Xem mẫu

CÂU HỎI PHỎNG VẤN NĂNG LỰC CỐT LÕI 1) Khả năng thúc đẩy sự thay đổi 1.1 Có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng a. Học hỏi nhanh chóng khi đối mặt với các vấn đề mới 2) Quyền lực, thành tích 3) Năng lực bổ khuyết 4) Năng lực quản lý nhân sự 5) Năng lực quản lý quy trình 6) Năng lực giải quyềt vấn đề 7) Năng lực kỹ năng tự quản lý 8) Năng lực kỹ năng, kỹ thuật trình bày NĂNG LỰC CỐT LÕI 01. Hành động định hướng 02. Giải quyết việc không rõ ràng 03. Tính dễ tiếp cận 04. Quan hệ với lãnh đạo 05. Nhạy bén trong kinh doanh 06. Yêu nghề 07. Quan tâm đến nhân viên thuộc cấp 08. Làm việc thoải mái khi có cấp trên 09. Kỹ năng chỉ huy 10. Quan tâm 11. Bình tĩnh 12. Quản lý mâu thuẫn 13. Ứng xử với nhân viên thuộc cấp 14. Óc sáng tạo 15. Tập trung vào khách hàng 16. Quyết định kịp thời 17. Chất lượng quyết định 18. Ủy quyền 19. Phát triển nhân viên thuộc cấp 20. Hướng dẫn nhân viên thuộc cấp 21. Quản lý sự đa dạng 22. Đạo đức và giá trị 23. Công bằng với nhân viên thuộc cấp 24. Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật 25. Tuyển dụng và bố trí nhân sự 26. Tính hài hước 27. Thông tin 28. Quản lý sáng tạo 29. Tính liêm chính và tin cậy 30. Trí thông minh 31. Hiểu biết lẫn nhau 32. Tiếp thu kiến thức nhanh chóng 33. Biết lắng nghe 34. Thẳng thắn 35. Quản lý và đo lường công việc 36. Động viên người khác 37. Đàm phán 38. Am hiểu cơ cấu tổ chức 39. Tổ chức 40. Giải quyết nghịch lý 41. Tính kiên nhẫn 42. Quan hệ đồng nghiệp 43. Tính kiên trì 44. Tính bộc trực 45. Học hỏi bản thân 46. Khía cạnh/phạm vi quan tâm 47. Hoạch định 48. Hiểu biết về chính trị 49. Kỹ năng trình bày 50. Đặt thứ tự ưu tiên 51. Giải quyết vấn đề 52. Quản lý qui trình 53. Thúc đẩy vì kết quả 54. Tự phát huy 55. Tự hiểu biết bản thân 56. Đánh giá con người 57. Tự khẳng định 58. Am hiểu chiến lược 59. Quản lý qua hệ thống 60. Xây dựng tinh thần đội/nhóm 61. Học hỏi kỹ thuật 62. Quản lý thời gian 63. Quản lý chất lượng toàn diện 64. Hiểu người khác 65. Quản lý định hướng và mục tiêu 66. Sự cân bằng giữa công việc/cuộc sống 67. Viết văn bản Khối Tài Chính NĂNG LỰC CỐT LÕI VỊ TRÍ GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH Tổng cộng: 47 I. Kỹ năng lãnh đạo (22) 15 A. THÚC ĐẨY THAY ĐỔI (10) 5 11. Bình tĩnh X 02. Giải quyết việc không rõ ràng 40. Giải quyết nghịch lý X 32. Tiếp thu kiến thức nhanh chóng C 34. Thẳng thắn 38. Am hiểu cơ cấu tổ chức C 45. Học hỏi bản thân 46. Khía cạnh/phạm vi quan tâm 48. Hiểu biết về chính trị C 57. Tự khẳng định B. QUYỀN LỰC/THÀNH TÍCH (5) 5 01. Hành động định hướng X 09. Kỹ năng chỉ huy C 53. Thúc đẩy vì kết quả X 35. Quản lý và đo lường công việc C 58. Am hiểu chiến lược X C. BỔ KHUYẾT (7) 5 03. Tính dễ tiếp cận X 10. Quan tâm X 26. Tính hài hước X 29. Tính liêm chính và tin cậy C 31. Hiểu biết lẫn nhau 33. Biết lắng nghe C 64. Hiểu người khác Ghi chú: X: Năng lực riêng cho từng vị trí C: Năng lực chung cho cả khối tài chính II. Kỹ năng quản lý (24) A. QUẢN LÝ NHÂN SỰ (13) 60. Xây dựng tinh thần đội/nhóm 07. Quan tâm đến nhân viên thuộc cấp 13. Ứng xử với nhân viên thuộc cấp 18. Ủy quyền 19. Phát triển nhân viên thuộc cấp 20. Hướng dẫn nhân viên thuộc cấp 23. Công bằng với nhân viên thuộc cấp 25. Tuyển dụng và bố trí nhân sự 21. Quản lý sự đa dạng 36. Động viên người khác 41. Tính kiên nhẫn 42. Quan hệ đồng nghiệp 56. Đánh giá con người B. QUẢN LÝ QUI TRÌNH (11) 12. Quản lý mâu thuẫn 15. Tập trung vào khách hàng 27. Thông tin 59. Quản lý qua hệ thống 65. Quản lý định hướng và mục tiêu 37. Đàm phán 39. Tổ chức 47. Hoạch định 50. Đặt thứ tự ưu tiên 52. Quản lý qui trình 63. Quản lý chất lượng toàn diện 18 III. Kỹ năng cá nhân (21) 14 9 A. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (6) 5 14. Óc sáng tạo 17. Chất lượng quyết định X C 28. Quản lý sáng tạo C X 30. Trí thông minh X C 51. Giải quyết vấn đề C X 16. Quyết định kịp thời C C B. KỸ NĂNG TỰ QUẢN LÝ (10) 4 C 06. Yêu nghề C 08. Làm việc thoải mái khi có cấp trên X 22. Đạo đức và giá trị C X 43. Tính kiên trì X C 44. Tính bộc trực 04. Quan hệ với lãnh đạo 9 54. Tự phát huy X 55. Tự hiểu biết bản thân X 62. Quản lý thời gian C X 66. Sự cân bằng giữa công việc/cuộc sống C C C. KỸ NĂNG KỸ THUẬT/TRÌNH BÀY (5) 5 X 05. Nhạy bén trong kinh doanh X X 24. Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật C X 49. Kỹ năng trình bày C 61. Học hỏi kỹ thuật X C 67. Viết văn bản C Ngày tháng năm 2008 Ngày tháng năm 2008 Ngày tháng năm 2008 Người lập Xem xét Phê duyệt NĂNG LỰC CỐT LÕI I. Kỹ năng lãnh đạo Đánh dấu x vào ô màu vàng để chọn năng lực phù hợp 8 A. THÚC ĐẨY THAY ĐỔI 11. Bình tĩnh Bình tĩnh trước các áp lực; không trở nên cay cú, rầu rĩ hay chống đối vào những thời điểm khó khăn; được xem là một người chín chắn; có thể tin cậy để cùng giải quyết các vấn đề khi khó khăn; có thể tự kiềm chế căng thẳng của bản thân; không bị mất thăng bằng bởi những điều bất ngờ xảy ra; không biểu lộ tâm trạng thất vọng khi bị chống đối hay gặp trở ngại; khả năng gây ảnh hưởng giải quyết vấn đề khi gặp khủng hoảng. 2 X 02. Giải quyết việc không rõ ràng 40. Giải quyết nghịch lý 32. Tiếp thu kiến thức nhanh chóng 34. Thẳng thắn 38. Am hiểu cơ cấu tổ chức Có thể đối phó với sự thay đổi một cách có hiệu quả, có thể thay đổi phù hợp; có thể quyết định và hành động mà không cần có một bức tranh tổng thể; không nản khi mọi thứ nằm ngoài kiểm soát; không cần phải xong việc này mới làm việc khác; có thể xử lý dễ dàng các rủi ro cũng như các tình huống không rõ ràng. Rất linh hoạt và dễ thích nghi; có thể hành động theo nhiều cách mà những cách này có vẻ như trái ngược nhau; có thể vừa cứng rắn vừa mềm mỏng, vừa đồng cảm vừa khách quan; có thể dẫn dắt nhưng cũng có thể tuân thủ; có thể là một người làm việc độc lập đồng thời cũng có thể làm việc theo nhóm; là một người tự tin nhưng biết khiêm tốn đúng lúc; được xem là ổn định mặc cho những nhu cầu mâu thuẫn nhau của tình huống. Học hỏi nhanh chóng khi đối mặt với những vấn đề mới; một người ham học hỏi và linh hoạt; cởi mở với thay đổi; phân tích cả những thành công lẫn những thất bại nhằm tìm ra các yếu tố cần cải tiến; thực nghiệm và cố gắng tìm cách giải quyết vấn đề; yêu thích thách thức từ những nhiệm vụ mới; nhanh chóng nắm bắt được điểm mấu chốt và cơ cấu. Cung cấp thông tin phản hồi kịp thời, trực tiếp, hoàn chỉnh và "mang tính thực thi" tích cực và đúng đắn; không giữ lại những điều cần nói; luôn cho mọi người biết họ đang ở đâu; giải quyết các vấn đề nhân sự nhanh chóng và trực tiếp; không lo sợ trong những tình huống phải lựa chọn những hành động tiêu cực (như cho thử việc, sa thải, hạ chức, ..) khi cần. Có hiểu biết về chức năng của những tố chức; biết cách hoàn thành công việc thông qua cả kênh thông tin chính thức và không chính thức; hiểu được nguồn gốc và lý do đằng sau những chính sách, những thông lệ và những thủ tục then chốt. X C C 45. Học hỏi bản thân Tích lũy từ nhu cầu để thay đổi hành vi cá nhân, hành vi giữa các cá nhân với nhau và hành vi quản lý một cách nhanh chóng; quan sát phản ứng của mọi người trước sự cố gắng của anh/cô ta nhằm tạo sự ảnh hưởng và thực hiện một việc gì đó; tìm kiếm những thông tin phản hồi; nhạy cảm trước những thay đổi về nhu cầu cũng như đòi hỏi cá nhân và những thay đổi một cách phù hợp. 46. Khía cạnh/phạm Quan sát và đánh giá vấn đề/thách thức dưới những góc độ rộng nhất có thể; mở rộng phạm vi quan tâm trên phương diện vi quan tâm cá nhân và kinh doanh; có tầm nhìn xa hơn hướng về tương lai; có thể dễ dàng đưa ra một kế hoạch bao gồm một chuỗi các sự kiện tương lai đáng tin cậy; suy nghĩ tổng thể. 48. Hiểu biết về chính trị 57. Tự khẳng định Có khả năng giải quyết các tình huống chính trị phức tạp một cách hiệu quả và êm thắm; nhanh chóng nắm bắt được phương châm làm việc của một tổ chức hay một cá nhân nào đó; dự đoán được những rủi ro tiềm ẩn và tìm cách tiếp cận chúng một cách thích hợp; xem chính sách Đồng Tâm Group là cần thiết cho công ty và làm việc để điều chỉnh theo thực tế đó; là người đưa ra giải pháp trong tình trạng rối rắm. Khẳng định và tự tin; không lẩn tránh trách nhiệm cá nhân; có thể tin cậy được vào thời điểm khó khăn; mong nhận trách nhiệm giải quyết vấn đề; không lo lắng khi làm việc một mình trong những nhiệm vụ khó khăn. C B. QUYỀN LỰC/THÀNH TÍCH 01. Hành động định Thích làm việc chăm chỉ; là hành động được định hướng và có đầy đủ năng lực tiềm tàng để thực hiện những việc mà anh hướng ấy/cô ấy hiểu rõ đó là sự thách thức; không sợ thực hiện ở mức tối thiểu của việc lập kế hoạch; nắm bắt những cơ hội khi chúng xuất hiện. 09. Kỹ năng chỉ huy Không chối bỏ trách nhiệm khi có sự cố xảy ra; làm bất cứ việc gì có thể để hoàn tất công việc mặc dù có những trở ngại; chọn những vị trí khó khăn nếu cần thiết; quyết tâm và kiên cường đối mặt với những tình huống khó khăn; động viên tranh luận trực tiếp và căng thẳng nhưng không sợ kết thúc và bàn tiếp; là người được mọi người nghĩ đến để đưa ra chỉ dẫn khi khủng hoảng; thích lãnh đạo. 3 X C 53. Thúc đẩy vì kết quả 35. Quản lý và đo lường công việc 58. Am hiểu chiến lược Tin tưởng vượt mục tiêu thành công; luôn là một người trong nhóm nhân viên có thành tích dẫn đầu; luôn hướng đến kết quả; tự thân vận động và thúc đẩy người khác hướng đến kết quả. Chỉ định trách nhiệm rõ ràng cho từng công việc và quyết định; đặt mục tiêu và tiêu chuẩn đánh giá rõ ràng; điều phối qui trình, tiến độ, và kết quả hợp lý; phản hồi kịp thời và khách quan thành tựu của nhân viên. Nhìn rõ tương lai; có thể dự liệu hậu quả và khuynh hướng một cách chính xác cho tương lai; có kiến thức và tầm nhìn sâu rộng; có định hướng tương lai; có thể tự tạo mục tiêu và tầm nhìn cho các khả năng và sự việc có thể thực thi; có thể tạo ra những chiến lược và kế hoạch cạnh tranh và mang tính đột phá. X C X C. BỔ KHUYẾT 3 03. Tính dễ tiếp cận Dễ tiếp cận và nói chuyện; nỗ lực giúp người khác sự thoải mái; có thể nồng hậu, vui vẻ và tử tế; nhạy cảm và kiên nhẫn với những lo lắng của người khác; dễ hòa hợp; là người biết lắng nghe; là người biết trước lấy thông tin đúng lúc để thực X hiện một điều gì đó. 10. Quan tâm 26. Tính hài hước 29. Tính liêm chính và tin cậy 31. Hiểu biết lẫn nhau 33. Biết lắng nghe Quan tâm thật sự đến người khác; quan tâm đến công việc và các vấn đề cá nhân; sẵn sàng hỗ trợ giúp đỡ; đồng cảm với hoàn cảnh khó khăn của người khác khi họ không may mắn; bày tỏ vui buồn cùng người khác. Có tâm trạng vui vẻ; có thể cười với mình và với người xung quanh; khôi hài đúng lúc và có thể sử dụng tính hài hước để giảm căng thẳng. Được tin cậy; được xem là người trực tính và thành thật; có thể thẳng thắn trình bày sự thật không tô vẽ thêm; giữ bí mật; không đổ lỗi cho những người lỗi lầm hoặc xuyên tạc thành tích hay bảo vệ cá nhân. Quan hệ tốt với mọi người, cấp trên, cấp dưới và ngang cấp, bên trong và bên ngoài tổ chức (công ty); tạo mối quan hệ phù hợp; biết lắng nghe; xây dựng mối quan hệ mang tính hiệu quả và đóng góp; biết sử dụng nghệ thuật ngoại giao; đánh giá giá trị thật của con người; có thể trao đổi, thông tin tốt trong cả tình huống căng thẳng. Biết chăm chú và chủ động lắng nghe; kiên nhẫn lắng nghe mọi người; có thể nêu lại chính xác ý kiến của người khác ngay cả khi không đồng quan điểm. X X C C 64. Hiểu người khác Cẩn thận lắng nghe để hiểu các quan điểm khác nhau, xem đồng ý hay không; chưa đưa ra ý kiến khi người khác chưa nói; có thể diễn đạt rõ ràng những quan điểm đối lập của người khác ngay cả khi không chấp nhận; chấp nhận sự đa dạng; có thể tiên đoán những điều người khác sẽ nói hoặc làm trong những tình huống khác nhau. NĂNG LỰC CỐT LÕI II. Kỹ năng quản lý Đánh dấu x vào ô màu vàng để chọn năng lực phù hợp 10 A. QUẢN LÝ NHÂN SỰ 4 60. Xây dựng tinh Tạo tinh thần và đạo đức tốt trong đội/nhóm; chia sẻ những thắng lợi và thành công; thúc đẩy những cuộc đối thoại cởi mở; để mọi thần đội/nhóm người làm việc và chịu trách nhiệm về việc làm của họ; để nhân viên cấp dưới bày tỏ quan điểm của họ với quản lý cấp cao; xem thành công thật sự là thành công của cả đội/nhóm; tạo cho mọi người cảm giác họ của đội/nhóm. 07. Quan tâm đến Quan tâm đến công việc và những nhu cầu khác của cấp dưới; hỏi về kế hoạch, hy vọng, vấn đề khó khăn và mong muốn của họ; biết nhân viên thuộc những điều họ quan tâm và muốn hỏi; sẵn sàng lắng nghe những vấn đề mang tính cá nhân; nhận biết khối lượng công việc và thưởng cấp cho những nỗ lực, công việc chăm chỉ, kết quả công việc. 13. Ứng xử với nhân viên thuộc cấp 18. Ủy quyền 19. Phát triển nhân viên thuộc cấp 20. Hướng dẫn nhân viên thuộc cấp Ứng xử với nhân viên cấp dưới có vấn đề một cách kiên quyết và kịp thời; không để cho vấn đề trở nên nghiêm trọng; thường xuyên xem xét thành tích nhân viên và tổ chức thảo luận kịp thời; có thể đưa ra quyết định không tích cực với nhân viên cấp dưới khi tất cả các cách khác đều thất bại; đối phó hiệu quả với những nhân viên thường gây khó khăn hay lắm vấn đề. Ủy quyền rõ ràng và dễ dàng cho cả những công việc và quyết định thường nhật cũng như quan trọng; chia sẻ trách nhiệm và nhiệm vụ rộng rãi; khuynh hướng tin tưởng người khác thực hiện công việc; để nhân viên cấp dưới tự hoàn tất công việc. Giao những công việc, nhiệm vụ thách thức; thường xuyên tổ chức những buổi thảo luận phát triển nhân viên; quan tâm đến mục tiêu nghề nghiệp của mỗi nhân viên dưới quyền; xây dựng kế hoạch phát triển hấp dẫn và thực thi chúng; thúc đẩy nhân viên chấp nhận phát triển; chấp nhận những nhân viên cần việc; khai thác điểm tốt của nhân viên; và là người xây dựng con người. Đưa ra hướng dẫn rõ ràng; đặt những mục tiêu dài hạn; phân phối khối lượng công việc phù hợp; phác thảo công việc một cách có tổ chức và kế hoạch rõ ràng; duy trì đối thoại từ hai phía với nhân viên về công việc và kết quả; khai thác điểm tốt nhất của nhân viên. C X C X 23. Công bằng với Đối xử công bằng đối với nhân viên cấp dưới; không thiên vị; xử lý công bằng; đối thoại cởi mở và không thiên vị trong thảo luận; không nhân viên thuộc có chương trình ngầm. cấp 25. Tuyển dụng và Biết đánh gái tài năng; tuyển những người tốt nhất từ bên trong hay bên ngoài; không sợ tuyển người giỏi; tập hợp những nhân viên tài bố trí nhân sự năng. 21. Quản lý sự đa Quản lý tất cả các hạng, tầng lớp nhân viên một cách công bằng; quản lý hiệu quả với tất cả mọi người không định kiến chủng tộc, quốc dạng tịch; văn hóa; tàn tật, tuổi tác, giới tính; tuyển dụng đa dạng không quan tâm đến tầng lớp; ủng hộ đối xử công bằng và cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người. C C 36. Động viên người khác Biết động viên cấp dưới và đội/nhóm hay các thành viên dự án; có thể đánh giá được điểm ưa thích của mỗi người và sử dụng nó để khai thác những điểm tốt nhất; thúc đẩy cấp dưới thực hiện công việc và ra quyết định; ủy quyền cho người khác; mời mọi người cho ý kiến và chia sẻ quyền hành và mục tiêu; làm cho mọi người cảm thấy công việc của họ là quan trọng; là người mà mọi người thích được cùng làm việc hay làm việc dưới quyền người đó. 41. Tính kiên nhẫn Kiên nhẫn với con người và qui trình; lắng nghe và kiểm tra trước khi hành động; cố gắng tìm hiểu con người và số liệu trước khi quyết định và hành động; thực thi tốt những cải tổ; để mọi người nắm bắt vấn đề trước khi hành động; làm việc theo hạn định của qui trình và đúng tiến độ; giữ được bình tĩnh khi có áp lực công việc; tuân theo quy trình đã lập sẵn. 42. Quan hệ đồng Có thể nhanh chóng tìm tiếng nói chung và giải quyết vấn đề ổn thỏa cho tất cả mọi người; có thể vì quyền lợi của chính mình nhưng nghiệp vẫn công bằng cho những nhóm khác; có thể giải quyết vấn đề với đồng nghiệp mà hạn chế tối đa gây ồn ào; được xem là người có tinh thần đồng đội và hợp tác; dễ được đồng nghiệp tin tưởng và hỗ trợ; khuyến khích sự hợp tác làm việc; có thể truyền đạt tin xấu cho đồng nghiệp một cách khôn khéo. X X 56. Đánh giá con người Đánh giá đúng tài năng; sau khi tìm hiểu, có thề nêu rõ điểm mạnh và hạn chế của con người bên trong hoặc ngoài tổ chức; có thể dự đoán chính xác từng người sẽ có khuynh hướng làm gì trong những tình huống khác nhau. C B. QUẢN LÝ QUI TRÌNH 12. Quản lý mâu Giải quyết mẫu thuẫn, xem chúng là cơ hội để cải tiến; có thể phá vỡ những sự thỏa hiệp vô lý và giải quyết tranh cãi công bằng; giỏi thuẫn trong việc lắng nghe có tập trung; hiểu người khác nhanh chóng; có thể tìm tiếng nói chung và sự hợp tác mà hạn chế gây ồn ào. 15. Tập trung vào Đáp ứng yêu cầu và mong đợi của khách hàng bên trong và bên ngoài; lấy thông tin khách hàng kịp thời và sử dụng chúng để cải tiến khách hàng sản phẩm và dịch vụ; luôn suy nghĩ về khách hàng khi nói và làm; thiết lập và duy trì quan hệ với khách hàng và được họ tin tưởng và tôn trọng. 6 X X 27. Thông tin 59. Quản lý qua hệ thống Cung cấp các thông tin mà mọi người cần biết để thực hiện công việc và làm cho họ thoải mái khi là thành viên trong nhóm/đơn vị hay tổ chức; cung cấp thông tin và phản hồi trực tiếp đến những cá nhân để họ có thể đưa ra quyết định chính xác; thông tin kịp thời. Có thể lập ra những ứng dụng, qui trình và thủ tục cho phép quản lý từ xa; để mọi việc tự quản lý mà không cần can thiệp cá nhân; có thể làm việc với người khác mà không cần hiện diện; có thể tác động đến mọi người và đạt kết quả khi trao đổi từ xa. X C 65. Quản lý định Đưa ra và trao đổi với mọi người về mục tiêu hấp dẫn hoặc nhận biết mục đích chính yếu; nhìn xa trông rộng; nhìn ra tiềm năng; lạc hướng và mục tiêu quan; tạo hình tượng để tập trung các hỗ trợ; tạo mục tiêu chung cho mọi người; có thể hấp dẫn và động viên toàn đội hay công ty; có C khả năng thuyết phục. 37. Đàm phán ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn