Xem mẫu

  1. Hình học 7 – Giáo án TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết qua hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song songvới một đường thẳng thứ ba. Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học. - Kỹ năng: Suy luận toán học.. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: Hoạt động của GV và HS Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động I KIỂM TRA (10 phút)
  2. - Yêu cầu hai Hs lên bảng. - HS1: a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết c hai đường thẳng song song. d M¬ b) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Vẽ đường thẳng c đi d' ¬ qua M sao cho c ⊥ d. - HS 2: a) Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song. b) Trên hình bạn vừa vẽ, dùng ê ke vẽ đường thẳng d' đi qua M và d' ⊥ c. - GV đặt vấn đè vào bài. Hoạt động II 1) QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG (16 ph) - Cho Hs quan sát hình 27 SGK trả lời ? ?1. a) a có song song với b 1. b) Vì c cắt a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b. c - Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào a A¬1 vở. Một HS lên bảng vẽ. b ¬1 B
  3. * Tính chất: SGK. - Tóm tắt: a ⊥ b - Nhận xét về quan hệ giữa hai đường b⊥c ⇒ a//b. thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất. Bài toán: Có a // b và c ⊥ a, nếu c không cắt b thì - Nêu lại cách suy luận trên. c//b Gọi c ⊥ a tại A. Như vậy qua điểm A - GV đưa bài toán sau lên bảng phụ: có hai đường thẳng a và c cùng song Nếu có đường thẳng a//b và đường song với b. Điều này trái tiên đề Ơclít. thẳng c⊥ a, quan hệ giữa đường thẳng Vậy b cắt c. c và b như thế nào? Liệu c không cắt b Theo tính chất hai đường thẳng song được không? Vì sao? - Nếu c cắt b thì song có : A1 = B1= 900 ⇒ c ⊥ b. góc tạo thành bằng bao nhiêu? Vì sao? - Qua bài toán trên , rút ra nhận xét gì? * Tính chất : SGK. - Yêu cầu HS nhắc lại hai tính chất. c - Tóm tắt nội dung tính chất hai dưới b ¬ dạng hình vẽ và kí hiệu. a Nếu a //b c⊥b⇒c⊥b
  4. Bài 40: a) Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a//b - So sánh nội dung tính chất 1 và tính b) Nếu a//b và c ⊥ a thì c ⊥ b chất 2. Làm bài 40 tr 97 SGK. Hoạt động III 2) BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10 ph) - Cho HS nghiên cứu mục 2 SGK (tr97)> Cho HS hoạt động nhóm ?2. Yêu cầu bài làm trong nhóm có hình ?2. vẽ28a và 28b và trả lời câu hỏi. a) d' và d"" có song song. b)a ⊥ d' vì a ⊥ d và d//d'. a ⊥ d"" vì a⊥ d và d//d"' d' //d'' vì cùng vuông góc với a. - Gọi đại diện 1 nhóm bằng suy luận giải thích câu a. - Yêu cầu HS phát biểu tính chất SGK. - GV giới thiệu: Khi ba đường thẳng d, d',d' ' song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau. Kí hiệu: d // d ' // d ' ' - Yêu cầu HS làm bài 41 SGK tr 97. Bài 41:
  5. a b c Nếu a // b và a //c thì b //c. 4 Củng cố: Hoạt động IV CỦNG CỐ (7 ph) - Yêu cầu HS làm bài toán sau: Bài toán: a) Dùng ê ke vẽ hai đường thẳng a, b c cùng vuông góc với đường thẳng c. a) ¬ C a b) Tại sao a //b? c) Vẽ đường thẳng d cắt a,b lần lượt ¬ b D tại C và D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi đọc tên các cặp góc bằng nhau? Giải thích. b) a// b vì a và b cùng ⊥ c (Theo quan hệ tính vuông góc và tính song song) - Yêu cầu 3 HS lên bảng. * GV yêu cầu HS nhắc lại các tính
  6. chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. - Tính chất 3 đường thẳng song song. 5 HDVN: Hoạt động V HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài 42, 43, 44 tr98 SGK. - Học thuộc 3 tính chất của bài. - Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu hình học.
  7. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán h ọc.Bước đầu t ập suy luận. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: Hoạt động của GV và HS Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động I KIỂM TRA (10 phút) - Yêu cầu ba HS lên bảng. Bài 42 - Cchữa bài tạp 42, 43, 44.
  8. c a) ¬ a ¬ b b) a //b vì a và b cùng ⊥ c c) Hai đường thẳng cùng ⊥ với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Bài 43: a) c a ¬ b b) c ⊥ b vì b // a và c ⊥ a. c) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đương thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. Bài 44 a b c
  9. b) Hai đường thẳng phân biệt cùng - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. song song với đường thẳng thứ ba thì - Bài tập 44 còn có cách phát biểu nào song song với nhau. khác? 3. Bài mới : Hoạt động II LUYỆN TẬP (24 ph) - Cho Hs làm bài 45 SGK. Bài 45 - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình và d tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu. d' d'' Cho d ' d ' ' phân biệt; d' // d d ' ' // d - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời các câu Suy ra d ' // d ' ' hỏi của bài toán. Giải: * Nếu d' cắt d ' ' tại M thì M không thể nằm trên d vì M ∈ d' và d' // d. * Qua M nằm ngoài d vừa có d ' // d vừa
  10. có d' ' // d thì trái với tiên đề Ơclít. * Để không trái với tiên đề Ơclít thì d' và d' ' không thể cắt nhau.⇒ d' // d' ''. - GV cho HS hoạt động nhóm bài 47tr Bài 48: 98 SGK Cho a// b. Đường thẳng AB ⊥ a tại A.Đường thẳng CD cắt a tại D, cắ b tại C sao cho BCD = 1300. Tính góc B, góc D. a A¬ D ? B 1300 b C Bài giải: Có a// b mà a ⊥ AB tại A ⇒ b ⊥ AB tại B ⇒ B = 900 ( Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) Có a // b ⇒ C + D = 1800 ( hai góc trong cùng phía) ⇒ D = 1800 - C = 1800- 1300 = 500 - Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày, cả lớp theo dõi và góp ý.
  11. - GV nhận xét và kiểm tra bài của một số nhóm. 4 Củng cố: Hoạt động III CỦNG CỐ ( 7ph) - GV đưa bài toán : Làm thế nào để - Cách kiểm tra hai đường thẳng song kiểm tra được hai đường thẳng có song a và b : Vẽ một dường thẳng c song song với nhau không? Hãy nêu cắt a,b.Rồi đo xem một cặp góc so le cách kiểm tra mà em biết. trong có bằng nhau hay không? Nếu bằng nhau thì a // b. Có thể kiểm tra một cặp góc đồng vị xem có bằng nhau không. Hoặc kiểm tra xem 1 cặp góc trong cùng phía có bù nhau không. Nếu bù nhau thì a // b. Có thể dùng ê ke để vẽ đường thẳng c ⊥ a rồi kiểm tra xem đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không. - Phát biểu các tính chất có liên quan đến tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng.Vẽ hình minh hoạ và ghi các tính chất đó bằng kí hiệu. 5 HDVN:
  12. Hoạt động IV HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài 48 SGK; 35,36,37 SBT (80) - Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song. Ôn tập tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song. - Đọc trước bài : Định lí.
nguon tai.lieu . vn