Xem mẫu
- Biên soạn và trình bày:
XIN HOAN NGHÊNHPHƯƠNG BẠN
PHẠM THANH CÁC
ĐÃ ĐẾN THAMệGIA SV TAM HÒA TẠI
Đại di n HỘI HÔM NAY!
ĐN
phamthanhphuongtamhoa@gmail.com
- Giới thiệu chung Tín hiệu Morse Tín hiệu Semapho
Phần 1 Phần 2 Phần 3
Phần 4 Phần 5
HỆ THỐNG KHÓA Thực hành giải mật thư
- 1/ Các khái niệm:
a. Mật thư:
Là văn bản được viết bằng các ký hiệu đặc biệt hoặc bằng
các
ký tự thông thường nhưng theo một cách sắp xếp riêng mà
người
gửi và người nhận đã quy ước trước với nhau nhằm giữ kín nội
dung trao đổi.
- 1/ Các khái niệm:
b. Chìa khóa:
Là cách giải mã mật thư, đó là cách chuyển các ký hiệu
đặc
biệt về ký tự thông thường, hoặc là quy tắc sắp xếp các ký tự
để
biếtTrong trò ichơi mbản tin. chìa khóa được gợi ý (dựa vào câu
được nộ dung ật thư,
thơ, đoạn văn hay ví dụ mẫu, …). Trong nhiều mật thư đặc thù,
không có chìa khóa.
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.1. Bảng Morse:
A •▬ N▬•
E• T▬
W•▬▬ D▬••
J •▬▬▬ B▬•• •
I •• M ▬▬
P •▬▬ • X▬••▬
S ••• O ▬▬▬
H••▬
U •• G▬▬•
CH ▬ ▬ ▬ ▬
1•▬▬▬▬ 6▬••••
V••▬•
F Q▬▬•▬
•▬
2•• ▬▬▬ 7▬▬•••
Z▬▬• •
3•••▬▬ 8▬▬▬••
R• ▬ • K▬•▬ 4••••▬ 9▬▬▬▬•
L•▬•• Y▬•▬▬ 5••••• 0▬▬▬▬▬
C▬•▬ •
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
a/ Vòng chữ 26:
Cấu tạo: 2 vòng tròn, mỗi vòng chia 26 cung, đánh dấu 26
chữ:
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
Công dụng: tìm chữ cái tương ứng với mỗi chữ cái trong
mật
thư theo chìa khóa đã biết (gọi tắt là khóa chữ thay chữ).
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
a/ Vòng chữ 26:
Vd: Với chìa khóa A=C, ta có tương ứng:
A=C, B=D, C=E, D=F, …, Y=A, Z=B. vong 26-slide11.gsp
Có thể viết 2 hàng chữ tương ứng ra giấy như
sau:
ABCDE FGH I J KLM … WXYZ
CDE FGH I J KLMNO … Y Z AB
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
b/ Vòng số 26:
Cấu tạo: có 2 vòng, vòng 1 gồm 26 chữ cái: A, B, C, …, Z;
vòng 2 gồm 26 số: 1, 2, 3, …, 26.
Công dụng: tìm chữ cái tương ứng với mỗi số trong mật
thư
dựa theo chìa khóa (gọi tắt là khóa chữ thay số).
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
b/ Vòng số 26:
Vd: Với chìa khóa 2=Z, ta có tương ứng:
2=Z , 3=A, 4=B,…, 25=W, 26=X, 1=Y. vong 26-slide13.gsp
Có thể viết tương ứng 2 hàng ký
tự:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 … 24 25 26
YZABCDEFGH …V WX
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
c/ Vòng phương hướng:
Cấu tạo: có 2 vòng; vòng 1 gồm 26 chữ cái A, B, C…, Z;
vòng 2 gồm Đ1, T1, N1, B1, ĐN1, TN1, ĐB1, TB1,
Đ2, T2, N2, B2, ĐN2, TN2, ĐB2, TB2,
Đ3, T3, N3, B3, ĐN3, TN3, ĐB3, TB3, Đ4, T4.
Công dụng: tìm chữ cái tương ứng với mỗi phương hướng
cho trong mật thư dựa theo chìa khóa (khóa phương
hướng).
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.2. Vòng 26
c/ Vòng phương hướng:
Vd: Với chìa khóa TN1=K, ta có tương ứng:
ĐB1= L, TB1=M, Đ2=N,…, ĐN1=J. vong 26-slide15.gsp
Đ T N B ĐN TN ĐB TB
Có thể kẻ
FGH I J KLM
1
bảng:
2 NOP Q R STU
3 VWX Y Z ABC
4 DE
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
Chú ý:
Có thể ghép các loại vòng với nhau, tạo thành vòng
26.
Dụng cụ này gồm 4 vòng tròn có bán kính khác nhau, ghim đồng
tâm. Vòng 1 (nhỏ): 1, 2, 3, …, 26; vòng 4 (lớn): Đ1, T1, N1, …, T4;
các vòng 2 và 3 mỗi vòng đánh dấu 26 chữ A,…,Z. Dung cu - IN TAI LIEU.gsp
Cách sử dụng vòng 26: khóa chữ thay chữ: dùng vòng 2 và 3;
khóa chữ thay số: dùng vòng 1 và 2;
khóa phương hướng: dùng vòng 3 và 4.
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.3. Thước 26
a/ Thước chữ 26:
Cấu tạo: 2 thanh giấy hình chữ nhật chia vạch cách đều
nhau,
thanh 1 viết 26 chữ A, B, …, Z;
thanh 2 viết 52 chữ A, B, …, Z, A, B, …, Z.
Công dụng: giống vòng chữ 26. thuoc 26-slide16-1.gsp
b/ Thước số 26: thuoc 26-slide16-2.gsp
c/ Thước phương hướng: thuoc 26-slide16-3.gsp
- 2/ Dụng cụ giải mật thư:
2.4. Vòng 29, vòng 24, vòng 22
2.5. Thước 29, thước 24, thước
22
Cấu tạo: giống vòng 26 (thước 26) nhưng không có các ký tự
phương hướng: Đ1, T1, N1, …
Công dụng: dùng trong khóa chữ thay chữ, chữ thay số.
29 chữ: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
24 chữ: A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V X Y Z
22 chữ: A B C D E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
- 3/ Dấu đi đường:
Mthư trong
Rẽ trái 10m bán kính 10m
Xuất phát
Đợi ở đây
Rẽ phải
Đội 2 x.phát
10 ' (10 phút)
2
Chia 2 nhóm
Theo lối này
Nguy hiểm
3
Chia 2 nhóm
Đi nhanh hơn
Nước uống
(3+4 người)
4
được
Đi chậm Nhập 2 nhóm
lại
Nước không
Có chướng
Đường cấm uống được
ngại vật
Đích
Quay trở lại Trại hướng
này
- 1- Bảng Morse:
E• T▬ A •▬ N▬•
I •• M ▬▬ W•▬▬ D▬••
S ••• O ▬▬▬ J •▬▬▬ B▬•• •
P •▬▬ • X▬••▬
H•••• CH ▬ ▬ ▬ ▬
U••▬ G ▬▬•
V•••▬
F••▬• Q ▬▬•▬ 1•▬▬▬▬ 6▬••••
Z ▬▬• • 2•• ▬▬▬ 7▬▬•••
3•••▬▬ 8▬▬▬••
R• ▬ • K▬•▬ 4••••▬ 9▬▬▬▬•
L•▬•• Y▬•▬▬ 5••••• 0▬▬▬▬▬
C▬•▬ •
- 1- Bảng Morse:
2-Học Morse: Morse_slide21-1.gsp
3-Nhận tín hiệu Morse: Morse_slide21-2.gsp
Morse.NHANH_slide21-3.gsp
- 1- Bảng Semapho: BANG SE-MA-PHO.doc
2-Học Semapho: HOC SE-MA-PHO.doc
3-Nhận tín hiệu Semapho: Semapho-slide22-vidu.gsp
- 1/ Khóa dùng bảng Morse
2/ Khóa chữ thay chữ
3/ Khóa chữ thay số
4/ Khóa đếm ký tự
5/ Khóa sắp xếp ký tự
6/ Khóa tọa độ
7/ Khóa phương hướng
- 8/ Khóa ẩn giấu ký tự
9/ Khóa tra bảng
10/ Khóa xếp từ - điền từ
11/ Khóa dùng bảng Se-ma-pho
12/ Khóa bảng vuông đục lỗ
13/ Các dạng khóa khác
TA LẦN LƯỢT TÌM HIỂU CÁC LOẠI KHÓA
nguon tai.lieu . vn