Xem mẫu

  1. HỌC VẦN ÂM O, C I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được âm o, c, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ các từ khoá bò, cỏ và câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1. Giới thiệu: - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. sát - Giáo viên viết lên bảng từ mới: o, c - Học sinh đọc âm mới 2. Dạy chữ ghi âm * Âm o a) Nhận diện và so sánh: - Giáo viên viết âm o và nói chữ o gồm 1 nét khép kín. - Chữ này giống vật gì ? - Chữ ngày giống quả bóng bàn quả trứng b) Phát âm và đánh vần - Giáo viên phát âm mẫu o ( mở miệng - Học sinh phát âm o rộng môi tròn) - Giáo viên lắng nghe chỉnh sửa - Giáo viên viết lên bảng tiếng bò và - Học sinh đọc tiếng bò đọc tiếng bò. 52
  2. - Trong tiếng bò âm nào đứng trước âm - Âm b đứng trước âm o đứng sau nào đứng sau, dấu thanh đặt ở đâu ? dấu thanh huyền đặt ở trên âm o. - Giáo viên hướng dẫn cách đánh vần. - Học sinh đánh vần bở-o-bo-huyền-bò. - Giáo viên theo dõi sửa sai. c) Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu học sinh quan sát. - Học sinh luyện bảng - Giáo viên quan sát sửa sai.  Chú ý: Nét nối giữa âm b và âm o * Âm c a) Nhận diện và so sánh - Giáo viên viết âm c và nói c âm c là 1 - Học sinh theo dõi nét cong hở phải. - Giống nhau: Nét cong - Âm c với âm o giống nhau và khác - Khác nhau: C có nét cong hở nhau ở điểm gì ? - O có nét cong kín b) Phát âm và đánh vần - Giáo viên phát âm mẫu - Học sinh phát âm - Giáo viên viết lên bảng tiếng cỏ - Âm c đứng trước âm o đứng sau - Tiếng cỏ ẩm nào đứng trước âm nào thanh hỏi đặt ở trên âm o đứng sau ? Dấu thanh hỏi đặt ở đâu ? - Giáo viên đánh vần mẫu. - Học sinh đánh vần: cờ – o – co – hỏi cở. - Giáo viên theo dõi sửa sai. c) Hướng dẫn viết bảng - Giáo viên viết mẫu. - Học sinh quan sát - Giáo viên theo dõi sửa sai. - Học sinh luyện bảng con c, cở. 53
  3. (Tiết 2) Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho học sinh đọc lại toàn bài trong - Học sinh luyện đọc. tiết 1 - Giáo viên sửa phát âm của học sinh. - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Học sinh thảo luận nhóm, đọc theo bàn, nhóm, cá nhân. 2. Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh và đọc tên - Học sinh quan sát và thảo luận trả đề bài cần luyện nói. lời câu hỏi - Giáo viên gợi ý theo câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Vó bè dùng để làm gì ? + Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không? em còn biết những loại vó nào khác ? 3. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết - Học sinh luyện vở tập viết. vào vở: o,c, bò, cỏ. 4. Củng cố dặn dò - Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc - Học sinh thảo luận nhóm lại toàn bài. - Đại diện nhóm lên trình bày 54
  4. - Giáo viên nhận xét giờ. - Các nhóm khác bổ xung - Về học bài và xem trước bài 10. ________________________________ ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gằng sạch sẽ. - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, qu ần áo, g ọn gàng, s ạch sẽ. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Bài cũ 1. Dạy chữ ghi âm: * Âm o: Nhận diện chữ. - Gồm một nét cong khép kín, giống - Hỏi: Chữ o gồm mấy nét, chữ này quả bóng bàn, quả trứng. giống vật gì? - Học sinh nhìn bảng phát âm. * Phát âm và đánh vần. - Giáo viên phát âm mẫu o. - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Giáo viên viết bảng bò và đọc bò. - Học sinh đọc bò. - Hỏi vị trí của hai chữ trong tiếng bò - b đứng trước o đứng sau. như thế nào? 55
  5. - Dấu thanh huyền đặt ở đâu trong - Đặt ở trên âm o. tiếng bò? - Học sinh đánh vần tiếng bò theo lớp, - Giáo viên đánh vần tiếng bò. bàn, cá nhân. * Âm c: hướng dẫn tương tự như quy trình dạy âm o - Học sinh thảo luận đọc tiếng ứng - Đọc tiếng ứng dụng. dụng. - Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh. - Học sinh quan sát. - Hướng dẫn viết bảng con. Giáo viên - Học sinh dùng bảng con. viên viết mẫu o, bò, c, cờ. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. Hoạt động 2: Bài mới. Học sinh thảo luận theo cặp. 1. Giới thiệu. Một số cặp lên trình bày. 2. Giáo viên nêu yêu cầu: Học sinh Học sinh nhận xét về quần áo đầu tóc nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có của bạn đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo viên xem những học sinh nhận xét chinh xác. 3. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1: - Yêu cầu học sinh giải thích tại sao - Học sinh làm bài tập theo cá nhân, em cho là bạn ấy ăn mặc sạch sẽ, gọn một số em lên trình bày bài tập của 56
  6. gàng hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ nên mình. sửa như thế nào thì sẽ trở thành người gọn gàng sạch sẽ. + Quẩn áo bẩn: giặt sạch, áo rách: đưa mẹ vá lại, cúc cài lệch: cài lại cho ngay ngắn, đầu tóc bù xù: chải lại cho mượt. Bài tập 2: Cho học sinh chơi trò chơi: - Học sinh thảo luận theo nhóm. Thi nối nhanh nôi đúng. - Đại diện nhóm lên thi. - Giáo viên kết luận: Quần áo đi h ọc phải lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc lệch đến lớp. 3. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ. - Liên hệ giáo dục học sinh. - Về nhà thực hành tốt bài học chuẩn bị giờ sau học bài luyện tập. Thứ …. ngày …. tháng …. năm 200.. TOÁN LUYỆN TẬP 57
  7. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng và thứ t ự các s ố trong ph ạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên phóng to bức tranh của bài tập 1. - Học sinh chuẩn bị que tính bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Bài cũ. Hoạt động 2: Bài mới. Bài tập 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc viết số. - Học sinh nêu yêu cầu của bải tập. - Giáo viên treo tranh vẽ sẵn các nhóm - Dưới lớp học sinh làm vào vở bài tập. đồ vật trên bảng. Một em lên bảng điền số vào ô trống của bức tranh. Bài tập 2: Nhận biết số lượng đọc - Học sinh viết số vào bảng con rồi viết số: đọc tô các số lên 1,2,3,4,5. - Giáo viên dơ một que tinh, hai, ba, bốn, năm que tính - Học sinh hoạt động nhóm. * Cho học sinh điền số thích hợp vào ô - Đại diện các nhóm lên trình bày. trống. - Các bạn khác nhận xét và bổ xung. - Giáo viên nhận xét và đánh giá. - Học sinh luyện viết số vào vở: * Viết số: Giáo viên hướng dẫn học 1,2,3,4,5. 58
  8. sinh viết số vào vở. * Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự - Năm em lên bảng mỗi em lấy một tờ các số: bìa rồi các em xếp theo thứ tự từ 1 đến - Giáo viên đặt các tờ bìa, mỗi tờ bìa 5. ghi sẵn một số: 1,2,3,4,5. - Các bạn dưới lớp quan sát và nhận - Các sô đặt không theo thứ tự xét. - Giáo viên nhận xét xét đành giá. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò . - Giáo viên tóm tắt nội dụng, nhận xét giờ. - Về nhà ôn lại bài và xem trơc bài be hõi. _______________________________________________ HỌC VẦN ÂM Ô, Ơ I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được âm o, ơ, cô,cờ. - Đọc được các câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên có tranh minh hoạ các từ khoá: cô, cờ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Tranh minh hoạ cho phần luyện nói: bờ hồ. III. Các hoạt động dạy và học 59
  9. Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động 2: Bài mới a. Giới thiệu b. Dạy chữ ghi âm. - Giống nhau: đều có nét cong khép kín * Âm ô: + Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o - Khác nhau: ô có thêm dấu mũ. và dấu mũ. Hỏi hãy so sánh chữ ô và - Học sinh phát âm: ô. chữ o. - Âm c và âm ô. + Phát âm và đánh vần: - Âm c đứng trước âm ô đứng sau. - Giáo viên phát âm mẫu. - Học sinh đánh vần. Hỏi tiếng cô do những âm gì ghép lại. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh - Học sinh so sanh âm ô với âm ơ. vần. - Học sinh phát âm và đánh vần. * Âm ơ: - Do âm c và âm ơ + Nhận diện chữ: - Đặt ở trên âm ơ. - Chữ ơ gồm một nét cong kín và một nét móc nhỏ ( râu). - Học sinh quan sát. - Giáo viên phát âm và đánh vần mẫu. - Học sinh luyện viết bảng con. - Hỏi tiếng cờ do những âm nào ghép lại? - Dấu thanh huyền được đặt ở vị trí nào trong tiếng cờ ? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 60
  10. + Hướng dẫn viết chữ: - Giáo viên viết mẫu ô, cô, ơ, cờ. - Giáo viên nhận xét sửa sai. TIẾT 2: LUYỆN TẬP 1. Luyện đọc: Giáo viên cho học sinh luyện đọc lại các âm đã học ở - Học sinh luyện đọc theo lớp, nhóm, tiết học sinh. bàn, cá nhân. - Hướng dẫn cho học sinh đọc các tiếng, từ ứng dụng câu ứng dụng. - Giáo viên sửa sai cho học sinh. 2. Luỵên nói: Cho học sinh quan sát -Học sinh quan sát tranh - Thảo luận theo nhóm. tranh. - Giáo viên gợi ý theo câu hỏi sau: - Các nhóm lên trình bày. + Trong tranh em thấy những gì? - Các bạn khác nhận xét bổ xung. + Cảnh trong tranh đã được dùng vào việc gì ? + Cảnh trong tranh nói về mùa nào, tại sao em biết ? 3. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết - Học sinh luyện vở tập viết. vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ. Củng cố dặn dò : 61
  11. - Giao viên cho một hai em đọc lại toàn bài. - Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa. - Nhận xét giờ. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài 11. THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘ NGŨ - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu học sinh tập h ợp đúng ch ỗ nhanh và trật tư. - Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu th ực hiện động tác theo kh ẩu lệnh ở mức độ cơ bản đúng. - Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại. II. Địa điểm và phương tiện: - Trên sân trường. - Giáo viên chuẩn bị một còi. - Vệ sinh sạch sẽ nơi tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Lớp trưởng tập hợp lớp - Giáo viên nhận lớp. - Báo cáo sĩ số. 62
  12. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Cho học sinh khởi động - Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhip 1- 2. Hoạt động 2: phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Học sinh thực hanh các động tác - Tư thế đứng nghiêm, nghỉ. dưới sự chỉ đạo của giáo viên.Mỗi - Tập phối hợp đứng nghiêm nghỉ. động tác thực hiện hai đến ba lần. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm nghỉ. - Cho học sinh chơi trò chơi: Diệt con - Học sinh quan sát và thực hanh theo vật có hại. tổ . - Giáo viên cho một nhóm lên chơi mẫu. - Giáo viên quan sát chỉnh sửa. Hoạt động 3: phần kết thúc. - Giáo viên cho học sinh tập các động tác hồi sức. - Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhip 1-2. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại toàn bài. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết: - Học sinh quan sát 63
  13. Tiếng be, bé. - Học sinh luyện vở - Giáo viên lưu ý cho học sinh cách cầm bút và tư thế ngồi viết. c. Luyện nói: “ Các sinh hoạt thường gặp của các bé tuổi đến trường” - Giáo viên gợi ý + Các em quan sát tranh thấy những gì ? - Học sinh quan sát tranh và thảo luân + Các bức tranh này có gì giống và khác theo nhóm - Đai diện nhóm lên trình bày nhau ? + Em thích bức tranh nào nhất vì sao ? - Các nhóm khác nhận xét và bổ xung . + Em và các bạn em có những hoạt động gì khác ? + Ngoài giờ học em thích làm gì nhất ? - Giáo viên nhận xét . 4. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò: - Cho học sinh đọc lại toàn bài . - Về nhà ôn lại bài. - Xem trước bài 4. Thứ ....... ngày ...... tháng..... năm 200... TOÁN BÉ HƠN, DẤU < I. MỤC TIÊU 64
  14. - Giúp học sinh bước đầu biết được so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 qua quan hệ bé hơn. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG: - Các nhóm đồ vật để so sánh III. HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 em lên bảng viết lại các số: 1, 2, 3, 4, 5. 3. Bài mới a) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn - Học sinh quan sát - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dể nhận biết số lượng của từng nhóm, trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh cá số chỉ số lượng đó * Đối với tranh thứ nhất: - Bên trái có mấy ô tô? - Bên trái có 1 ô tô - Bên phải có mấy ô tô? - Bên phải có 2 ô tô - Một ô tô ít hơn 2 ô tô? - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô * Đối với hình vẽ bên trái - Bên trái có mấy hình vuông? - Bên trái có 1 hình vuông - Bên phải có mấy hình vuông - Bên phải có 2 hình vuông - Giáo viên giới thiệu “1 hình vuông ít hơn 2 - Học sinh nghe hình vuông”, “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”. 65
  15. - Ta nói: 1 bé hơn 2 - Viết 1
  16. I. MỤC ĐÍCH: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh : hổ II. ĐỒ DÙNG - Chuẩn bị bảng ôn (SGK) - Tranh minh họa câu ứng dụng - Truyền kể: hổ III. HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 em viết: ô, ơ, cô, cờ - 2 đến 3 em đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài, ghi bảng b) Ôn tập * Các chữ và âm vừa học - Học sinh lên bảng chỉ vào các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn - Giáo viên đọc âm - Học sinh chỉ chữ 67
  17. * Ghép chữ thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng do các chữ cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang ở bảng ôn (Bảng 1) - Giáo viên chỉnh sửa phản ánh cho - Học sinh đọc các từ đơn (1 tiếng) do học sinh các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thah ở hàng ngang trong bảng ôn (bảng 2) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Học sinh tự đọc các từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh * Tập viết từ ngữ ứng dụng - Học sinh tập bảng con từ: lò cò, vơ cơ - Học sinh tập viết vào vở tiếng Việt * Giải lao: Múa: Hai bàn tay của em Tiết 2: LUYỆN TẬP 1. Luyện tập * Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng âm và từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, bàn, cá nhân. - Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên giới thiệu câu - đọc - Học sinh đọc câu ứng dụng: Bé vẽ - Giáo viên sửa phản ánh cho học cờ, bé vẽ cờ. sinh 2. Kể chuyện: Hổ (SGV – 48) - Học sinh tập kể lại 68
  18. 3. Luyện viết - Tập viết nốt các từ còn lại trong vở tập viết 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà học bài; xem trước bài 12. THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU - Học sinh làm quen với xé, dán giấy để tạo hình - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. II. ĐỒ DÙNG - Giáo viên: Bài mẫu và hai tờ giấy màu khác nhau. - Học sinh: Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu thủ công. III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - 3 em hướng dẫn lên chấm sản phẩm xé dán hình chữ nhật, hình tam giác 69
  19. - Giáo viên nhận xét, đánh giá 2, Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh nêu các vật có hình chữ - Cho học sinh quan sát và phát hiện nhậtm hình tam giác những vật xung quanh mình có dạng + Thước ê ke hình chữ nhật và hình tam giác + Quyển vở viết 3. Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẫn hình mẫu - Học sinh quan sát * Vẽ và xé hình chữ nhật - Giáo viên làm mẫu cho học sinh - Học sinh theo dõi làm theo quan sát - Lật mặt sau của tờ giấy màu đếm và đánh dấu 4 điểm vẽ hình chữ nhật, cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô - Giáo viên xé mẫu * Vẽ và xé hình tam giác - Học sinh lấy giấy nháp để thực hành - Giáo viên xé mẫu, xé xong lật mặt xé màu cho học sinh quan sát -Học sinh thực hành dán * Dán hình - Giáo viên hướng dẫn cách dán các 70
  20. sản phẩm mà mình vừa xé xong 4. Hoạt động 4 - Học sinh thực hành xé hình chữ nhật, hình tam giác Học sinh thực hành - Dán 2 sản phẩm vào vở IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, DẶN DÒ - Nhận xét chung giờ học - Đánh giá sản phẩm - Về nhà tập xé, dán. - Chuẩn bị bài xé dán hình tròn Thứ ....... ngày ...... tháng..... năm 200... TOÁN LỚN HƠN, DẤU > I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh bước đầu biết được so sánh số lượng và s ử dụng t ừ “lớn hơn” dấu < khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 qua quan hệ lớn hơn. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG: - Các nhóm đồ vật để so sánh, mô hình phù h ợp với các tranh v ẽ sách giáo khoa. 71
nguon tai.lieu . vn