Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRẢNG BOM
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN
KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG
Chủ đề: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU
THỜI GIAN THỰC HIỆN 3 TUẦN
Từ ngày: 07/09/2020- 25/9/2020
GV:LÊ THỊ KIM THÙY
NGUYỄN THỊ TÂM
Năm học:2020-2021
- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Chuû ñeà: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU.
Thời gian thực hiện: 3 tuần
Từ ngày:07/09 đến ngày 26/09/2020
LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
TIÊU
1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng.
nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng
các động
+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
tác trong
bụng, hít thở nhẹ nhàng
bài thể dục
*CCT:
theo hiệu
- Thực hiện phút thể dục đấm
lệnh
bóp tay chân
Trẻ giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm
2 được thăng đi trên vạch kẻ *CHĐC:
bằng cơ trên sàn. -Đi trên vạch kẻ trên sàn.
thể khi - -TC: Ai đi khéo.
thực hiện
vận động
đi.
4 Trẻ biết *HĐH:
phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân.
PHÁT
tay chân, chân. *CHĐC:
TRIỂN
nhịp nhàng TC:Thi xem Tổ nhanh hơn.
THỂ
khéo léo
CHẤT
để thực
hiện vận
động bò.
6 - Trẻ biết -Tung bắt bóng với *HĐH:
phối hợp người đối diện. - Tung bắt bóng với người đối
tốt tay, mắt diện
trong vận *CNT:
động tung, - Ai giỏi hơn.
đập,chuyền
và bắt
bóng.
- 10 - Trẻ thể - Các bài tập tổng
hiện tính hợp từ 2 – 3 vận
nhanh, động cơ bản (ném, *HĐH:
mạnh, bật, bò, chạy,…) -BTTH: Bò bằng tay, bàn
khéo trong chân và tung bắt bóng với
thực hiện người đối diện
bài tập *CHĐC:
tổng hợp. - Ôn bài tập tổng hợp
11
- Trẻ biết - Vo, xoáy , xoắn , *Đón trẻ và trả trẻ:
thực hiện vặn, búng ngón tay, - Trẻ tự cởi áo khoác
và phối ve, véo ,vuốt, miết - Tự mở cặp,xếp quần áo gọn
hợp được ấn bàn tay, ngón tay, gàng.
PHÁT các cử gắn, nối… *CHĐG:
TRIỂN động của -Gập giấy, lắp ghép -Góc vân động tinh(thực hành
THỂ bàn tay, hình. cuộc sống):đóng va mở nút
CHẤT ngón tay -Xé, cắt đường thẳng chai nhựa,buộc dây giày…
và phối -Tô, vẽ hình.
hợp tay -Cài cởi, xâu, buộc
mắt. dây.
16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ.
thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn
hành vi tốt uống. cơm.
trong ăn -Không nói chuyện và rơi
uống. vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.
-Không đùa giỡn khi đang
nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn
uống.
21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ:
ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi
trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho
khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô.
và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi
giúp đỡ trường.
của người *CNT:
khác. -Kể về những người thân của
trẻ.Số điện thoại cảu người
thân.
- -Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.
24 -Trẻ nhận - So sánh sự giống *HĐH:
biết về nhau và khác nhau - So sánh, nhận biết sự giống
những đặc của 2-3 đồ dùng đồ nhau của 2 đối tượng
điểm, sự chơi. - Phân loại đồ dùng đồ chơi
khác và - Phân loại đồ dùng theo 1-2 dấu hiệu.
giống nhau đồ chơi theo 1-2 dấu *CHĐC:
của một số hiệu. -So sánh số lượng đồ dùng đồ
đồ dùng đồ chơi.
chơi. *CHĐG:
-Đọc số điện thoại của người
thân.
-Chơi đôminô đồ dùng đồ chơi
*CHĐC
PHÁT -Thực hiện vở “Bé vui học
TRIỂN toán”, “Bé LQVT”
NHẬN - TC: Bạn nào đoán giỏi
THỨC 32 -Trẻ biết -Tên, địa chỉ của *HĐH:
nói tên và trường, lớp.Tên và -Trường Tuổi Thần Tiên thân
địa chỉ của công việc cô giáo và yêu.
trường, kể các bác trong trường -Trò chuyện về đồ dùng đồ
tên cô giáo mầm non. chơi trong lớp
và một số *CNT:
công việc -Quan sát sân trường.
cảu cô, bác -Thăm các lớp khác trong lớp.
trong -Tìm hiểu về công việc của
trường. các cô các Bác trong trường
33 Trẻ biết -Họ tên và một vài *HĐH:
tên và một đặc điểm cảu bạn, -Lớp chồi của bé.
vài đặc các hoạt động của *CNT:
điểm của trẻ ở lớp, trường. -Kể tên các bạn trong lớp.
các bạn -Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu
trong lớp. về đặc điểm của các bạn trong
lớp.
TC: Kết bạn.
*CHĐG:
+Góc họa tập:
- Tìm những hoạt động trong
trường mầm non.
- +Góc thư viện
- - Xem tranh ảnh về trường
mầm non.
*CHĐC:
-Khám phá đồ dùng đồ chơi
của lớp học.
-Phân loại đồ chơi trong lớp
theo 1-2 dấu hiệu.
-Sưu tầm phế liệu làm đồ dùng
đồ chơi tự tạo.
*CNT:
-Quan sát sân trường.
-Thăm các lớp khác trong lớp.
PHÁT -Tìm hiểu về công việc của
TRIỂN các cô các Bác trong trường.
NHẬN 37 -Trẻ biết -Đặc điểm nổi bật *CNT
THỨC kế tên và của một số ngày lễ - Kể về ngày khai giảng theo
một số đặc hội trong năm. trí nhớ .
điểm của -Sự kiện văn hóa cảu - Tham gia các hoạt động chào
một số lễ địa phương. mừng ngày tết trung thu.
hội, sự *CHĐC
kiện văn - Xem tranh ảnh một số hoạt
hóa trong động trong ngày khai giảng và
năm. ngày tết trung thu.
- TC: Kể nối tiếp theo cô
Trẻ biết Đếm trên đối tượng *HĐH:
39 đếm trên trong phạm vi 10 và - Nhận biết số chữ số 1,2 và
các đối đếm theo khả năng. đếm đến 2.
tượng -Chữ số , số lượng *CHĐC
trong và số thứ tự trong -Thực hiện vở “Bé vui học
phạm vi phạm vi 5. toán”, “Bé LQVT”
10.Nhận - TC: Bạn nào đoán giỏi
biết chữ số
trong
phạm vi 5.
50 -Trẻ biết - Nghe hiểu nội *HĐH
PHÁT lắng nghe dung truyện kể, - Kể chuyện sáng tạo.
TRIỂN và hiểu nội truyện đọc phù hợp Chuyện: Những người bạn
NGÔN dung các với độ tuổi. đáng yêu.
NGỮ câu truyện -Nghe các bài thơ, - Đôi bạn tốt.
kể, bài ca dao, đồng dao tục *HĐG:
thơ,ca dao ngữ, câu đố , hò vè, -Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ
phù hợp phù hợp với độ tuổi. đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể
với độ chuyện một cách sáng tạo.
tuoir.
54 Trẻ đọc -Đọc thơ, ca dao, *HĐH:
thuộc các đồng dao, tục ngữ, - Thơ: Bé tới trường.
bài thơ, ca hò, vè. *CNT:
- dao, đồng + Đồng dao:
dao phù - Kéo cưa lừa xẻ
hợp với độ - Dung dăng dung dẻ
tuổi. *CCT:
TC Dân Gian: Lộn cầu vồng;
Kéo cưa lừa xẻ, nu na nu nống
Tục ngữ VN : Bầu ơi thuwong
lấy bí cùng…
58 -Sử dụng -Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ:
ký hiệu để chữ cái -Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ.
viết và làm -Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ.
quen các chữ. *CHĐG:
chữ cái - Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ
tiếng Việt. trong bài thơ.
-Tô màu chữ rỗng.
*CHĐC:
-Cho trẻ làm quen và tô màu
chữ O,Ô,Ơ
-Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của
cô.
62 Trẻ biết tự Trẻ tự chọn đồ chơi * CNT:
chọn đồ theo ý thích. - Chọn đồ chơi bé thích và biết
chơi, trò Chọn đồ chơi và chơi cùng bạn.
chơi theo ý chơi theo ý thích. * CHĐG:
PHÁT thích. + Góc Xây Dựng:
TRIỂN -Xây dựng trường Tuổi Thần
TÌNH CẢM
Tiên.
KỸ NĂNG
-XÃ HỘI + Góc Phân Vai:
- Làm cô giáo
+ Góc Thiên Nhiên
- Chăm sóc vườn hoa
- Tưới cây, quét nhà,
-Chăm sóc cây xanh
+ Góc vận động tinh
- Buộc dây giày
- Xâu hột hạt
67 -Trẻ thực -Trẻ thực hiện một *Đón và trả trẻ:
hiện một số quy định ở lớp, -Dạy trẻ biết thực hiện một số
số quy gia đình và nơi công quy định của lớp.
định ở lớp, cộng. *HĐLĐVS:
gia đình và -Biết lấy cất đồ dùng cá nhân
nơi công - Thu dọn đồ chơi và để đúng
cộng. nơi qui định.
- 68 Trẻ biết -Sử dụng lời nói cử *HĐH:
nói lời cám chỉ lễ phép -Dạy cháu biết nói chào hỏi và
ơn xin lỗi, -Phân biệt hành vi biết nói lời cám ơn.
chào hỏi lễ đúng sai, tốt xấu. *CHĐG:
phép. -Cho trẻ xem tranh nhận biết
hành vi đúng- sai.
70 -Trẻ biết Chờ đến lượt *Đón và trả trẻ:
chờ đến Hợp tác. -Xếp hàng theo thứ tự khi vào
lượt khi lớp.
được nhắc -Xếp dép lên kệ không xô đẩy
nhở. nhau
*HĐLĐVS:
-Xếp hàng lần lượt thực hiện
vệ sinh trước khi ăn và sau khi
ăn.
*CHĐG
-Xếp hàng trật tự khi tham gia
các trò chơi.
-Tham gia các hoạt động theo
hiệu lệnh của cô.
PHÁT 76 -Trẻ chú ý -Nghe và nhận ra *HĐH:
TRIỂN và thích các loại nhạc khác -Nghe hát: Chiếc đèn Ông
THẨM MỸ nghe nhạc, nhau. Sao.
nghe hát. *CHĐG:
- nhúng nhảy theo đĩa nahcj
bài hát theo chủ đề.
*HĐC:
- Cô hát cho cháu nghe
- Khơi gợi cho trẻ lắc lư theo
nhạc.
- Cháu chú ý lắng nghe hiểu
và cảm nhận nội dung bài hát.
Tỏ ra thích thú khi nghe cô
hát.
- Cô mở máy cho các cháu
nghe các bài hát, bản nhạc.
+ Trò chơi:
- Bé làm ca sĩ
- - Hát đúng giai điệu, *HĐH:
78 Trẻ hát hát rõ lời, thể hiện -Vui đến trường.
đúng giai sắc thái của bài hát * CHĐC:
điệu, lời ca qua giọng hát, nét - Cho trẻ nghe máy, đĩa các
hát rõ lời nặt, điệu bộ. bài hát trong chủ đề.
và thể hiện - Tập cho trẻ hát thuộc các bài
sắc thái hát, hát đúng giai điệu.
của bài hát + Trò chơi:
qua giọng - Giọng hát tài năng
hát, nét + Góc nghệ thuật:
PHÁT mặt… Biểu diễn các bài hát theo chủ
TRIỂN đề “ giọng hát việt nhí”
THẨM MỸ
79 Trẻ biết - Lựa chọn, thể hiện * HĐH:
vận động hình thức vận động - Vận động: Đu quay.
nhịp nhàng theo nhạc nhịp bài - Cô hướng dẫn cho cháu vận
theo nhịp hát, bản nhạc. động nhịp nhàng theo nhịp
điệu các -Lựa chọn sử dụng điệu các bài hát, bản nhạc.
bài hát, các dụng cụ gõ đệm * CHĐC:
bản nhạc theo phách, nhịp tiết - Cô tập cho cháu vận động
với các tấu. theo cô.
hình thức -Vận động theo ý - Dạy cháu vận động vỗ tay
(vỗ tay thích khi hát. theo nhịp, tiết tấu, múa minh
theo nhịp, họa các bài hát trong chủ đề.
tiết tấu, Sử dụng các nhạc cụ phách
múa…) gõ, lắc nhịp, soong loa để gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu...
+ Trò chơi: Biễu diễn văn
nghệ
- PHÁT 81 Trẻ biết - Phối hợp các nét * HĐH:
TRIỂN phối hợp thẳng, xiên, ngang, - Vẽ hoa hướng dương quanh
THẨM MỸ các kĩ năng cong, tròn, kĩ năng sân trường.
vẽ và tô tô màu để tạo nên - Gấp chiếc túi
màu để tạo sản phẩm có màu -Vẽ đồ chơi tặng bạn.
thành bức sắc, kích thước, bố * CHĐC
tranh có cục hợp lý. - Hướng dẫn trẻ vẽ các nét
màu sắc và xiên, ngang, thẳng... tạo thành
bố cục. bức tranh đơn giản.
- Hướng dẫn cháu chọn màu
và cách cầm viết tô màu.
- Dạy cháu kết hợp các nét vẽ
để tạo thành bức tranh.
+ Hoạt động góc:
Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ
tranh ảnh theo chủ đề.
- Tập cho cháu tô màu không
lem ra ngoài.
85 Trẻ biết Nhận xét sản phẩm *MLMN
nhận xét tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của
sản phẩm kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm.
hình về dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn.
màu sắc, hợp. - Nhận xét nhẹ nhàng những
đường nét sản phẩm chưa hoàn chỉnh
hình dáng Chấp nhận lời nhận xét của
bạn.
*Đón – trả trẻ:
- Tạo sản phẩm và đặt tên
cho sản phẩm của mình
Duyệt của BGH Giáo viên lập kế hoạch
Lê Thị Kim Thùy
- CÔNG TÁC PHỐI HỢP VỚI CHA MẸ, NGƯỜI
CHĂM SÓC TRẺ
NỘI DUNG PHỐI
HÌNH THỨC VÀ BIỆN PHÁP KẾT QUẢ
HỢP
Về giáo dục:
- Giáo dục trẻ + Dán tranh ảnh vào bảng tuyên
biết đến lớp truyền.
+ Trang trí trường lớp sạch đẹp để
thu hút trẻ.
- Giáo dục cho - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
trẻ biết tên sóc trẻ chỉ cho trẻ biết tên
trường, đặc trường,biết công dụng của xích đu,
điểm, công bập bênh…
dung,và cách sử - Cha, mẹ/người chăm sóc trẻ cho trẻ
dụng đồ dùng xem qua tranh ảnh thấy được công
đồ chơi. dụng của đồ dùng đồ chơi trong
trường mầm non.
- Dạy trẻ biết - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ
phối hợp các kỹ rèn cho trẻ kỹ năng vẽ và tô màu
năng vẽ, tô màu bằng cách mua thêm sách cho trẻ
để tạo sản phẩm thực hiện thêm ở nhà.
có màu sắc và - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
bố cục hợp lý. sóc trẻ khuyến khích động viên tinh
thần khi trẻ có ý tưởng sáng tạo.
- Giáo dục trẻ
biết chơi hòa - Trao đổi cùng cha, mẹ/người chăm
đồng cùng các sóc trẻ cho trẻ nghe kể chuyện, xem
bạn, biết tranh đồng thời nhắc nhở trẻ trước
nhường nhịn khi chơi biết vui chơi cùng các bạn,
bạn khi chơi. không giành đồ chơi của bạn.
- Giáo dục trẻ
biết yêu quý các - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ tổ
cô,các bác trong chức các ngày hội, sinh hoạt ở
trường mầm trường qua đó giáo dục cho trẻ biết
non yêu trường, yêu các cô, các bác.
1. Sức khỏe và - Dán tranh ảnh cách phòng tránh các
dinh dưỡng bệnh trên bảng thông tin cho cha,
Phòng bệnh: mẹ/người chăm sóc trẻ
- Phòng bệnh béo + Cùng phối hợp với cha, mẹ/người
- phì. chăm sóc trẻ để có chế độ ăn hợp lý
cho các cháu bị béo phì.
- Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
rửa tay bằng xà phòng, giữ vệ sinh
Phòng bệnh tay sạch sẽ thân thể, và tẩy rửa sạch sẽ
chân miệng. các đồ dùng đồ chơi của trẻ bằng
dung dịch cloramin B.
- Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ cho trẻ ngủ mùng để tránh
muỗi đốt và đổ nước ở các chum vại
- Phòng bệnh sốt để diệt lăng quăng.
xuất huyết.
- Phối hợp cùng cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ giới thiệu cho trẻ biết 4
nhóm thực phẩm thông qua một số
Tuyên truyền món ăn hàng ngày. vd nhu rau , củ,
- Giới thiệu giá quả có nhiều viatamin, thịt cá trứng
trị dinh dưỡng cung cấp chất đạm…. cùng khuyến
của 4 nhóm khích trẻ ăn hết suất ăn của mình và
thực phẩm ăn đầy đủ các chất để có cơ thể
khỏe mạnh
2. Lễ giáo, nề nếp:
- Biết chào cô
chào bố mẹ khi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm -
đến lớp, ra về. sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở và
rèn cho trẻ biết chào cô, chào bố mẹ
khi đến lớp và khi ra về.
- Trẻ biết trả lời
lễ phép với - Dán tranh ảnh trên bảng tuyên
người lớn. truyền.
- Trẻ biết đi vệ
sinh đúng nơi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
quy định. sóc trẻ nhắc nhở trẻ đi vệ sinh đúng
nơi qui định.
- Trẻ biết giữ gìn
trường lớp sạch - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ
sẽ. tập cho trẻ thói quen biết bỏ rác vào
thùng, không vẽ bậy lên tường ở
- Trẻ biết rửa tay nhà cũng như ở trường.
trước khi ăn và - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
sau khi đi vệ sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
sinh. rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ
- sinh
- Biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi, - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
và cất dọn khi sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
chơi xong thu dọn đồ dùng đồ chơi khi chơi
xong, không làm thay trẻ
Môû chuû ñeà
- Cô cùng cháu hát và vận động theo bài hát:Trường chúng
cháu là trường mầm non.
-Cô và các bạn vừa hát bài hát gì vậy?
-Khi các con đến trường các con thấy những gì?
-Các con gặp những ai?
-Ngoài cô và các bạn ra các con còn biết ai nữa?
Mình sẽ làm những gì khi ở trường?
Các con cảm thấy như thế nào khi đi đến trường?
Các trường các con được tham gia rất nhiều hoạt động, có rất
nhiều người chăm sóc các con và có rất nhiều điều bất ngờ đang
chào đón các con. Cô cùng các bạn khám phá nhé.
- MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
Cô ghi hình một số hình ảnh về trường mầm non, hoạt động
của bé.
Một số tranh ảnh, trò chơi, bài hát về chủ đề .
Đàn máy, tivi, băng nhạc, trống lắc, phách gõ...
Đồ dùng đồ chơi ở các góc có dạng hình tròn, tam giác,
chữ nhật, vuông nhiều màu sắc.
Các khối gỗ, loong các loại, cây xanh, hoa, đồ dùng lắp
ghép... ở góc xây dựng
Bút màu, vở vẽ, giấy màu, giấy các lọai, họa báo, bìa cát
tông...
Các loại sách, báo, tranh ảnh, lịch...có nội dung chủ đề
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 1
LỚP CHỒI DỄ THƯƠNG
Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 07/09 ñeán ngaøy 12/9/2020
- LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
TIÊU
1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng.
nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng
các động
+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
tác trong
bụng, hít thở nhẹ nhàng
bài thể dục
*CCT:
theo hiệu
- Thực hiện phút thể dục đấm
lệnh
bóp tay chân
Trẻ giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm
PHÁT 2 được thăng đi trên vạch kẻ *CHĐC:
TRIỂN
bằng cơ trên sàn. -Đi trên vạch kẻ trên sàn.
THỂ
thể khi - -TC: Ai đi khéo.
CHẤT
thực hiện
vận động
đi.
4 Trẻ biết *HĐH:
phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân.
tay chân, chân. *CHĐC:
nhịp nhàng TC:Thi xem Tổ nhanh hơn.
khéo léo
để thực
hiện vận
động bò.
11
- Trẻ biết - Vo, xoáy , xoắn , *Đón trẻ và trả trẻ:
thực hiện vặn, búng ngón tay, - Trẻ tự cởi áo khoác
và phối ve, véo ,vuốt, miết - Tự mở cặp,xếp quần áo gọn
hợp được ấn bàn tay, ngón tay, gàng.
các cử gắn, nối… *CHĐG:
động của -Gập giấy, lắp ghép -Góc vân động tinh(thực hành
bàn tay, hình. cuộc sống):đóng va mở nút
ngón tay -Xé, cắt đường thẳng chai nhựa,buộc dây giày…
và phối -Tô, vẽ hình.
hợp tay -Cài cởi, xâu, buộc
mắt. dây.
16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ.
thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn
hành vi tốt uống. cơm.
trong ăn -Không nói chuyện và rơi
uống. vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.
-Không đùa giỡn khi đang
- nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn
uống.
21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ:
ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi
trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho
khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô.
PHÁT và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi
TRIỂN giúp đỡ trường.
NHẬN của người *CNT:
THƯC khác. -Kể về những người thân của
trẻ.Số điện thoại cho người
thân.
-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.
32 -Trẻ biết -Tên, địa chỉ của *HĐH:
nói tên và trường, lớp.Tên và -Lớp chồi của bé.
địa chỉ của công việc cô giáo và *CNT:
trường, kể các bác trong trường -Kể tên các bạn trong lớp.
tên cô giáo mầm non. -Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu
và một số về đặc điểm của các bạn trong
công việc lớp.
cảu cô, bác TC: Kết bạn.
trong *CHĐG:
trường. +Góc họa tập:
- Tìm những hoạt động trong
trường mầm non.
- +Góc thư viện
- Xem tranh ảnh về truwongf
mầm non.
*CHĐC:
-Khám phá đồ dùng đồ chơi
của lớp học.
-Phân loại đồ chơi trong lớp
theo 1-2 dấu hiệu.
37 -Trẻ biết -Đặc điểm nổi bật *CNT
kế tên và của một số ngày lễ - Kể về ngày khai giảng theo
một số đặc hội trong năm. trí nhớ .
- điểm của -Sự kiện văn hóa cảu *CHĐC
một số lễ địa phương. - Xem tranh ảnh một số hoạt
hội, sự động trong ngày khai giảng.
kiện văn - TC: Kể nối tiếp theo cô
hóa trong
năm.
Trẻ biết Đếm trên đối tượng *HĐH:
39 đếm trên trong phạm vi 10 và - Nhận biết số chữ số 1,2 và
các đối đếm theo khả năng. đếm đến 2.
tượng -Chữ số , số lượng *CHĐC
trong và số thứ tự trong -Thực hiện vở “Bé vui học
phạm vi phạm vi 5. toán”, “Bé LQVT”
10.Nhận - TC: Bạn nào đoán giỏi
biết chữ số
trong
phạm vi 5.
50 -Trẻ biết - Nghe hiểu nội *HĐH
lắng nghe dung truyện kể, - Kể chuyện sáng tạo.
và hiểu nội truyện đọc phù hợp Chuyện: Những người bạn
dung các với độ tuổi. đáng yêu.
câu truyện -Nghe các bài thơ, - Đôi bạn tốt.
kể, bài ca dao, đồng dao tục *HĐG:
thơ,ca dao ngữ, câu đố , hò vè, -Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ
phù hợp phù hợp với độ tuổi. đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể
với độ chuyện một cách sáng tạo.
tuoir.
58 -Sử dụng -Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ:
ký hiệu để chữ cái -Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ.
viết và làm -Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ.
quen các chữ. *CHĐG:
chữ cái - Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ
tiếng Việt. trong bài thơ.
-Tô màu chữ rỗng.
*CHĐC:
PHÁT -Cho trẻ làm quen và tô màu
TRIỂN chữ O,Ô,Ơ
NGÔN -Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của
NGỮ cô.
67 -Trẻ thực -Trẻ thực hiện một *Đón và trả trẻ:
hiện một số quy định ở lớp, -Dạy trẻ biết thực hiện một số
số quy gia đình và nơi công quy định của lớp.
định ở lớp, cộng. *HĐLĐVS:
gia đình và -Biết lấy cất đồ dùng cá nhân
nơi công - Thu dọn đồ chơi và để đúng
cộng. nơi qui định.
- 70 -Trẻ biết Chờ đến lượt *Đón và trả trẻ:
chờ đến Hợp tác. -Xếp hàng theo thứ tự khi vào
lượt khi lớp.
được nhắc -Xếp dép lên kệ không xô đẩy
nhở. nhau
*HĐLĐVS:
-Xếp hàng lần lượt thực hiện
vệ sinh trước khi ăn và sau khi
ăn.
*CHĐG
-Xếp hàng trật tự khi tham gia
các trò chơi.
-Tham gia các hoạt động theo
hiệu lệnh của cô.
PHÁT 81 Trẻ biết - Phối hợp các nét * HĐH:
TRIỂN phối hợp thẳng, xiên, ngang, - Vẽ hoa hướng dương quanh
TCXH các kĩ năng cong, tròn, kĩ năng sân trường.
vẽ và tô tô màu để tạo nên * CHĐC
màu để tạo sản phẩm có màu - Hướng dẫn trẻ vẽ các nét
thành bức sắc, kích thước, bố xiên, ngang, thẳng... tạo thành
tranh có cục hợp lý. bức tranh đơn giản.
màu sắc và - Hướng dẫn cháu chọn màu
bố cục. và cách cầm viết tô màu.
- Dạy cháu kết hợp các nét vẽ
để tạo thành bức tranh.
+ Hoạt động góc:
Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ
tranh ảnh theo chủ đề.
- Tập cho cháu tô màu không
lem ra ngoài.
85 Trẻ biết Nhận xét sản phẩm *MLMN
nhận xét tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của
sản phẩm kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm.
PHÁT hình về dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn.
TRIỂN màu sắc, hợp. - Nhận xét nhẹ nhàng những
THẨM đường nét sản phẩm chưa hoàn chỉnh
MỸ. hình dáng Chấp nhận lời nhận xét của
bạn.
*Đón – trả trẻ:
- Tạo sản phẩm và đặt tên
sản phẩm.
- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 2
MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN
Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 14/09 ñeán ngaøy 18/9/2020
LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
TIÊU
1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng.
nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng
các động
- tác trong + Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
bài thể dục bụng, hít thở nhẹ nhàng
theo hiệu *CCT:
lệnh - Thực hiện phút thể dục đấm
bóp tay chân
6 - Trẻ biết -Tung bắt bóng với *HĐH:
PHÁT phối hợp người đối diện. - Tung bắt bóng với người đối
TRIỂN tốt tay, mắt diện
THỂ trong vận *CNT:
CHẤT động tung, - Ai giỏi hơn.
đập,chuyền
và bắt
bóng.
16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ.
thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn
hành vi tốt uống. cơm.
trong ăn -Không nói chuyện và rơi
uống. vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.
-Không đùa giỡn khi đang
nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn
uống.
21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ:
ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi
trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho
khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô.
và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi
giúp đỡ trường.
của người *CNT:
khác. -Kể về những người thân của
trẻ.Số điện thoại cảu người
thân.
-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.
nguon tai.lieu . vn