Xem mẫu
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 01 LỨA TUỔI MGL 5 6 TUỔI LỚP A4
Tên GV : Nguyễn T Thu Hằng – Lê Thị Loan Lê Thị Thúy
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 CS ĐG
Hoạt động (Từ 01/01 – (Từ 08/01 – (Từ 15/01 – (Từ 22/01 – ( Từ 29/01
05/01) 12/01) 19/01) 26/01) 02/02)
Đón trẻ * Cô đón
trẻ: Quan
tâm đến sức 20
Điểm danh
khỏe của trẻ;
Quan sát,
nhắc nhở trẻ
luyện kĩ
năng: Chào
cô, chào ông
Thể dục
bà, bố mẹ,
sáng
chào bạn
khi đến lớp
và ra về cất
ba lô, cất
giầy dép,
thực hiện
đúng các nề
nếp lấy cất
đồ dùng
đúng nơi qui
định. ( ĐGCS
20: Trò
chuyện với
trẻ về một
số loại thực
- phẩm và đồ
uống có hại
cho sức
khỏe)
Cho trẻ
xem video về
1 số con côn
trùng, một số
loài bò sát;
Cho trẻ nghe
về một số
bài hát vườn
cây của ba,
hoa kết
trái… ; chơi
đồ chơi theo
ý thích....
* Khởi
động : Đi
các kiểu chân
và chạy thay
đổi tốc độ
theo nhạc.
* Trọng
động:
Thứ: 2,4,6
(tập không
dụng cụ)
Hô hấp:
Thổi nơ
+Tay: Đưa 2
tay lên cao, ra
- phía trước,
sang 2 bên.
( 3l x8 nhịp)
+ Chân :
Ngồi khuỵu
gối nâng cao
chân ( 2l x 8
nhịp)
+ Lườn:
Đứng cúi về
phía trước ,
ngửa ra sau
( 3lx8 nhịp).
+ Bật: Tiến
lùi
Thứ 3,5 :
( tập với
dụng cụ thể
dục ) : + Tay:
Co duỗi tay
kết hợp
kiễng chân
( 3lx 8 nhịp )
+ Chân:
Ngồi khuỵu
gối nâng cao
chân ( 2lx 8
nhịp)
+ Bụng: Hai
tay lên cao,
cúi gập
người xuống
- ( 3lx 8 nhịp)
+ Bật : +
Bật: sang
trái, sang
phải
* Hồi tĩnh:
Đi nhẹ nhàng
theo nhạc 1
2 vòng
Trò chuyện
về một số
con côn
trùng; loài bò
sát
Trò chuyện
Trò truyện với trẻ về
một số loại
cây lương
thực; một số
loại hoa quả;
một số loại
cây
T2 Tạo hình Tạo hình Tạo hình
Nghỉ tết Nghỉ sơ kết Xé và dán con Cắt và dán Xé và dán 4,
dương lịch học kì I chuồn chuồn hoa vườn cây ăn 6, 8,
B12/Tr12 vở ( Đề tài) quả 38
thủ công B6/Tr6 vở thủ ( Đề tài)
Hoạt động ( Đề tài ) công B7/Tr7 vở thủ 73
học ( ĐGCS 8 công
: Dán các hình ( ĐGCS 38:
vào đúng vị trí Thể hiện thích
cho trước thú trước cái
- không bị nhăn) đẹp)
T3 LQ chữ cái PT vận động LQ chữ cái PT vận động LQ chữ cái
Làm quen chữ VĐCB: Trèo Làm quen chữ VĐCB: Ném Trò chơi với
cái l,m,n lên xuống cái h,k xa bằng 2 tay các chữ cái
thang Chạy nhanh l,m,n,h,k
( ĐGCS 4: 18 m (ĐGCS 6: Tô
Trèo lên TC: Tung màu kín,
xuống thang bóng lên cao không chờm
ở độ cao ra ngoài
1,5m so với đường viền
mặt đất) các hình vẽ)
TC: Ném
bóng vào rổ
T4 HĐ Khám HĐ Khám HĐ Khám HĐ Khám HĐ khám phá
phá phá phá phá Rau cải , rau
Quá trình Con rắn, con Cây lúa Quả chuối, muống, củ xu
phát triển cá sấu quả cam, hào
của con quả xoài
bướm
- T5 LQ với toán LQ với toán LQ với toán LQ với toán
LQ với toán
Tạo ra quy Ghép đôi theo Ghép thành Đo độ dài các
Ôn đo độ dài
tắ c cặp giống cặp những đối vật so sánh
1 vật bằng
nhau tượng có mối diễn đạt kết
các đơn vị
liên quan quả đo khác nhau
T6 Văn học Âm nhạc Văn học Âm nhạc Văn học
Dạy trẻ đọc NDTT : Dạy Nghe cô kể Dạy trẻ đóng
NDTT: “ Dạy
bài thơ “ hát chuyện :“Sự vận động minh kịch
Nàng tiên “ Làm chú tích cây khoai họa “ Qủa bầu
ốc” chuồn chuồn” lang ” “ Vườn cây tiên”
Tác giả : NDKH: Nghe ( Theo báo của ba” ( Phỏng theo
Phan T hát bài: “ Cò họa mi) NDKH: truyện cổ tích
Thanh Nhàn Lả” Những bông việt nam)
TCÂN: Nhìn ( ĐGCS 73:
hoa trong vườn
hình ảnh đoán bác điều chỉnh
tên bài hát giọng nói và
TCÂN: Ô cửa
bí mật phù hợp với
tình huống và
nhu cầu giao
tiếp)
HĐNT Nghỉ tết Nghỉ sơ kết HĐCMĐ: In HĐCMĐ: HĐ thăm
T2 dương lịch học kì I lá cây trên cát Hoạt động quan: Thăm 112
TCVĐ: theo ý thích quan vườn
Nhảy bao bố trên phòng rau nhà bạn 39
sáng tạo Đức Huy
( ĐGCS 112:
Hay đặt ra
câu hỏi)
HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ:
Xếp các con Quan sát vật Tạo hình Xếp các chữ Quan sát thời
T3 vật bằng lá chìm vật nổi theo ý thích số đã học tiết
cây sân TCVĐ: Bật TCVĐ: Đôi bằng đá sỏi TCVĐ:
- trường xa bạn khéo trên sân Chuyển bóng
TCVĐ: trường bằng thìa
Chơi Bolinh TCVĐ: Kéo
co
T4 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐthăm HĐLĐ:
Giao lưu trò Quan sát thời Xếp chữ cái quan: Thăm
Chăm sóc
chơi vận tiết đã học bằng vườn cây
quan vườn
động các tổ TCVĐ: Kẹp hột hạt trên cổ tích ( nhặt cỏ,
của lớp “ bóng sân trường tưới cây, bắt
Kẹp bóng, TCVĐ: Kéo sâu…)
bật xa, ném co (ĐGCS
bóng vào rổ” 39:Quan sát
và trò
chuyện với
trẻ cảm xúc
khi được
chăm sóc cây
cối, con vật
quen thuộc)
HĐCMĐ: HĐLĐ: Cho HĐCMĐ: HĐCMĐ: Tô HĐCMĐ:
T5 Vẽ con trẻ chăm sóc Vẽ các loại màu và trang Nặn các loại
chuồn chuồn, vườn cây cây bằng trí các loại quả mà trẻ
con ong, con ( nhặt cỏ, phấn trên sân chai nhựa thích
bướm bằng tưới cây, bắt trường TCVĐ: TCVĐ:
phấn trên sân sâu…) TCVĐ: Bịt Nhảy lò cò Nhảy bao bố
trường mắt bắt dê
TCVĐ:
Chạy cướp
cờ
T6 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐ giao lưu HĐCMĐ:
Quan sát Vẽ con Quan sát đu Giao lưu các Vẽ các loại
vườn cây khủng long quay, cầu trò chơi vận rau bằng
- xung quanh bằng phấn trượt, nhà động lớp A4 phấn trên sân
trường trên sân bóng và lớp A2 trường
TCVĐ: Ném trường TCVĐ: Bật TCVĐ: Tung
lon TCVĐ: Bắt xa bóng lên cao
chước dáng
đi của con
vật
* Chơi tự
chọn:
Chơi với
xích đu, cầu
trượt, chơi
với vòng .
Chơi nhà
bóng, cầu
trượt liên
hoàn.
Chơi với
xích đu, cầu
trượt.
Hoạt động * Góc trọng
chơi góc tâm: : ( T1): 46,
Xây dựng 50
vườn cây ăn 67
quả, quan sát 83
trẻ có nhóm
bạn chơi
thường
xuyên
( ĐGCS 46);
( T2): Kĩ
năng mới :
- Xâu dây qua
các đối
tượng có
khuyết nhỏ
( T3): vẽ, xé
dán , nặn,
cây xanh, các
loai hoa, quả,
rau ( T4):
Làm sách
tranh về các
loại hoa,
quả, rau...;
(T5): Trang
trí các số
bằng giấy
vụn, len vụn,
ghép các nét
tạo thành các
hình học, sắp
xếp theo quy
tắc...
Góc phân
vai: Gia
đình,bán
hàng, nội trợ
(ĐGCS 50:
Thể hiện sự
thân thiện
đoàn kết với
bạn bè;
ĐGCS 67: Sử
- dụng các
loại câu khác
nhau trong
giao tiếp)
Góc thiên
nhiên: Chăm
sóc cây
Góc khám
phá: Tìm
hiểu về 1 số
con vật con
trùng ; loài
bò sát, một
số loại cây
lương thực,
cây ăn quả,
một số loại
hoa, rau…
Góc học
tập:+ Toán:
Đếm, nhận
bết số 9, tô
số 9, trang trí
số 9 bằng len
vụn, giấy
vụn..., đếm
theo khả
năng, trang
trí số 9 bằng
cách tô màu,
giấy vụn...
đếm đối
- tượng trong
phạm vi 9,
viết số 9
theo sự hiểu
biết của trẻ,
so sánh 3
nhóm đối
tượng trong
phạm vi...
+ Chữ cái:
Xếp chữ
theo tranh, in
đồ chữ, trang
trí chữ cái
b,d,đ, l,m,n,
h,k bằng len
vụn; gạch
chân các chữ
cái đã học
trong từ,
trong tên của
trẻ; làm sách
tranh các con
vật, biết kể
chuyện theo
tranh
( ĐGCS 83:
Có hành vi
như người
đọc sách)
Góc nghệ
thuật: + Âm
- nhạc: Biểu
diễn bài hát:
“ Làm chú
chuồn chuồn,
vườn cây
của ba, chị
ong nâu và
em bé”
+ Tạo hình:
Vẽ tô màu
tranh về các
con vật; vẽ,
xé dán, nặn
vườn cây,
các loại quả,
làm bông hoa
bằng tăm
bông, nắp
chai nhựa….
Góc kĩ năng
sống: Dạy
trẻ kĩ năng :
chuyển từ 1
bát sang
nhiều bát,
rót ướt
bằng lọ
miệng tròn
nhỏ, xâu
khuy áo
( khuy vừa)
- bằng bộ
học cụ
Luyện cách
kéo khóa áo
bằng bộ học
cụ và cách
luồn dây
bằng bộ học
cụ
Luyện kĩ
năng cách
cài khuy áo
(khuy cúc
vừa) bằng áo
trẻ em.
HĐ ăn, ngủ, Luyện kĩ
VS năng cho
trẻ: + Biết
cách bê khay
và chia bát
cơm cho bạn
cùng bàn
Luyện trẻ
kĩ năng gấp
khăn
Đọc thơ:
giờ ăn, giờ đi
ngủ
Cho trẻ
chơi trò
chơi : 5 chú
khỉ con;
- Nghe cô đọc
thơ đom
đóm, nghe cô
kể câu
chuyện quả
bầu tiên
HĐ chiều T2 Cho trẻ Cho trẻ Cho trẻ làm
nặn các loại nặn, trang trí sách , tranh
Nghỉ tết Nghỉ sơ kết quả mà bé các chữ cái truyện về
dương lịch học thích đã học : các loại qua,
kì I Bổ sung 1 l,m,n,h,k qua, rau mà
số bài tập Luyện kĩ trẻ biết.
còn thiếu năng gấp Luyện kĩ
18
trong vở quần áo năng chải tóc
59
toán, tập vẽ, ( ĐGCS 59:
thủ công Chấp nhận
Cùng cô sự khác biệt 80
chuẩn bị bài giữa người
hôm sau khác và 93
mình)
- T3 Dạy trẻ tô Cho trẻ xem Dạy trẻ tô Luyện kĩ Chơi ở các
nét cong hở hình ảnh nét khuyết năng gấp hoạt động
phải, cong video về trên, nét khăn, xâu dây góc
hở trái động vật loài khuyết dưới qua khuyết, Sắp xếp đồ
( bài 4/tr6 vở bò sát ( bài 5/tr7 vở chải và buộc dùng đồ chơi
bé tô bé vẽ) Cùng cô bé tô bé vẽ) tóc gọn gàng
( ĐGCS 80: làm đồ dùng Chơi hoạt ( ĐGCS 18:
Thể hiện sự chuẩn bị cho động góc quan sát trẻ
thích thú đối tiết học ngày biết giữ
với sách) hôm sau quần áo đầu
Làm quen tóc gọn gàng
bài mới hôm không?)
sau Chơi hoạt
động góc
T4 Cho trẻ Nghe cô kể Cho trẻ Cho trẻ Dạy trẻ
hát câu chuyện xem video xâu khuyết chơi một số
“ làm chú “ Qủa bầu về một số các chữ cái trò chơi “
chuồn tiên” điệu múa đã học ếch thi tài,
chuồn; chị Làm quen dân gian ( l,m,n,h,k) làm như chú
ong nâu và cách vận việt nam Làm quen cò, cáo và
em bé” động minh bài: hạt thóc bài mới thỏ”
Làm quen họa bài hát: “ vàng, múa Chơi hoạt
bài mới Vườn cây gáo dừa… động góc
của ba” Vệ sinh góc
chơi
T5 Chơi ở các Tổ chức Cho trẻ làm Dạy trẻ Ôn kĩ năng
hoạt động cho trẻ chơi bài trong vở gấp hoa luồn dây qua
góc 1 số trò chơi bài tập toán bướm bằng khuyết,
Sắp xếp đồ “ cột chun, ( B7/tr7) giấy màu chuyển hạt
dùng đồ chơi gắp bóng, Cho trẻ Sắp xếp đồ từ 1 bát sang
gọn gàng tung bóng lên trang trí chữ dùng đồ chơi nhiều bát
- cao” cái và con số các góc
Tập đóng
Chuẩn bị đã học. kịch truyện “
bài hôm sau Qủa bầu
tiên”
T6 Vệ sinh đồ Cho trẻ Cho trẻ tạo Cho trẻ Biểu diễn
dùng đồ đồ xem video hình theo ý xem video về văn nghệ
chơi các góc quá trình phát thích cách trồng cuối tuần
Dạy trẻ triển của con Làm quen rau sạch Vệ sinh góc
làm quen với khủng long bài hôm sau Nghe cô hát chơi
điệu múa ( ĐGCS 93: “ Những
Lào qua bài “ Nhận ra quá bông hoa
sắc hoa chăm trình phát trong vườn
pa” triển của Bác”
con vật)
Vệ sinh giá
đồ chơi.
Nêu gương bé ngoan cuối ngày
Chủ đề
Một số loại
SK các nội Một số con Một số loại
Loài bò sát cây lương Một số loại rau
dung có liên côn trùng hoa, quả
thực
quan
Đánh giá
kết quả
thực
hiện
Phương trung, ngày 25 tháng 12 năm 2017
Người duyệt TMGVCN
- Lê Thị Kim Hoàn Nguyễn Thị Thu Hằng
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC TUẦN I
GVTH: Lê Thị Loan
Tên hoạt động Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Cách tiến hành
Thứ 3 Kiến thức: Đồ dùng của cô: 1. Ổn định tổ chức
02/ 1/ 2018 +Trẻ nhận biết và phát âm +Đài đĩa bài hát “Ngày tết Cô cho trẻ hát bài “ Ngày
LQ chữ cái chữ cái l,m,n trong tiếng. quê em, bánh chưng xanh” tết quê em”
Làm quen chữ l,m,n + Trẻ biết so sánh đặc Màn hình ti vi, Powepoint + Các con hát bài hát gì?
điểm chữ cái l,m,n hình ảnh Trong bài hát nói về ngày
+ Biết chơi các trò chơi “ Lì xì, mứt tết, hoa đào nở” gì?
theo yêu cầu của cô Các thẻ chữ cái l,m,n 2. Phương pháp hình thức
Kĩ năng Đồ dùng của trẻ: tổ chức
+ Trẻ tìm thành thạo các + Thẻ chữ cái l,m,n *HĐ1: Cho trẻ làm quen
chữ cái l,m,n thông qua 2 bao tải để chơi trò chơi chữ cái l
tranh, hình ảnh, các trò chơi Tranh có chứa chữ cái Cô cho trẻ xem hình ảnh
+Trẻ phát âm to,rõ ràng l,m,n “Lì xì”
+ Chơi các trò chơi theo yêu Dưới hình ảnh cô có cụm
cầu của cô.
từ “Lì xì”
Thái độ
Cho trẻ đọc to 2 3 lần
+Trẻ hứng thú học
Cho trẻ tìm chữ cái đã học
+Trật tự trong khi chơi
Mở hình ảnh chữ cái “ l”
xuất hiện,
Cô giới thiệu chữ cái “l”
trong từ “Lì xì”
- Cô phát âm 2 lần và cho
trẻ phát âm 23 lần với
nhiều hình thức khác nhau
Cho tổ nhóm , cá nhân phát
âm ( Chú ý sửa sai cho trẻ)
Cho trẻ nhận xét chữ cái “
l”
> Cô chính xác lại: Chữ “
l” gồm 1 nét xổ thẳng gọi là
chữ “ l ”, mời cả lớp phát
âm lại 1 lần và mô phỏng
chữ trên không.
Cô giới thiệu chữ cái “ l
”in hoa, chữ cái “ l” in
thường và chữ cái “ l” viết
thường,
Cả lớp đọc lại nào.
* Làm quen chữ cái “ m”
Chữ cái nào các con vừa
được học ?
Mở hình ảnh xuất hiện
chữ cái “ m” và hỏi trẻ bạn
nào biết chữ cái này rồi?
Cô cho trẻ xem hình ảnh “
Mứt tết ”
Dưới hình ảnh cô có cụm
từ “ Mứt tết ”
Mời cả lớp đọc
Cho trẻ đếm trong cụm từ
- có bao nhiêu chữ cái?
Cho trẻ lên chỉ chữ cái
đứng thứ 1. Vậy chữ cái
đứng thứ 1 là chữ gì?
Cô giới thiệu chữ cái “ m”
và đọc cho trẻ nghe 2 lần
Cho trẻ đọc 23 lần “ m ”
Mời tổ, nhóm, cá nhân
đọc ( chú ý sửa sai cho trẻ )
Cho trẻ nhận xét chữ “ m”
> Cô chính xác lại: Chữ “
m” gồm 1 nét xổ thẳng và 2
nét móc xuôi được gọi là
chữ” m”, mời cả lớp đọc
lại
Cô giới thiệu chữ cái “ m
”in thường và chữ cái “ m”
viết thường
Cả lớp đọc lại nào?
* Làm quen chữ cái “ n ”
Cô cho trẻ xem hình ảnh
hoa đào nở
Cô mở hình ảnh “ Hoa
đào nở”
Cô đọc cho trẻ nghe 2 lần
Mời cả lớp đọc 2 lần
Cô giới thiệu chữ cái “ n”
trong từ “ Hoa đào nở”
- Cô phát âm chữ c ái “ n”
cho trẻ nghe 2 lần
Mời cả lớp phát âm 34
lầ n
Mời tổ, nhóm, cá nhân
phát âm
Cho trẻ nhận xét chữ cái “
n”
Cô chính xác lại : Chữ “
n” gồm 1 nét xổ thẳng và 1
nét móc xuôi.
Mời cả lớp đọc lại 1 lần
* so sánh chữ cái “ l và
m”
Cho trẻ nhận xét đặc
điểm giống và khác nhau
của 2 chữ cái “ l và m”
Cô chính xác lại: 2 chữ
cái “ l và m” giống nhau :
đều có 1 nét xổ thẳng , khác
nhau chữ “ m” gồm 2 nét
móc xuôi.
Mời trẻ đọc lại 1 lần
* So sánh chữ “ m và n ”
Mời trẻ lên nhận xét đặc
điểm của 2 chữ cái ( cho trẻ
nhận xét điểm khác nhau
của 2 chữ trước)
> Cô nhấn mạnh lại: 2 chữ
nguon tai.lieu . vn