Xem mẫu
- Giáo án Số học 6
§ 12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của
một số khác 0.
- HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
Kỹ năng :
- Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , quy tắc phép chia phân số
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV
? Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Có mấy tính chất kể ra ?
? Em viết công thức của tính chất giao hoán ?
? Bài tập : 5 . = ?
HS
- HS: 4 tính chất : giao hoán, kết hợp
Nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
. .
HS: =
HS: 5 . = = =
Gv gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
15’ Hoạt động 3-1 :
GV: Đặt vấn đề :
Đối với phân số cũng có các
phép tốn như các số
nguyên . Vậy phép chia phân
số có thể thay bằng phép
nhân phân số được không ?
Chúng ta trả lời được câu
trả lời trên qua bài học hôm
nay .
HS: 1. Số nghịch đảo :
?1 làm phép nhân (-8 ). = = = 1
(-8 ). = ?
. .
=? = = =1
GV : Em có nhận xét gì về HS: Hai kết quả đều bằng 1
- hai kết quả nhận được ?
1 HS:
GV: Ta nói là số nghịch
−8
1
Ta nói là số nghịch đảo
đảo của -8; -8 là số nghịch −8
1 của -8; -8 là số nghịch đảo của
đảo của
−8
1
1 −8
Hai số -8 và là 2 số
−8
1
Hai số -8 và là 2 số nghịch
nghịch đảo của nhau. −8
đảo của nhau.
Gv gọi HS nhận xét
HS: Nhận xét .
?2 :
GV treo bảng phụ gọi HS HS:
lên bảng điền . Cũng vậy, ta nói là
Cũng vậy, ta nói là ……………của , là
……………của , là …………….của ; hai số -
…………….của ; hai số - và là hai số …………..
và là hai số …………..
? Gv Vậy thế nào là 2 số HS: Phát biểu
nghịch đảo của nhau ? Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng
1.
- ? Gv treo tranh định nghĩa .
?3 Tìm số nghịch đảo của
1 − 11
; - 5; : a / b ( a, b ∈ Z ,
7 10 Định nghĩa :
a ≠ 0, b ≠0 ) Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của
HS: chúng bằng 1 .
1 7
- Số nghịch đảo của là
7 1
Số nghịch đảo của -5 là
− 11
- Số nghịch đảo của là
10
− 10
11
- Số nghịch đảo của ( a, b ∈
Z , a ≠ 0, b ≠0 ) là
GV: Các HS lưu ý thường
sai lầm khi viết số nghịch
đảo của : =
Hoạt động 3- 2 : HS: Phát biểu quy tắc tương tự
Gv : Phát biểu quy tắc nhân SGK .
hai phân số ?
HS: Trả lời theo hiểu biết ban
? Vậy chia hai phân số ta
- thực hiện như thế nào ? đầu .
2. Phép chia phân số :
GV cho ví dụ : HS: : = .
.
: = =
?4 : Hãy tính và so sánh : HS:
2 3 2 3 2.4 8
: : = =
7 4 7 4 7.3 21
* Ví dụ:
2 4 2 4 8
. . = : = .
=
7 3 7 3 21
? So sánh kết quả của 2 HS: Giá trị hai biểu thức là
phép tính? bằng nhau .
2 3 2.4 8
: = =
7 4 7.3 21
? 5 Hồn thành các phép tính HS:
2 4 8
. =
sau : 7 3 21
GV cho HS hoạt động nhóm a/ : = .
=
a/ : = = ? 4
b/ -2 : = -2 . =
7
Quy tắc :
4 Muốn chia một phân số
b/ -2 : = -2 . =
7
hay một số nguyên cho
−4 3 −4 3
c/ : = . = c/ : = . = một phân số, ta nhân số bị
5 4 5 4
chia với số nghịch đảo
GV gọi đại diện nhóm trình HS: Trình bày nhận xét của số chia .
a c a d a.d
bày nhận xét : = . = ;
b d b c b.c
- c d a.d
a: = a. = (c 0)
d c c
GV: HS:
Từ phép chia : : 2 = - :2
: =.= = =.= =
3 HS:
Ví dụ : (-6): ?
5
3
(-6): = (-6) . = = -10
5
Ta có nhận xét : Muốn chia
một phân số cho một số
nguyên ( khác 0 , ta giữ HS: Phát biểu
nguyên tử của phân số và
nhân mẫu với số nguyên .
a a
:c = (c 0)
b b.c
? 6 Làm phép tính :
HS:
GV gọi HS lên bảng làm .
a/ : = = =
a/ : = ?
b/ -7 : = -7. = =
b/ -7 : = ?
c/ : 9 = . 1/ 9 = -3/ 63
c/ : 9 = ?
GV: Để học tốt phép chia
phân số các em cần nắm
- vững định nghĩa số nghịch * Nhận xét :
đảo và phép nhân phân số . Muốn chia một phân số
Cần chú ý rằng phép chia cho một số nguyên ( khác
phân số là phép tốn ngược 0 , ta giữ nguyên tử của
của phép nhân . phân số và nhân mẫu với
số nguyên .
Hoạt động 4 : Củng cố a
:c =
a
(c 0)
b b.c
- Thế nào là hai số nghịch HS:
đảo của nhau? Phát biểu theo SGK
- Phát biểu qui tắc chia phân - Số nghịch đảo .
s ố? - Phát biểu qui tắc phép chia
phân số.
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo SGK
- Dặn HS làm bài tập
84,86,91/SGK/43-44
- Dặn HS xem bài học kế
tiếp “Luyện tập ”.
-Gv nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.
Kỹ năng :
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân
số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn .
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
-HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
Phát biểu các tính chất cơ bản
phép nhân phân số (dạng tổng quát )
HS: Phát biểu các tính chất cơ
bản
của phép nhân phân số
Bài tập 77a /39
- 1 1 1 −4
A= a. + a. − a. với a =
2 3 4 5
−4
HS: với a =
5
1 1 1
A = a.( + a. − a. )
2 3 4
6+4−3
A = a.( )
12
7
A= a.
12
−4 7 −7
A= . =
5 12 15
Gv gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm .
- Hoạt động 3 : Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 1.Ôn lại phần lý thuyết :
GV gọi HS nhắc lại các tính HS: Phát biểu các tính chất - Tính chất giao hoán .
chất cơ bản của phép nhân cơ bản của phép nhân phân - Tính chất kết hợp .
phân số . số . - Tính chất nhân với số 1.
- Tính chất giao hoán . - Tính chất phân phối
- Tính chất kết hợp . phép nhân đối với phép
- Tính chất nhân với số 1. cộng .
- Tính chất phân phối phép
Gv gọi HS nhận xét . nhân đối với phép cộng .
HS: Nhận xét
- Hoạt động 3-2 :
2.Bài tập :
GV gọi HS đọc đề bài 77 b
3 4 1 6 .HS Đọc nội dung đề bài 77b Bài tập 77/b ( T 39- SGK):
B= .b + .b − .b với b =
4 3 2 19
3 4 1 3 4 1
HS: B= b. + − B= .b + .b − .b
4 3 2 4 3 2
9 16 6 6
= b. + − với b =
12 12 12 19
19 6 19 1
= b. = . =
12 19 12 2
3 4 1
B= b. + −
4 3 2
9 16 6
= b. + −
12 12 12
19 6 19 1
= b. = . =
12 19 12 2
? HS đọc và nêu các cách Tính giá trị của biểu thức:
HS đọc và nêu các cách giải 1 3
giải bài tốn? N = 12. −
bài tốn 3 4
4 9
C1: N = 12.( − )
12 12
−5
N = 12. = −5
12
? Y/C 2 HS lên bảng làm 2
2 HS lên bảng làm 2 cách 1 3
cách? C2: N= 12. −
3 4
1 3
N = 12. − 12.
3 4
N = 4 - 9 = -5
- Bài tập 83 ( T 41 - SGK)
? Bài tốn cho biết những HS đọc và tóm tắt bài tốn. Thời gian Việt đi từ A
yếu tố nào ? Yêu cầu gì? đến C là:
- Tính độ dài quãng đường 2
7h 30' - 6h50' = 40'= h
3
? Muốn tính độ dài quãng AC; BC
Thời gian Nam đi từ B
đường AB ta làm như thế
đến C là:
nào?
1
7h 30' - 7h10' = 20'= h
3
HS lên bảng tính. Độ dài quãng đường BC
? Tính độ dài quãng đường là:
AC; BC? 1
12. = 4 ( km)
3
Độ dài quãng đường AB
? Tính thời gian Việt đi từ A là:
đến C? 10 km + 4 km = 14 km
BT 80 (sgk : tr 40) .
−3 24
a/ b/
2 35
c/ 0 d/ -2
- GV: Vận dụng tính chất -HS : Phát biểu quy tắc
cơ bản của phép nhân phân tương tự phần nhân xét bài
số : 10 . Áp dụng vào câu a).
- GV : Muốn nhân phân số - HS : Rút gọn phân số nếu
- với một số nguyên ta thực có thể .
hiện như thế nào ?
- Điều cần chú ý trước khi
nhân hai phân số là gì ?
Hoạt động 4 : Củng cố .
HS: phát biểu lại các tính
- GV gọi HS nhắc lại các chất cơ bản .
tính chất cơ bản của phép
nhân phân số .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS làm bài
tập78,79,81,82/40-41 còn
lại
- Dặn HS học bài theo SGK
-Dặn HS xem bài kế tiếp
“Phép chia phân số”
- Gv nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Hs vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài tốn .
Kỹ năng :
- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng th ực hi ện phép
chia phân số , tìm x .
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập ,
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi. định nghĩa số nghịch đảo,
phép chia phân số .
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
? Định nghĩa số nghịch đảo ? Cho ví dụ ?
? Phát biểu quy tắc chia phân số ?
HS: Phát bi ểu theo
SGK
Bài tập 84a/43/SGK : Tính :
.
a. : ? : = =
GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm .
- TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 1.Ôn tập phần lý thuyết :
GV gọi HS nhắc lại thế nào HS : Hai số gọi là nghịch - Định nghĩa : Hai số gọi
là số nghịch đảo ? đảo của nhau nếu tích của là nghịch đảo của nhau
chúng bằng 1 nếu tích của chúng bằng
? Thế nào là phép chia phân HS: 1
số ? - Quy tắc : Muốn chia
một phân số hay một số
nguyên cho một phân số,
ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia .
GV gọi HS nhận xét .
Hoạt động 3-2 : 2. Bài tập :
Bài 84 : Tính/ SGK/ 43
GV gọi HS lên bảng làm bài HS:
tập . b. : = . -11 =
c. -15: = -15 = = -15
.
d. : = = = -3
5 5 5 3 1
e. : = . =
9 3 9 5 3
? Y/C 2 HS lên bảng sửa
−7
bài tập? g. 0: =0
11
3 3 −1 −1
h. : (-9) = . =
4 4 9 12
- HS: Tìm x biết :
4 4
a. .x =
5 7
4 4 4 5 5
x = : = . =
7 5 7 4 7
? Nêu các kiến thức đã áp Bài tập 86/ 43
dụng ? b. : x = Tìm x biết :
4 4
x= : a. .x =
5 7
x= =
4 4 4 5 5
x = : = . =
7 5 7 4 7
HS hoạt động nhóm : b. : x =
2 2
: 1 = .1 =
2 x= :
7 7 7
x= =
2 3 2 4 8
: = . =
7 4 7 3 21
2 5 2 4 8
: = . =
7 4 7 5 35 Bài 87/a( T43- SGK)
Tính giá trị mỗi biểu thức
sau:
HS: 2 2 2
: 1 = .1 =
Gv gọi HS hoạt động nhóm 7 7 7
3 2 2 3 2 4 8
: = . =
a/ x. = 7 4 7 3 21
7 3
2 3 2 7 14 2 5 2 4 8
: = . =
x = : = . = 7 4 7 5 35
3 7 3 3 9
8 11
b/ x : =
11 3 Bài tập 90 ( T43- SGK)
- 11 8 8 3 2
x = . = a/ x. =
3 11 3 7 3
2 3 2 7 14
? HS nêu cách làm ? x = : = . =
3 7 3 3 9
8 11
HS: b/ x : =
? 3 HS lên bảng làm 3 câu a, 11 3
−2 11 8 8
b, c? a/ b/ −44 x = . =
13 3 11 3
9 3 9 17 3
c/ : = . = .
34 17 34 3 2
BT 89 /SGK/43.
? HS nhận xét bài làm, GV
−2
chữa? a/ b/ −44
13
9 3 9 17 3
c/ : = . = .
34 17 34 3 2
2 −1
GV gọi HS lên bảng c/ :x=
5 4
2 −1 2 − 4 − 8
x = : = . =
5 4 5 1 5
4 2 1
d/ .x − =
7 3 5
4 1 2 13
HS: 300 chai .x = + =
7 5 3 15
13 4 13 7 91
x = : = . =
15 7 15 4 60
Bài tập 91/SGK/44.
4
300 chai ( 225. = 300
3
- HS: Phát biểu chai )
GV gọi HS lên bảng làm
bài tập tiếp theo .
Hoạt động 4: Củng cố .
- GV gọi HS nhắc lại định
nghĩa số nghịch đảo .
- GV gọi HS nhắc lại quy
tắc phép chia phân số .
Hoạt động 5 :
- Dặn HS học bài theo SGK.
- Dặn HS làm bài tập
88,91,93/43-44/SGK
- Dặn HS xem bài kế tiếp
“Hỗn số, số thập phân,
phần trăm ”
- GV nhận xét tiết học
nguon tai.lieu . vn