ: Có TN Không TN Ghi chú - Tăng mới: 25% 23% - Điều chỉnh do tăng giảm lương: 25% 23% - Giảm tham gia (kể cả giảm nguyên lương) 22% 20% không giảm BHYT do đã sử dụng thẻ. - Bổ sung tăng nguyên lương: 25% 23% - Bổ sung tăng, giảm BHYT: 3% 3% - Tăng tham gia thất nghiệp: 2%
  5. Số LĐ Số LĐ Số LĐ Số LĐ BHXH, BHXH , BHTN BHTN BHYT BHYT tăng giảm tăng giảm N O P Q 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 2 3 3 1
  6. Mã đơn vị: DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH LAO ĐỘNG VÀ MỨC ĐÓNG BHXH, BHYT, BHTN Tên đơn vị: Số: 1 Tháng 06 Năm 2009 Địa chỉ: Tiền lương và phụ cấp Thời gian Mức cũ Mức mới Ghi chú Số Số sổ Ngày tháng Phụ cấp Phụ cấp Tỷ lệ Thay đổi Họ và tên Từ Đế n TT BHXH năm sinh Tiền lương, Thâm Thâm Tiền lương, Thâm Thâm đóng chức danh tháng tháng tiền công Chức niên niên Khác tiền công Chức niên niên Khác Trả vụ vụ năm năm thẻ VK nghề VK nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 I Lao động tăng 1 Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 08/08 01/09 23% 2 7909000001 3.00 02/09 25% 3 Nguyễn Thanh Tùng 7909000002 3.00 05/09 25% II Lao động giảm 4 Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 05/09 20% X 5 Hồ Nam 0200000016 3.00 - 05/09 22% 6 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 - 01/09 04/09 20% Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 - 05/09 20% III Thay đổi lương, chức danh công việc - - 7 Nguyễn Thị Hương 0200000007 3.00 3.33 10/08 12/08 23% 0200000007 3.00 3.33 01/09 04/09 25% 0200000007 3.00 3.33 05/09 25% 8 Lê Kim Cương 0200000008 3.00 3.00 0.40 05/09 25% Phó P.TC 9 Nguyễn Hoa 0200000009 3.00 3.33 06/09 25% IV Bổ sung BHYT 10 Hồ Nam 0200000016 3.00 06/09 12/09 3% 11 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 06/09 12/09 3% V Bổ sung BH thất nghiệp 12 Lê Thanh Phong 0200000019 3.00 02/09 2% * TỔNG HỢP CHUNG: Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội A. Phát sinh kỳ này Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm 1. Số lao động 2 3 3 1 2 3 2. Quỹ lương 4,589,000 5,850,000 6,539,000 1,950,000 4,589,000 5,850,000 3. Số phải đóng 137,670 175,500 130,780 39,000 917,800 1,170,000 4. Điều chỉnh số phải đóng 1,454,757 - 374,746 39,000 4,238,380 2,466,000 Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội B. Tổng hợp cuối kỳ Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này 1. Số lao động 20 19 15 17 20 19 2. Tổng quỹ lương 40,000,000 38,739,000 30,000,000 34,589,000 40,000,000 38,739,000 3. Số phải đóng 1,200,000 1,162,170 600,000 691,780 8,000,000 7,747,800
  7. Ngày..... tháng...... năm.......... Ngày..... tháng...... năm.......... Cán bộ BHXH Giám đốc BHXH Người lập biểu Người sử dụng lao động
  8. Mẫu số: 03a-TBH T/g hiện hành LTT chung 10/1/2006 1/1/2008 5/1/2009 1/1/2011 6/1/2009 450,000 540,000 650,000 QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG Ghi chú BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT SỐ THÁNG Nội dung TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG 20 A B C D E F G H I J - - - - - - - - - - HĐ 06 tháng - - - - - - 6 1,944,000 - 291,600 HĐ 12 tháng 3.00 - 3.00 - 3.00 - 4 1,560,000 - 234,000 HĐ Số … ngày… 3.00 - 3.00 - 3.00 - 1 390,000 - 58,500 - - - - - - - - - - QĐ thôi việc số …(không TN) - 3.00 - 3.00 - - 1 - 390,000 - QĐ thôi việc số …(có TN) - 3.00 - 3.00 - 3.00 1 - 390,000 - Nghỉ không lương từ 01/2009 - - - - - - 4 - 1,296,000 - - 3.00 - 3.00 - - 1 - 390,000 - - - - - - - - - - - QĐ số … - - - - - - 3 106,920 - 16,038 - - - - - - 4 142,560 - 21,384 0.33 - 0.33 - 0.33 - 1 42,900 - 6,435 QĐ số … 0.40 - 0.40 - 0.40 - 1 52,000 - 7,800 QĐ số … 0.33 - 0.33 - 0.33 - - - - - - - - - - - - - - - Nộp bổ sung do không trả thẻ - - - - - - 7 - - 409,500 Bổ sung BHYT - - - - - - 7 - - 409,500 - - - - - - - - - - Tăng BHTN từ 02/09 - - - - 3.00 - 4 - - - 7.06 9.00 7.06 9.00 10.06 3.00 45.00 4,238,380 2,466,000 1,454,757 Chú ý: - Nếu đóng bổ sung cho năm trước thì phải kiểm tra, điều chỉnh lại công thức hoặc xuống dòng khi thay đổi lương tối thiểu chung - Đóng đến tháng năm chỉ ghi các trường hợp tháng đến không phải là tháng hiện hành. BHXH, BHYT thì phải tách làm 2 dòng (hoặc phải điều chỉnh lại công thức phần BHTN) - Phần cột chữ từ A - H không in ra giấy để gửi cho cơ quan, chỉ in từ cột 1 - 20 - Khi thay đổi lương tối thiểu chung thì phải điều chỉnh lại công thức phần tổng hợp. Cách ghi cột tỷ lệ: Có TN Không TN Ghi chú - Tăng mới: 25% 23% - Điều chỉnh do tăng giảm lương: 25% 23% - Giảm tham gia (kể cả giảm nguyên lương) 22% 20% không giảm BHYT do đã sử dụng thẻ.
  9. - Bổ sung tăng nguyên lương: 25% 23% ..... tháng...... năm.......... - Bổ sung tăng, giảm BHYT: 3% 3% ười sử dụng lao động - Tăng tham gia thất nghiệp: 2%
  10. ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG Số LĐ Số LĐ BHYT BHTN Số LĐ Số LĐ BHXH, BHXH , BHTN BHTN BHYT BHYT tăng giảm GIẢM TĂNG GIẢM tăng giảm K L M N O P Q - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - 156,000 - 1 0 1 0 - 39,000 - 1 0 1 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 1 0 0 - - 39,000 0 1 0 1 - - - 0 0 0 0 - - - 0 1 0 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - 14,256 - 0 0 0 0 - 4,290 - 0 0 0 0 - 5,200 - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - - - 0 0 0 0 - 156,000 - 0 0 1 0 - 374,746 39,000 2 3 3 1 lại công thức hoặc xuống dòng khi thay đổi lương tối thiểu chung
nguon tai.lieu . vn