Xem mẫu
- Giáo án hóa học 11
LUYỆN TẬP ANCOL – PHENOL
I.MỤC ĐÍCH BÀI GIẢNG:
1. Kiến thức:
a.Học sinh biết:
- Củng cố kiến thức ,hệ thống hóa tính chất hóa học và phương pháp điều chế ancol, phenol.
b.Học sinh hiểu:
- Mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học đặc trưng của ancol, phenol.
- Phân biệt tính chất hóa học của ancol và phenol.
2. Kĩ năng
- Biết cách so sánh ,lập bảng hệ thống kiến thức.
- Giải các bài tập: chuỗi phương trình, nhận biết và toán định lượng ancol, phenol.
II.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Củng cố
Vấn đáp
III.TIẾN HÀNH
ANCOL PHENOL
- Giáo án hóa học 11
1.Công
CnH2n+1OH (no, đơn chức) C6H5OH
thức
H
O
2.Cấu
trúc C C O H
3.Tính chất hóa học
a.Thế Cn H 2 n 1OH HBr Cn H 2 n 1 Br H 2O
C6H5OH + HX → không xảy ra
nhóm OH 2Cn H 2 n 1OH Cn H 2 n 1OCn H 2 n 1 H 2O
b.Thế H 1 2C6H5OH + Na → 2C6H5ONa + H2
của nhóm RO H Na RO Na H 2
2 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
OH
c.Tách H 2 SO4 d
Cn H 2 n 1OH Cn H 2 n H 2O
1700 C
Không có
nước
d.Thế ở C6H5OH + 3Br2 → (C6H2OH)Br3 + HBr
vòng Không có C6H5OH +3HO-NO2 →C6H2OH(NO2)3 +
benzen 3H2O
0
e.Phản R-CH2-OH + CuO t
R-CH=O +Cu +
ứng oxi H2O
0
hóa R-CHOH-R’+CuO t R-CO-R’+ Không có
không Cu+H2O
hoàn toàn
Ancol bậc 3 không phản ứng
- Cộng nước vào anken -Thế H của benzene sau đó thủy phân dẫn xuất halogen
0 bằng NaOH đặc, p cao, t0 cao
C2H4 + H2O H 2 SO4 C2H5 – OH
t ,
0
botFe ,t
C6 H 6 Cl2 C6 H 5Cl HCl
- Thế X của dẫn xuất halogen 0
t , xt
4.Điều C6 H 5Cl NaOH C6 H 5ONa HCl
to
chế C2H5Cl + KOH C2H5OH+ KCl +
H
C6 H 5ONa H 2O C6 H 5OH NaOH
H2O
-Điều chế etanol từ glucozo - Oxi hóa cumen
C6H12O6 Enzim 2C2H5OH + 2CO2
C6H6 C 3
6 H
C6H5CH(CH3)2 C6H5OH
2 2 4
1) O ( kk );2) H SO
5. Ứng - Nguyên liệu sản xuất andehit .axit .este. - Thuốc nổ ,dược phẩm , sản xuất chất dẻo …….
dụng chất dẻo dung môi …..
II. BAØI TAÄP:
Bài 168/ 40 đề cương: Bài 168/ 40 đề cương:
1 2
a. Tinh bột Glucozo Ancol etylic
3 4 5
Etilen Etilenglicol Andehit
1
6
oxalic Axit oxalic.
c. CaCO3 CaO + CO2.
1
CaO + 3C CaC2 + CO
1
2
b. Đá vôi Vôi sống Canxi
CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2.
0
3 4 5 Pd / PbCO3 ,t
cacbua Axetilen Etilen Etylclorua
CH CH H 2 CH 2 CH 2
6 7 8
Ancol etylic Andehit axetic
CH 2 CH 2 HCl CH 3 CH 2Cl
- Giáo án hóa học 11
9 10 0
t
Ancol etylic Butadien Cao su Buna.
CH 3 CH 2Cl NaOH CH 3CH 2OH NaCl
0
t
1 2 3 CH 3CH 2OH CuO CH 3CH O Cu H 2O
c. Nhôm cacbua Metan Metylclorua
0
4 5 6 7 Ni ,t
C2H6 C2H5Cl C2H5OH Etylen
CH 3CH O H 2 CH 3CH 2OH
P.E xt ,t 0
2CH 3CH 2OH CH 2 CH CH CH 2
1 2 3 2 H 2O H 2
d. Propan-1-ol Propen Propan
xt , p ,t 0
4
5
Iso propylclorua Propan-2-ol Đimetylxeton
nCH 2 CH CH CH 2
6
Propan-2-ol
(CH 2 CH CH CH 2 ) n
0
H 2 SO4 d ,170 C
1 2 3
d. CH 3CH 2CH 2OH CH 3CH CH 2 H 2O
e. Metan axetylen etylen etanol
Ni ,t 0
4
5
6
natri etylat ancol etylic CH 3CH CH 2 H 2 CH 3CH 2CH 3
as
7
8
etylclorua etylen etylenglicol
CH 3CH 2CH 3 Cl2 CH 3 CHCl CH 3 HCl
0
t
CH 3 CHCl CH 3 NaOH CH 3 CHOH CH 3
1 2 3
f. xenlulozo glucozo ancol etylic
4 5
NaCl
andehit axetic etanol etylbromua
t 0
6
7
8
propan propen propan-2-ol.
CH 3 CHOH CH 3 CuO CH 3 CO CH 3
Cu H 2O
Ni ,t 0
CH 3 CO CH 3 H 2 CH 3 CHOH CH 3
0
1500 C
f. 2CH 4 C2 H 2 3H 2
LLN
0
Pd / PbCO3 ,t
C2 H 2 H 2 C2 H 4
H
C2 H 4 H 2O CH 3CH 2OH
1
CH 3CH 2OH Na CH 3CH 2ONa
H2
2
t0
CH 3CH 2ONa H 2O CH 3CH 2OH NaOH
CH 3CH 2OH HCl CH 3CH 2Cl H 2O
0
e tan ol ,t
CH 3CH 2Cl NaOH CH 2 CH 2 NaCl H 2O
3C2 H 4 2 KMnO4 4 H 2O 3HOCH 2 CH 2OH
2 MnO2 2 KOH
Bài 169/41 đề cương.
Bài 169/41 đề cương. a.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho Na vào, mẫu nào sủi
a.Etanol, glixerol, benzen, hexan. bọt khí là etanol và glixerol (nhóm 1), 2 mẫu không hiện
b. butylmetylete, butan-1,4-điol, etylenglicol, ancol tượng là benzen và hexan (nhóm 2).
alylic -Nhóm 1 : Cho 2 mẫu thử vào lọ đựng Cu(OH)2, mẫu làm
c. xiclopentanol, pent-4-en-1-ol, glixerol, H2O. tan kết tủa tạo dung dịch xanh lam là glixerol. Etanol
không hiện tượng.
-Nhóm 2 : Cho mẫu thử vào dung dịch HNO3 trong
Bài 170 : H2SO4đ,đun nhẹ. Mẫu làm tạo dd màu vàng, mùi hạnh
a. Từ propen và các chất vô cơ cần thiết, điều chế : nhân là benzen, còn lại hexan.
ancol isopropylic, propan-1,2-diol , glixerol Phương trình:
b. Từ ancol propylic và các chất vô cơ cần thiết,
điều chế : propen , propylbromua ,
đi-isopropylete
- Giáo án hóa học 11
1
Bài 164 : Viết phương trình chuyển hóa CH 3CH 2OH Na CH 3CH 2ONa
Na
2
a. Từ propan-1-ol thành propan-2-ol.
CH 2OH CHOH CH 2OH 3Na
b. Oxi hóa propan-1-ol và propan-2-ol bằng CuO,
đun nóng. 3
CH 2ONa CHONa CH 2ONa H2
2
C3 H 5 (OH )3 Cu (OH )2 [C3 H 5 (OH ) 2 O ]2 Cu 2 H 2O
H 2 SO4 d
C6 H 6 HNO 3 C6 H 5 NO2 H 2O
b.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho mỗi mẫu vào Cu(OH)2,
mẫu làm tan kết tủa tạo dung dịch xanh lam là
etylenglicol. Ba mẫu kia không hiện tượng.
-Cho 3 mẫu vào dd Br2, mẫu làm mất màu Br2 là ancol
alylic, 2 mẫu kia không hiện tượng.
- Cho 2 mẫu vào Na, mẫu sủi bọt khí là butan-1,4-điol,
mẫu còn lại không hiện tượng là butylmetylete.
Phương trình:
2C2 H 4 (OH ) 2 Cu (OH )2 [C2 H 4 (OH )O ]2 Cu 2 H 2O
CH 2 CH CH 2OH Br2 CH 2 Br CHBr CH 2OH
CH 2OH CH 2 CH 2 CH 2OH 2 Na
CH 2ONa CH 2 CH 2 CH 2ONa H 2
Bài 205/ 47 đề cương.
CH 4 C2 H 2 C6 H 6 C6 H 5 Br C6 H 5ONa c.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho vào Cu(OH)2, mẫu làm
a.
C6 H 5OH Axit picric Kali picrat tan kết tủa và tạo dung dịch xanh lam, mẫu còn lại không
b. hiện tượng
C6 H14 C6 H 6 C6 H 5Cl C6 H 5OH C6 H 5 Br3OH -Cho 3 mẫu còn lại vào dung dịch Br2, mẫu làm mất màu
Br2 là pent-4-en-1-ol, mẫu còn lại không hiện tượng.
Toluen Axit benzoic Natri benzoat Benzen -Cho 2 mẫu còn lại vào Na, mẫu sủi bọt khí êm dịu là
c.
Brom Benzen Phenol Axit picric xiclopentanol, mẫu sủi bọt khí mãnh liệt là H2O.
Benzen Clobenzen Phenol Natri phenolat
d.
Phenol 2, 4,6 tribromphenol
Bài 205/ 47 đề cương.
15000
Natri axetat Me tan Axetilen Benzen a. 2CH 4 C2 H 2 3H 2
LLN
e. 0
600 C
Brombenzen Phenol Axit picric 3C2 H 2 C6 H 6
C
0
Fe ,t
C6 H 6 Br2 C6 H 5 Br HBr
0
t cao , pcao
C6 H 5 Br 2 NaOH dac C6 H 5ONa NaCl H 2O
C6 H 5ONa CO2 H 2O C6 H 5OH NaHCO3
OH OH
O2 N NO 2
+ 3HNO3 + 3H2O
(vàng)
NO 2
- Giáo án hóa học 11
OH OK
Bài 210/ 48 đề cương. O2 N NO 2 O2N NO2
b.Phenol, benzen, stiren, toluen.
+ KOH +H2O
c.Phenol, ancol benzylic, stiren, toluen.
d.Ancol etylic, ancol anlylic, phenol và H2O.
NO 2 NO2
Bài 210/ 48 đề cương.
b.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho các mẫu thử vào Br2,
mẫu thử làm mất màu Br2 là stiren, mẫu làm xuất hiện kết
tủa trắng là phenol, 2 mẫu không hiện tượng là benzen và
toluen.
-Cho 2 mẫu còn lại vào KMnO4,đun nóng, mẫu làm mất
màu thuốc tím là toluen, còn lại là benzen.
Phương trình:
C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5CH-CH2
Br Br
OH OH
Br Br
+ 3Br2 + 3HBr
(trắng)
Br
0
t
C6 H 5CH 3 2 KMnO4 C6 H 5COOK KOH
2 MnO2 H 2O
Phê duyệt của GVHD Ngày 19 tháng 3 năm 2012
GV Võ Ngọc Thành Hà Thành Trung
nguon tai.lieu . vn