Xem mẫu

  1. Danh sách các giá trị Để tìm học các giá trị trong cuộc sống, có thể bạn sẽ thấy dễ dàng hơn nếu bắt đầu với một danh sách. Giá trị của cuộc sống là “vô giá”…
  2. Sau đây là danh sách các giá trị sống để bạn tham khảo: Cam kết– Sự ràng buộc về tình cảm hay trí tuệ cho sự hứa hẹn của hành động hoặc giữa người với người Cảm thông - Nhận thức sâu sắc, đồng cảm về sự đau khổ của người khác và mong muốn chia sẻ nó. Cá tính - Các điều đặc biệt, tổng hợp những phẩm chất riêng, phân biệt giữa người này với những người khác
  3. Chăm sóc - Cảm giác và sự thể hiện mối quan tâm, cảm thông đến những người khác Chấp nhận – đồng ý tiếp nhận, hay có niềm tin vào một cái gì đó, điều gì đó Chia sẻ- Cho phép những người khác tham gia, sử dụng, tận hưởng hoặc cùng chung kinh nghiệm Công bằng- Phù hợp với quy tắc, logic và đạo đức Cống hiến– Sự vị tha cống hiến về vật chất, công sức hoặc thời giờ Cơ hội– Các trường hợp thuận lợi hoặc sự kết hợp thuận tiện của hoàn cảnh Dân chủ- Các nguyên tắc bình đẳng xã hội và tôn trọng cá nhân trong một cộng đồng Dí dỏm – khôi hài một cách thông minh trong nhận thức và khi biểu hiện
  4. Duyên dáng - Nhân từ, lịch sự và khiến cho người khác cảm thấy dễ mến. Đánh Giá- Công nhận chất lượng và những điều giá trị hoặc có ý nghĩa Đúng giờ - Tuân thủ chính xác thời gian theo cam kết hoặc sự kiện Giáo dục – Tạo nên và phát triển kiến thức hoặc kỹ năng thông qua một quá trình học tập Giàu có- Một số tiền lớn hoặc phong phú Giữ lời hứa - Chắc chắn sẽ làm điều gì đó như lời đã hứa Hào phóng– Cá tính rộng rãi khi sẵn sàng để cung cấp, cho, tặng… Hoàn thành- Làm tốt điều gì đó hoặc kết thúc thành công Hợp tác - Để cùng làm việc, đặc biệt là trong các nỗ lực trí tuệ, sự sẵn sàng tương tác của một nhóm người để hoàn thành mục tiêu Hy sinh - Bỏ đi một điều gì đó cho cái khác được coi là quan trọng hơn Hy vọng- Cảm giác mong muốn rằng điều gì đó có thể được hoặc sẽ xảy ra Kiên nhẫn - Khả năng chấp nhận sự chậm trễ, đau khổ, hoặc không phiền toái và không muốn khiếu nại hoặc có sự tức giận
  5. Kiên trì - Sự bền bỉ, cần cù theo đuổi mục đích Khả năng thích ứng - Khả năng phục hồi nhanh chóng sau bất hạnh hoặc những thay đổi bất ngờ Khát vọng – Sức mạnh của lòng mong muốn đạt thành tích cao Làm từ thiện - Mối quan tâm vị tha, cải thiện, làm phúc lợi cho con người Lạc quan - Hy vọng và kỳ vọng về các kết quả tốt nhất có thể Lịch lãm - Xuất sắc hay sang trọng, trong trang phục, hành vi, cử chỉ, thái độ… Lòng can đảm – Sức mạnh của tâm trí hay tinh thần đối mặt với mọi nguy hiểm, đau đớn hoặc chán nản một cách đầy tự tin. Lòng trung thành- Sự trung thành hoặc nghĩa vụ của lòng trung thành Lòng vị tha - Không ích kỷ, quan tâm đến lợi ích của người khác Nhận thức – Thu nhận hiểu biết và thể hiện tinh tế Nhiệt huyết - nhiệt tình của một người; mong muốn hoặc cố gắng, quyết tâm, chuyên cần Niềm tin - Tin vào chân lý, giá trị, hoặc sự tin cậy của một người đối với ý tưởng, đức tin…
  6. Quyết Đoán – Không do dự khi đã suy nghĩ và có niềm tin Sáng suốt – Sự vượt trội rõ ràng và nhanh nhẹn của trí tuệ, sáng chế Sáng tạo – Tư duy của những ý tưởng hoặc khái niệm mới Sự tha thứ - Cảm giác muốn chấm dứt sự đổ lỗi hoặc tức giận ai đó Sự tin cậy – Giá trị của niềm tin hay sự tự tin, đáng tin cậy. Tâm hồn - Cảm thụ những ý tưởng mới, vô tư, thổ lộ hoặc thẳng thắn. Tâm hồn sáng tạo - Tin vào khả năng tiềm ẩn của bản thân. Biết lắng nghe trực giác để có thể sáng tạo theo cách riêng của mình. Có thái độ tích cực, tìm cách làm sao cho mọi thứ hợp được với nhau. Tập trung - Có khả năng chú ý, chuyên tâm, chăm chú Tế nhị - Nhận thức về nhu cầu và cảm xúc của người khác để có hành động thích hợp, chu đáo Tham vọng - Mong muốn thành tích nổi bật, lớn lao và sẵn lòng phấn đấu để đạt được Thanh liêm - Tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc, giá trị đạo đức Thành tựu – Kết quả hoàn thành hoặc hoàn thiện
  7. Tháo vát - Khả năng hành động có hiệu quả hoặc sáng tạo, đặc biệt là trong các tình huống khó khăn Thể hiện – Tự bày tỏ một cách dễ dàng và hiệu quả với ngôn ngữ rõ ràng Thi đua- Phấn đấu để làm điều gì đó tốt hơn so với người khác hoặc sự tiến bộ của bản thân Thích nghi - Khả năng thay đổi hành vi cho phù hợp với tình huống thực tế Thiện chí - Một thái độ thân thiện, mong muốn những điều tốt đẹp đối với người khác Thử thách - Mong muốn thử nghiệm và vượt qua với những khả năng hiện có Tính chuyên nghiệp - Thường trực, thực hành, hoặc các phương pháp của một nhà chuyên môn để phân biệt với một nghiệp dư. Tính linh hoạt – Tích cực, thích nghi để đối phó với sự thay đổi Tính thực tiễn - Lưu tâm đến kết quả, tính hữu dụng, ưu điểm hay nhược điểm của một hành động hoặc điều gì đó thực tế Tình bạn - Mối quan hệ giữa con người với nhau dựa trên lòng tự trọng và thiện chí Tình yêu - Cảm giác ham muốn mãnh liệt và thu hút đối với con người hoặc ý tưởng
  8. Trách nhiệm - Nghĩa vụ hoặc sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm và chịu trách nhiệm những hành động Trung thành – Tin tưởng, tôn trọng và tận tụy với ai đó hoặc điều gì đó một cách tận tâm Trung thực - Công bằng và sự thành thật trong ứng xử Tự chủ - Các phẩm chất tạo điều kiện cho việc độc lập bản thân, trầm tỉnh, không bị ảnh hưởng bởi bên ngoài Tự do - Sức mạnh để xác định hành động không hạn chế, không bị gò bó trong mọi định kiến Từ thiện – Có lòng trắc ẩn đối với người khác hoặc đối với mọi loài Tự trọng - Ý thức đánh giá bản thân: Quan tâm, tự hào, tự tin vào giá trị chính mình, không làm những việc tự “cảm thấy xấu hổ”.
nguon tai.lieu . vn