Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRẢNG BOM TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG Chủ đề: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU THỜI GIAN THỰC HIỆN 3 TUẦN Từ ngày: 07/09/2020- 25/9/2020 GV:LÊ THỊ KIM THÙY NGUYỄN THỊ TÂM Năm học:2020-2021
  2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Chuû ñeà: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU. Thời gian thực hiện: 3 tuần Từ ngày:07/09 đến ngày 26/09/2020 LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TIÊU 1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng hiện đúng, phát triển các nhóm đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng. nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng các động + Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân, tác trong bụng, hít thở nhẹ nhàng bài thể dục *CCT: theo hiệu - Thực hiện phút thể dục đấm lệnh bóp tay chân Trẻ giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm 2 được thăng đi trên vạch kẻ *CHĐC: bằng cơ trên sàn. -Đi trên vạch kẻ trên sàn. thể khi - -TC: Ai đi khéo. thực hiện vận động đi. 4 Trẻ biết *HĐH: phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân. PHÁT tay chân, chân. *CHĐC: TRIỂN nhịp nhàng TC:Thi xem Tổ nhanh hơn. THỂ khéo léo CHẤT để thực hiện vận động bò. 6 - Trẻ biết -Tung bắt bóng với *HĐH: phối hợp người đối diện. - Tung bắt bóng với người đối tốt tay, mắt diện trong vận *CNT: động tung, - Ai giỏi hơn. đập,chuyền và bắt bóng.
  3. 10 - Trẻ thể - Các bài tập tổng hiện tính hợp từ 2 – 3 vận nhanh, động cơ bản (ném, *HĐH: mạnh, bật, bò, chạy,…) -BTTH: Bò bằng tay, bàn khéo trong chân và tung bắt bóng với thực hiện người đối diện bài tập *CHĐC: tổng hợp. - Ôn bài tập tổng hợp 11 - Trẻ biết - Vo, xoáy , xoắn , *Đón trẻ và trả trẻ: thực hiện vặn, búng ngón tay, - Trẻ tự cởi áo khoác và phối ve, véo ,vuốt, miết - Tự mở cặp,xếp quần áo gọn hợp được ấn bàn tay, ngón tay, gàng. PHÁT các cử gắn, nối… *CHĐG: TRIỂN động của -Gập giấy, lắp ghép -Góc vân động tinh(thực hành THỂ bàn tay, hình. cuộc sống):đóng va mở nút CHẤT ngón tay -Xé, cắt đường thẳng chai nhựa,buộc dây giày… và phối -Tô, vẽ hình. hợp tay -Cài cởi, xâu, buộc mắt. dây. 16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ. thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn hành vi tốt uống. cơm. trong ăn -Không nói chuyện và rơi uống. vãi cơm khi ăn. -Nhai kỹ thức ăn khi ăn, không nhai ngồm ngoàm. -Không đùa giỡn khi đang nhai thức ăn. *Đón và trẻ trẻ: -Kết hợp với cha mẹ , người chăm sóc dạy trẻ một số hành vi tốt trong ăn uống. 21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ: ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô. và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi giúp đỡ trường. của người *CNT: khác. -Kể về những người thân của trẻ.Số điện thoại cảu người thân.
  4. -Trò chuyện với trẻ những nơi gây nguy hiểm và kêu cứu. *CHĐC: -Xem video về một số tình huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt cóc. 24 -Trẻ nhận - So sánh sự giống *HĐH: biết về nhau và khác nhau - So sánh, nhận biết sự giống những đặc của 2-3 đồ dùng đồ nhau của 2 đối tượng điểm, sự chơi. - Phân loại đồ dùng đồ chơi khác và - Phân loại đồ dùng theo 1-2 dấu hiệu. giống nhau đồ chơi theo 1-2 dấu *CHĐC: của một số hiệu. -So sánh số lượng đồ dùng đồ đồ dùng đồ chơi. chơi. *CHĐG: -Đọc số điện thoại của người thân. -Chơi đôminô đồ dùng đồ chơi *CHĐC PHÁT -Thực hiện vở “Bé vui học TRIỂN toán”, “Bé LQVT” NHẬN - TC: Bạn nào đoán giỏi THỨC 32 -Trẻ biết -Tên, địa chỉ của *HĐH: nói tên và trường, lớp.Tên và -Trường Tuổi Thần Tiên thân địa chỉ của công việc cô giáo và yêu. trường, kể các bác trong trường -Trò chuyện về đồ dùng đồ tên cô giáo mầm non. chơi trong lớp và một số *CNT: công việc -Quan sát sân trường. cảu cô, bác -Thăm các lớp khác trong lớp. trong -Tìm hiểu về công việc của trường. các cô các Bác trong trường 33 Trẻ biết -Họ tên và một vài *HĐH: tên và một đặc điểm cảu bạn, -Lớp chồi của bé. vài đặc các hoạt động của *CNT: điểm của trẻ ở lớp, trường. -Kể tên các bạn trong lớp. các bạn -Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu trong lớp. về đặc điểm của các bạn trong lớp. TC: Kết bạn. *CHĐG: +Góc họa tập: - Tìm những hoạt động trong trường mầm non. - +Góc thư viện
  5. - Xem tranh ảnh về trường mầm non. *CHĐC: -Khám phá đồ dùng đồ chơi của lớp học. -Phân loại đồ chơi trong lớp theo 1-2 dấu hiệu. -Sưu tầm phế liệu làm đồ dùng đồ chơi tự tạo. *CNT: -Quan sát sân trường. -Thăm các lớp khác trong lớp. PHÁT -Tìm hiểu về công việc của TRIỂN các cô các Bác trong trường. NHẬN 37 -Trẻ biết -Đặc điểm nổi bật *CNT THỨC kế tên và của một số ngày lễ - Kể về ngày khai giảng theo một số đặc hội trong năm. trí nhớ . điểm của -Sự kiện văn hóa cảu - Tham gia các hoạt động chào một số lễ địa phương. mừng ngày tết trung thu. hội, sự *CHĐC kiện văn - Xem tranh ảnh một số hoạt hóa trong động trong ngày khai giảng và năm. ngày tết trung thu. - TC: Kể nối tiếp theo cô Trẻ biết Đếm trên đối tượng *HĐH: 39 đếm trên trong phạm vi 10 và - Nhận biết số chữ số 1,2 và các đối đếm theo khả năng. đếm đến 2. tượng -Chữ số , số lượng *CHĐC trong và số thứ tự trong -Thực hiện vở “Bé vui học phạm vi phạm vi 5. toán”, “Bé LQVT” 10.Nhận - TC: Bạn nào đoán giỏi biết chữ số trong phạm vi 5. 50 -Trẻ biết - Nghe hiểu nội *HĐH PHÁT lắng nghe dung truyện kể, - Kể chuyện sáng tạo. TRIỂN và hiểu nội truyện đọc phù hợp Chuyện: Những người bạn NGÔN dung các với độ tuổi. đáng yêu. NGỮ câu truyện -Nghe các bài thơ, - Đôi bạn tốt. kể, bài ca dao, đồng dao tục *HĐG: thơ,ca dao ngữ, câu đố , hò vè, -Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ phù hợp phù hợp với độ tuổi. đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể với độ chuyện một cách sáng tạo. tuoir. 54 Trẻ đọc -Đọc thơ, ca dao, *HĐH: thuộc các đồng dao, tục ngữ, - Thơ: Bé tới trường. bài thơ, ca hò, vè. *CNT:
  6. dao, đồng + Đồng dao: dao phù - Kéo cưa lừa xẻ hợp với độ - Dung dăng dung dẻ tuổi. *CCT: TC Dân Gian: Lộn cầu vồng; Kéo cưa lừa xẻ, nu na nu nống Tục ngữ VN : Bầu ơi thuwong lấy bí cùng… 58 -Sử dụng -Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ: ký hiệu để chữ cái -Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ. viết và làm -Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ. quen các chữ. *CHĐG: chữ cái - Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ tiếng Việt. trong bài thơ. -Tô màu chữ rỗng. *CHĐC: -Cho trẻ làm quen và tô màu chữ O,Ô,Ơ -Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của cô. 62 Trẻ biết tự Trẻ tự chọn đồ chơi * CNT: chọn đồ theo ý thích. - Chọn đồ chơi bé thích và biết chơi, trò Chọn đồ chơi và chơi cùng bạn. chơi theo ý chơi theo ý thích. * CHĐG: PHÁT thích. + Góc Xây Dựng: TRIỂN -Xây dựng trường Tuổi Thần TÌNH CẢM Tiên. KỸ NĂNG -XÃ HỘI + Góc Phân Vai: - Làm cô giáo + Góc Thiên Nhiên - Chăm sóc vườn hoa - Tưới cây, quét nhà, -Chăm sóc cây xanh + Góc vận động tinh - Buộc dây giày - Xâu hột hạt 67 -Trẻ thực -Trẻ thực hiện một *Đón và trả trẻ: hiện một số quy định ở lớp, -Dạy trẻ biết thực hiện một số số quy gia đình và nơi công quy định của lớp. định ở lớp, cộng. *HĐLĐVS: gia đình và -Biết lấy cất đồ dùng cá nhân nơi công - Thu dọn đồ chơi và để đúng cộng. nơi qui định.
  7. 68 Trẻ biết -Sử dụng lời nói cử *HĐH: nói lời cám chỉ lễ phép -Dạy cháu biết nói chào hỏi và ơn xin lỗi, -Phân biệt hành vi biết nói lời cám ơn. chào hỏi lễ đúng sai, tốt xấu. *CHĐG: phép. -Cho trẻ xem tranh nhận biết hành vi đúng- sai. 70 -Trẻ biết Chờ đến lượt *Đón và trả trẻ: chờ đến Hợp tác. -Xếp hàng theo thứ tự khi vào lượt khi lớp. được nhắc -Xếp dép lên kệ không xô đẩy nhở. nhau *HĐLĐVS: -Xếp hàng lần lượt thực hiện vệ sinh trước khi ăn và sau khi ăn. *CHĐG -Xếp hàng trật tự khi tham gia các trò chơi. -Tham gia các hoạt động theo hiệu lệnh của cô. PHÁT 76 -Trẻ chú ý -Nghe và nhận ra *HĐH: TRIỂN và thích các loại nhạc khác -Nghe hát: Chiếc đèn Ông THẨM MỸ nghe nhạc, nhau. Sao. nghe hát. *CHĐG: - nhúng nhảy theo đĩa nahcj bài hát theo chủ đề. *HĐC: - Cô hát cho cháu nghe - Khơi gợi cho trẻ lắc lư theo nhạc. - Cháu chú ý lắng nghe hiểu và cảm nhận nội dung bài hát. Tỏ ra thích thú khi nghe cô hát. - Cô mở máy cho các cháu nghe các bài hát, bản nhạc. + Trò chơi: - Bé làm ca sĩ
  8. - Hát đúng giai điệu, *HĐH: 78 Trẻ hát hát rõ lời, thể hiện -Vui đến trường. đúng giai sắc thái của bài hát * CHĐC: điệu, lời ca qua giọng hát, nét - Cho trẻ nghe máy, đĩa các hát rõ lời nặt, điệu bộ. bài hát trong chủ đề. và thể hiện - Tập cho trẻ hát thuộc các bài sắc thái hát, hát đúng giai điệu. của bài hát + Trò chơi: qua giọng - Giọng hát tài năng hát, nét + Góc nghệ thuật: PHÁT mặt… Biểu diễn các bài hát theo chủ TRIỂN đề “ giọng hát việt nhí” THẨM MỸ 79 Trẻ biết - Lựa chọn, thể hiện * HĐH: vận động hình thức vận động - Vận động: Đu quay. nhịp nhàng theo nhạc nhịp bài - Cô hướng dẫn cho cháu vận theo nhịp hát, bản nhạc. động nhịp nhàng theo nhịp điệu các -Lựa chọn sử dụng điệu các bài hát, bản nhạc. bài hát, các dụng cụ gõ đệm * CHĐC: bản nhạc theo phách, nhịp tiết - Cô tập cho cháu vận động với các tấu. theo cô. hình thức -Vận động theo ý - Dạy cháu vận động vỗ tay (vỗ tay thích khi hát. theo nhịp, tiết tấu, múa minh theo nhịp, họa các bài hát trong chủ đề. tiết tấu, Sử dụng các nhạc cụ phách múa…) gõ, lắc nhịp, soong loa để gõ đệm theo nhịp, tiết tấu... + Trò chơi: Biễu diễn văn nghệ
  9. PHÁT 81 Trẻ biết - Phối hợp các nét * HĐH: TRIỂN phối hợp thẳng, xiên, ngang, - Vẽ hoa hướng dương quanh THẨM MỸ các kĩ năng cong, tròn, kĩ năng sân trường. vẽ và tô tô màu để tạo nên - Gấp chiếc túi màu để tạo sản phẩm có màu -Vẽ đồ chơi tặng bạn. thành bức sắc, kích thước, bố * CHĐC tranh có cục hợp lý. - Hướng dẫn trẻ vẽ các nét màu sắc và xiên, ngang, thẳng... tạo thành bố cục. bức tranh đơn giản. - Hướng dẫn cháu chọn màu và cách cầm viết tô màu. - Dạy cháu kết hợp các nét vẽ để tạo thành bức tranh. + Hoạt động góc: Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ tranh ảnh theo chủ đề. - Tập cho cháu tô màu không lem ra ngoài. 85 Trẻ biết Nhận xét sản phẩm *MLMN nhận xét tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của sản phẩm kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm. hình về dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn. màu sắc, hợp. - Nhận xét nhẹ nhàng những đường nét sản phẩm chưa hoàn chỉnh hình dáng Chấp nhận lời nhận xét của bạn. *Đón – trả trẻ: - Tạo sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm của mình Duyệt của BGH Giáo viên lập kế hoạch Lê Thị Kim Thùy
  10. CÔNG TÁC PHỐI HỢP VỚI CHA MẸ, NGƯỜI CHĂM SÓC TRẺ NỘI DUNG PHỐI HÌNH THỨC VÀ BIỆN PHÁP KẾT QUẢ HỢP Về giáo dục: - Giáo dục trẻ + Dán tranh ảnh vào bảng tuyên biết đến lớp truyền. + Trang trí trường lớp sạch đẹp để thu hút trẻ. - Giáo dục cho - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm trẻ biết tên sóc trẻ chỉ cho trẻ biết tên trường, đặc trường,biết công dụng của xích đu, điểm, công bập bênh… dung,và cách sử - Cha, mẹ/người chăm sóc trẻ cho trẻ dụng đồ dùng xem qua tranh ảnh thấy được công đồ chơi. dụng của đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non. - Dạy trẻ biết - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ phối hợp các kỹ rèn cho trẻ kỹ năng vẽ và tô màu năng vẽ, tô màu bằng cách mua thêm sách cho trẻ để tạo sản phẩm thực hiện thêm ở nhà. có màu sắc và - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm bố cục hợp lý. sóc trẻ khuyến khích động viên tinh thần khi trẻ có ý tưởng sáng tạo. - Giáo dục trẻ biết chơi hòa - Trao đổi cùng cha, mẹ/người chăm đồng cùng các sóc trẻ cho trẻ nghe kể chuyện, xem bạn, biết tranh đồng thời nhắc nhở trẻ trước nhường nhịn khi chơi biết vui chơi cùng các bạn, bạn khi chơi. không giành đồ chơi của bạn. - Giáo dục trẻ biết yêu quý các - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ tổ cô,các bác trong chức các ngày hội, sinh hoạt ở trường mầm trường qua đó giáo dục cho trẻ biết non yêu trường, yêu các cô, các bác. 1. Sức khỏe và - Dán tranh ảnh cách phòng tránh các dinh dưỡng bệnh trên bảng thông tin cho cha, Phòng bệnh: mẹ/người chăm sóc trẻ - Phòng bệnh béo + Cùng phối hợp với cha, mẹ/người
  11. phì. chăm sóc trẻ để có chế độ ăn hợp lý cho các cháu bị béo phì. - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ rửa tay bằng xà phòng, giữ vệ sinh Phòng bệnh tay sạch sẽ thân thể, và tẩy rửa sạch sẽ chân miệng. các đồ dùng đồ chơi của trẻ bằng dung dịch cloramin B. - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm sóc trẻ cho trẻ ngủ mùng để tránh muỗi đốt và đổ nước ở các chum vại - Phòng bệnh sốt để diệt lăng quăng. xuất huyết. - Phối hợp cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ giới thiệu cho trẻ biết 4 nhóm thực phẩm thông qua một số Tuyên truyền món ăn hàng ngày. vd nhu rau , củ, - Giới thiệu giá quả có nhiều viatamin, thịt cá trứng trị dinh dưỡng cung cấp chất đạm…. cùng khuyến của 4 nhóm khích trẻ ăn hết suất ăn của mình và thực phẩm ăn đầy đủ các chất để có cơ thể khỏe mạnh 2. Lễ giáo, nề nếp: - Biết chào cô chào bố mẹ khi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm - đến lớp, ra về. sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở và rèn cho trẻ biết chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp và khi ra về. - Trẻ biết trả lời lễ phép với - Dán tranh ảnh trên bảng tuyên người lớn. truyền. - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm quy định. sóc trẻ nhắc nhở trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Trẻ biết giữ gìn trường lớp sạch - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ sẽ. tập cho trẻ thói quen biết bỏ rác vào thùng, không vẽ bậy lên tường ở - Trẻ biết rửa tay nhà cũng như ở trường. trước khi ăn và - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm sau khi đi vệ sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ sinh. rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ
  12. sinh - Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm và cất dọn khi sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ chơi xong thu dọn đồ dùng đồ chơi khi chơi xong, không làm thay trẻ Môû chuû ñeà
  13. Cô cùng cháu hát và vận động theo bài hát:Trường chúng cháu là trường mầm non. -Cô và các bạn vừa hát bài hát gì vậy? -Khi các con đến trường các con thấy những gì? -Các con gặp những ai? -Ngoài cô và các bạn ra các con còn biết ai nữa? Mình sẽ làm những gì khi ở trường? Các con cảm thấy như thế nào khi đi đến trường? Các trường các con được tham gia rất nhiều hoạt động, có rất nhiều người chăm sóc các con và có rất nhiều điều bất ngờ đang chào đón các con. Cô cùng các bạn khám phá nhé.
  14. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC Cô ghi hình một số hình ảnh về trường mầm non, hoạt động của bé.  Một số tranh ảnh, trò chơi, bài hát về chủ đề .  Đàn máy, tivi, băng nhạc, trống lắc, phách gõ...  Đồ dùng đồ chơi ở các góc có dạng hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông nhiều màu sắc.  Các khối gỗ, loong các loại, cây xanh, hoa, đồ dùng lắp ghép... ở góc xây dựng  Bút màu, vở vẽ, giấy màu, giấy các lọai, họa báo, bìa cát tông...  Các loại sách, báo, tranh ảnh, lịch...có nội dung chủ đề KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 LỚP CHỒI DỄ THƯƠNG Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 07/09 ñeán ngaøy 12/9/2020
  15. LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TIÊU 1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng hiện đúng, phát triển các nhóm đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng. nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng các động + Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân, tác trong bụng, hít thở nhẹ nhàng bài thể dục *CCT: theo hiệu - Thực hiện phút thể dục đấm lệnh bóp tay chân Trẻ giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm PHÁT 2 được thăng đi trên vạch kẻ *CHĐC: TRIỂN bằng cơ trên sàn. -Đi trên vạch kẻ trên sàn. THỂ thể khi - -TC: Ai đi khéo. CHẤT thực hiện vận động đi. 4 Trẻ biết *HĐH: phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân. tay chân, chân. *CHĐC: nhịp nhàng TC:Thi xem Tổ nhanh hơn. khéo léo để thực hiện vận động bò. 11 - Trẻ biết - Vo, xoáy , xoắn , *Đón trẻ và trả trẻ: thực hiện vặn, búng ngón tay, - Trẻ tự cởi áo khoác và phối ve, véo ,vuốt, miết - Tự mở cặp,xếp quần áo gọn hợp được ấn bàn tay, ngón tay, gàng. các cử gắn, nối… *CHĐG: động của -Gập giấy, lắp ghép -Góc vân động tinh(thực hành bàn tay, hình. cuộc sống):đóng va mở nút ngón tay -Xé, cắt đường thẳng chai nhựa,buộc dây giày… và phối -Tô, vẽ hình. hợp tay -Cài cởi, xâu, buộc mắt. dây. 16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ. thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn hành vi tốt uống. cơm. trong ăn -Không nói chuyện và rơi uống. vãi cơm khi ăn. -Nhai kỹ thức ăn khi ăn, không nhai ngồm ngoàm. -Không đùa giỡn khi đang
  16. nhai thức ăn. *Đón và trẻ trẻ: -Kết hợp với cha mẹ , người chăm sóc dạy trẻ một số hành vi tốt trong ăn uống. 21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ: ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô. PHÁT và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi TRIỂN giúp đỡ trường. NHẬN của người *CNT: THƯC khác. -Kể về những người thân của trẻ.Số điện thoại cho người thân. -Trò chuyện với trẻ những nơi gây nguy hiểm và kêu cứu. *CHĐC: -Xem video về một số tình huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt cóc. 32 -Trẻ biết -Tên, địa chỉ của *HĐH: nói tên và trường, lớp.Tên và -Lớp chồi của bé. địa chỉ của công việc cô giáo và *CNT: trường, kể các bác trong trường -Kể tên các bạn trong lớp. tên cô giáo mầm non. -Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu và một số về đặc điểm của các bạn trong công việc lớp. cảu cô, bác TC: Kết bạn. trong *CHĐG: trường. +Góc họa tập: - Tìm những hoạt động trong trường mầm non. - +Góc thư viện - Xem tranh ảnh về truwongf mầm non. *CHĐC: -Khám phá đồ dùng đồ chơi của lớp học. -Phân loại đồ chơi trong lớp theo 1-2 dấu hiệu. 37 -Trẻ biết -Đặc điểm nổi bật *CNT kế tên và của một số ngày lễ - Kể về ngày khai giảng theo một số đặc hội trong năm. trí nhớ .
  17. điểm của -Sự kiện văn hóa cảu *CHĐC một số lễ địa phương. - Xem tranh ảnh một số hoạt hội, sự động trong ngày khai giảng. kiện văn - TC: Kể nối tiếp theo cô hóa trong năm. Trẻ biết Đếm trên đối tượng *HĐH: 39 đếm trên trong phạm vi 10 và - Nhận biết số chữ số 1,2 và các đối đếm theo khả năng. đếm đến 2. tượng -Chữ số , số lượng *CHĐC trong và số thứ tự trong -Thực hiện vở “Bé vui học phạm vi phạm vi 5. toán”, “Bé LQVT” 10.Nhận - TC: Bạn nào đoán giỏi biết chữ số trong phạm vi 5. 50 -Trẻ biết - Nghe hiểu nội *HĐH lắng nghe dung truyện kể, - Kể chuyện sáng tạo. và hiểu nội truyện đọc phù hợp Chuyện: Những người bạn dung các với độ tuổi. đáng yêu. câu truyện -Nghe các bài thơ, - Đôi bạn tốt. kể, bài ca dao, đồng dao tục *HĐG: thơ,ca dao ngữ, câu đố , hò vè, -Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ phù hợp phù hợp với độ tuổi. đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể với độ chuyện một cách sáng tạo. tuoir. 58 -Sử dụng -Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ: ký hiệu để chữ cái -Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ. viết và làm -Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ. quen các chữ. *CHĐG: chữ cái - Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ tiếng Việt. trong bài thơ. -Tô màu chữ rỗng. *CHĐC: PHÁT -Cho trẻ làm quen và tô màu TRIỂN chữ O,Ô,Ơ NGÔN -Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của NGỮ cô. 67 -Trẻ thực -Trẻ thực hiện một *Đón và trả trẻ: hiện một số quy định ở lớp, -Dạy trẻ biết thực hiện một số số quy gia đình và nơi công quy định của lớp. định ở lớp, cộng. *HĐLĐVS: gia đình và -Biết lấy cất đồ dùng cá nhân nơi công - Thu dọn đồ chơi và để đúng cộng. nơi qui định.
  18. 70 -Trẻ biết Chờ đến lượt *Đón và trả trẻ: chờ đến Hợp tác. -Xếp hàng theo thứ tự khi vào lượt khi lớp. được nhắc -Xếp dép lên kệ không xô đẩy nhở. nhau *HĐLĐVS: -Xếp hàng lần lượt thực hiện vệ sinh trước khi ăn và sau khi ăn. *CHĐG -Xếp hàng trật tự khi tham gia các trò chơi. -Tham gia các hoạt động theo hiệu lệnh của cô. PHÁT 81 Trẻ biết - Phối hợp các nét * HĐH: TRIỂN phối hợp thẳng, xiên, ngang, - Vẽ hoa hướng dương quanh TCXH các kĩ năng cong, tròn, kĩ năng sân trường. vẽ và tô tô màu để tạo nên * CHĐC màu để tạo sản phẩm có màu - Hướng dẫn trẻ vẽ các nét thành bức sắc, kích thước, bố xiên, ngang, thẳng... tạo thành tranh có cục hợp lý. bức tranh đơn giản. màu sắc và - Hướng dẫn cháu chọn màu bố cục. và cách cầm viết tô màu. - Dạy cháu kết hợp các nét vẽ để tạo thành bức tranh. + Hoạt động góc: Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ tranh ảnh theo chủ đề. - Tập cho cháu tô màu không lem ra ngoài. 85 Trẻ biết Nhận xét sản phẩm *MLMN nhận xét tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của sản phẩm kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm. PHÁT hình về dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn. TRIỂN màu sắc, hợp. - Nhận xét nhẹ nhàng những THẨM đường nét sản phẩm chưa hoàn chỉnh MỸ. hình dáng Chấp nhận lời nhận xét của bạn. *Đón – trả trẻ: - Tạo sản phẩm và đặt tên sản phẩm.
  19. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 2 MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 14/09 ñeán ngaøy 18/9/2020 LĨNH VỰC TTMT MỤC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TIÊU 1 Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng hiện đúng, phát triển các nhóm đầy đủ, cơ và hô hấp. Tập hít thở vào buổi sáng. nhịp nhàng Thực hiện thể dục sáng các động
  20. tác trong + Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân, bài thể dục bụng, hít thở nhẹ nhàng theo hiệu *CCT: lệnh - Thực hiện phút thể dục đấm bóp tay chân 6 - Trẻ biết -Tung bắt bóng với *HĐH: PHÁT phối hợp người đối diện. - Tung bắt bóng với người đối TRIỂN tốt tay, mắt diện THỂ trong vận *CNT: CHẤT động tung, - Ai giỏi hơn. đập,chuyền và bắt bóng. 16 - Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ. thực hiện văn minh trong ăn -Mời cô và các bạn khi ăn hành vi tốt uống. cơm. trong ăn -Không nói chuyện và rơi uống. vãi cơm khi ăn. -Nhai kỹ thức ăn khi ăn, không nhai ngồm ngoàm. -Không đùa giỡn khi đang nhai thức ăn. *Đón và trẻ trẻ: -Kết hợp với cha mẹ , người chăm sóc dạy trẻ một số hành vi tốt trong ăn uống. 21 -Trẻ nhận -Nhận biết một số *Đón và trả trẻ: ra một số trường hợp khẩn cấp -Không tự ý chạy ra khỏi trường hợp và biết gọi người trường khi chưa có sự cho khẩn cấp giúp đỡ. phép của cô. và cần sự -Không theo người lạ ra khỏi giúp đỡ trường. của người *CNT: khác. -Kể về những người thân của trẻ.Số điện thoại cảu người thân. -Trò chuyện với trẻ những nơi gây nguy hiểm và kêu cứu. *CHĐC: -Xem video về một số tình huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt cóc.
nguon tai.lieu . vn