Xem mẫu

  1. BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ (Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo) Tên tỉnh/thành phố ………………… Quận/Huyện: ………………. Xã, Phường, TT: ……………….. Xã thuộc vùng: 1 2 3 Dân số: …………………………..; Diện tích: …………………………………… Khám BHYT: Có/Không; Tổng số thẻ BHYT: ………………………. Tỷ lệ bao phủ BHYT ………% Trạm trưởng TYT: ……………………….. Điện thoại: ………………………. Email: ……………….. Thời gian giám sát: …………………………… Chỉ số giám  Các mức  Điểm thực  TT Lý do chưa thực hiện sát đánh giá hiện Điểm tự  Điểm thẩm  chấm định Tổng cộng      100,0 ­ ­   (A + B + C) A. Chỉ số  hoạt động      70,0 ­ ­   chuyên môn  về y tế B. Chỉ số  hoạt động      15,0 ­ ­   chuyên môn  về dân số C. Chỉ số  nhân lực, hạ    tầng, TTB,    15,0 ­ ­   tài chính,  BHYT A. Chỉ số  hoạt động    70,0 ­ ­   chuyên môn y  tế (70 điểm) Truyền  I thông giáo    10,0 ­ ­   dục sức khỏe 1 Có các trang  Có 1,0       thiết bị truyền  Không 0       thông (TV,  2 loa, đài,...) tại  Có Có các tài  1,0       các phòng  liệu, thông  Không 0      
  2. điệp truyền  thông GDSK  về các biện  pháp phòng,  chống dịch  bệnh, phòng  chống bệnh  không lây  nhiễm  (THA/ĐTĐ,... ), nâng cao  sức khỏe,  định dưỡng,  tăng cường  vận động thể  lực, vệ sinh  môi trường,  sử dụng nước  sạch, nước  3 Có tổ chức  Thực hiện > 4  2,0       các hoạt động cuộc/năm truyền thông  Thực hiện từ  GDSK trực  1,0       2­4 cuộc/năm tiếp tại trạm  y tế bảng các  Thực hiện 
  3. ­ Tư vấn  nhóm nhỏ ­ Nói chuyện  chuyên đề ­ Sinh hoạt  4 Truyền thông  Có thực hiện 2,0       trực tiếp tại  Không thực  0 cộng đồng        hiện bằng các hình  5 Truy ền thông  thức nh ư:  Bản tin đọc  2,0      Thăm hộ gia  hàng tuần và  GDSK trên  đình, tư vấn  khi có dịch  loa đài xã,  trựườ ph ếp tại  bệnh c ting. Thực hiện  1,0      hàng tháng Chưa triển  0      khai: 6 Cán bộ  Có, tối thiểu  2,0      chuyên trách  02 lần/năm truyền thông  Có nhưng chỉ  1,0      TYT xã và  01 lần/năm nhân viên y tế  thôn, bản có  Chưa được  0      được tham dự tập huấn tập huấn về: Về lập hồ sơ  II s­ K ỹ năng  ức kh ỏe cá    8,0 ­ ­   giao ti nhân ế p 1 ­ Kỹ năng  > 80% 5,0      truyền thông  ≥ 50­80%: 3,0     
  4. Đã thực hiện  ghi chép, cập  nhật các thông  tin của người  dân khi khám,  chữa bệnh tại  TYT xã vào  hồ sơ sức  khỏe chưa? Tỷ lệ người  dân được  lập hồ sơ  sức khỏe cá  nhân bệnh truyền  nhiễm và  tiêm chủng 1 Có: 1,0      Không: 0      2 Có thực hiện  Có và đầy đủ: 1,0      giám sát, báo  Có nhưng  0,5      cáo bệnh, dịch  chưa đầy đủ bệnh truyền  nhiễm trên địa Không: 0       bàn xã theo  3 Có thực hiện  Có: 1,0      quy định tại  giám sát dựa  Thông tư  Không: 0      vào sự kiện  54/2015/TT­ 4 Có th ực hiịệnh  theo quy đ n  Có và đầy đủ: 1,0      BYT không? xác minh theo  Có nhưng  0,5      quy định khi  chưa đầy đủ: phát hiện sự  kiện YTCC  Không: 0       theo quy định  5 Có Giấy  Đầy đủ: 1,0      tại Quyết  chứng nhận  định số  Không: 0      đủ điều kiện  2018/QĐ­BYT  6 ­ T ỷ lệ trẻ em > 95%: tiêm chủng  1,0      không.
  5.  80%: 2,0      phát hiện sớm  ≥ 50%­80%: 1,0      tăng huyết áp  (% số người  ≥ 20% ­ 
  6. tăng huyết áp  hiện mắc tại  xã (số hiện  3 Có sàng lọc  > 80%: 2,0      phát hiện  ≥ 50%­80%: 1,0      người có nguy  cơ cao hoặc  ≥ 20% ­ 
  7. phòng lây  thiệp giảm  nhiễm HIV  hại (vừa qua  (Bao cao su,  đồng đẳng  bơm kim  viên, vừa qua  tiêm) cho các  hộp cố định,  đối tượng  khác): nguy cơ cao  Không triển  0 (Người  khai: nghiện chích  ma túy, phụ  nữ bán dâm,  nam quan hệ        tình dục đồng  giới, bạn tình  của người  nhiễm HIV)  hay ko? 2 Có xét  Có triển khai  1,0      nghiệm sàng  các hoạt động  lọc HIV hay  xét nghiệm  không? HIV cho các  nhóm nguy cơ  cao tại TYT  xã? Không         3 TYT có quản  ­ Cả hai 1,0      lý danh sách  ­ Chỉ 1 trong 2 0,5      người nhiễm  HIV không?:  ­ Không quản  0      (1) Có quản lý lý danh sách  người nhiễm  HIV và (2) Có  thông tin  người nhiễm  HIV được  điều trị ARV Về khám  VI bệnh, chữa    10,0 ­ ­   bệnh 1 Tổng số lượt  > 500: 2,0      người đến  ≥ 220­500: 10      khám, chữa  bệnh/ tháng 
  8. (không tính  đến tiêm  2 Có thực hiện  Có: 2,0      Không: 0      3 Số kỹ thuật  > 80%; 2,0      trong gói  ≥ 50%­80%: 1,0      DVYTCB quy  định tại  ≥ 30­
  9. dùng thuốc y  học cổ truyền  theo danh  mục dịch vụ  kỹ thuật quy  định tại  3 Trạm y tế có  Có 1,0      sử dụng vị  Không 0      thuốc cổ  truyền (bao  gồm vị thuốc  có nguồn gốc  trong nước và  nước ngoài) Chăm sóc sức  XIII khỏe bà mẹ ­    6,0 ­ ­   trẻ em 1 > 80%: 1,0      ≥ 50%­80%: 0,5       80%: 0,5      thai được  ≥ 50%­80%: 0,3      uống viên  sắt/folic
  10. trong thời kỳ  5 % phụ nữ 35­ > 80%: 0,5      54 tuổi được  ≥ 50%­80%: 0,3      khám sàng lọc 
  11. quy định. Không: 0,3      thống kê tỷ lệ  hộ gia đình có  nhà tiêu hợp  vệ sinh 4 Có: 0,5      Không: 0,3      5 Có theo dõi  Có: 0,5      thống kê các  Không: 0,3      An toàn thực  X   3,5 ­ ­   phẩm 1 Có: 1,0      Không: 0      2 Trạm có thực  Có: 1,5      Không: 0      3 Có: 1,0      Không: 0      Công nghệ  XI   4,5 ­ ­   thông tin 1 100%: 0,5      ≥70­
  12. 3.3 Quản lý kết  Đã thực hiện 0,5      nối thanh  Chưa thực  0      quyết toán  hiện khám, chữa  bệnh BHYT  với cơ quan  BHXH 3.4 Đã thực hiện 0,5       Hồ sơ sức  Chưa thực  khỏe cá nhân 0       hiện 3.5 Đã thực hiện 0,5       Thống kê y tế  Chưa thực  0       điện tử hiện 3.6 Đã thực hiện 0,5       Quản lý bệnh  Chưa thực  không lây  0       hiện nhiễm 4 Có: 0,5       Triển khai  Không: 0       hoạt động tư  B. Chỉ số  vấn KCB từ  hoạt động  xa  chuyên môn  (Telemedicine 15,0 ­ ­   dân số (15  ) điểm) Tư vấn về  tầm soát  1 (sàng lọc) và    1,0       quản lý tầm  soát sơ sinh Thực hiện tất    cả các nội  1,0       dung Tư vấn về  tầm soát (sàng  Chưa thực  0       lọc) và quản  hiện Tưầ lý t ấn về  ơ   vm soát s sinh tầm soát  2   1,0       (sàng lọc)  trước sinh Tư vấn và  Thực hiện cả    quản lý thai  tư vấn và  0,5       phụ có nguy  quản lý
  13. Thực hiện 1  trong 2 nội  0,3       dung cơ cao mắc  Chưa thực  các bệnh di  0       hiện truyền   Đã thực hiện 0,5       Tầm soát  (sàng lọc)  Chưa thực  0       phát hiện thai  hiện Tưụ v có nguy  ph ấn,  cơ cao mắc  khám sức  3 các bệnh di    1,0       khỏe trước  truyền. khi kết hôn   Tư vấn về  Đã thực hiện 0,5       tâm sinh lý và  Chưa thực  sức khỏe  0       hiện trước khi kết    Khám s hôn ức  Đã thực hiện 0,5       khỏe trước  Chưa thực  khi kết hôn và  0       hiện quản lý các  Chăm sóc s ức  đối tượng có  4 nguy c kh ơ cao,  ỏe ng ười    1,0       trường h cao tu ổi ợp có  nghi ngờ theo    Đã thực hiện 0,5       Khám sức  khỏe định kỳ  Chưa thực  0       cho người cao  hiện tuổi   Đã thực hiện 0,5       Lập hồ sơ  theo dõi, quản  Chưa thực  0       lý sức khỏe  hiện cho người cao  Kế hoạch  5 tuổi   4,0 ­ ­   hóa gia đình Thường    xuyên thực  1,0       hiện Không thường  xuyên thực  0,5       Thực hiện  hiện dịch vụ đặt  hoặc tháo  Không có 0       dụng cụ tử    Thực hiện  Thường  1,0       cung dịch vụ cấy  xuyên thực 
  14. hiện Không thường  xuyên thực  0,5       hiện Không có 0       hoặc tháo que  cấy tránh thai Thường    xuyên thực  1,0       hiện Không thường  Thực hiện  xuyên thực  0,5       dịch vụ tiêm  hiện thuốc tránh  thai Không có 0         Có đầy đủ 1,0       Có nhưng  0,5       chưa đầy đủ Không có 0       Bao cao su và  Truyền  viên uống  thông giáo  tránh thai 6 dục về dân    5,0       số và phát  triển Phát các tờ  Cung cấp    1,0       gấp, tranh lật,  thường xuyên apphich về  Có cung cấp  dân số và phát  nhưng không  0,5       triển; phát các  thường xuyên thông điệp  truyền thanh,  Không 0       thông điệp  Cung cấp    T truy ổ ch ức các  ền hình,  1,0       thường xuyên ho ạt động ệu  phim tài li truy về dân sền thông,  ố và  Có cung cấp  phát triụểc, t giáo d ư    nhưng không  n trên 0,5       ấn trực tiếp  thường xuyên vTV, loa, đài  về tư vấn và  Không 0       khám sức    khổỏ ch T e trứướ c nói  c  Cung cấp  1,0       chuy ện  ầm thường xuyên hôn nhân; t soát, chẩề chuyên đ n  cho  Có cung cấp  0,5       đoán và điềốu i  các nhóm đ nhưng không  ttrượ ớm bệụnh  ị sng: Ph   thường xuyên
  15. Không 0       tật trước sinh  và sơ sinh;  giảm thiểu  mất cân bằng  giới tính khi  sinh; tảo hôn  và hôn nhân  cận huyết  thống; chăm  sóc sức khỏe  NCT tại cộng  đồng; giảm tỷ  lệ phá thai  VTN/TN...  dành cho các  Cung cấp    1,0       cặp vợ chồng  thường xuyên Có cung cấp  Định kỳ, hàng  nhưng không  0,5       tuần đưa các  thường xuyên thông tin về  dân số và phát  Không 0       triển trên hệ  thống loa  Cung cấp    truyền thanh  1,0       thường xuyên xã. Có cung cấp  nhưng không  0,5       Tuyên truyền  thường xuyên vận động trực  tiếp tại cụm  Không 0       7 dân c ư và hộ  Quản lý    2,0 ­ ­   gia đình. thông tin dân 
  16. số của hộ  gia đình   Đầy đủ 0,5       Phiếu thu tin  Không đầy đủ 0,3       được cập  nhật đầy đủ. Không cập  0       nhập   Đầy đủ 0,5       Cập nhật  Không đầy đủ 0,3       thông tin đầy  đủ vào sổ A0 Không cập  0       nhập   Đầy đủ 0,5       Không đầy đủ 0,3       Báo cáo thống  Không báo  kê định kỳ  0       cáo (01,02,03)   Đầy đủ 0,5       Không đầy đủ 0,3       Không thực  0       hiện C. Các chỉ số  nhân lực, hạ  Báo cáo giao  tầng, TTB,  ban định kỳ 15,0 ­ ­   tài chính,  BHYT (20  điểm) Nguồn nhân  I   5,0 ­ ­   lực Đủ theo quy  1 1,0       định: Số lượng cán  Đáp ứng 80%: 0,5       bộ của trạm  (bao gồm cả 
  17. Số ngày tăng  Không: 0       cường/tuần  TYT trên địa  4 Trạm có dược  Có: 0,5       bàn có Y tế  sỹ CĐ /TH  hay không Không: 0       5 Trạm có phân  Có: 0,5       công cán bộ  làm công tác  truyền thông  Không: 0       hay không? Số lượng  100% thôn,  6 0,5       nhân viên y tế  bản... thôn bản,  cộng tác viên  dân số hiện  Chưa đủ: 0       có. Cơ sở hạ  II tầng, trang    5,0 ­ ­   thiết bị Đúng theo  1 1,0       hướng dẫn Các phòng đã  được sửa  Đáp ứng 80%: 0,5       chữa, cải tạo  Chưa đáp  theo hướng  0       ứng: dẫn của Bộ Y  2 tế Cổng, t ường  Phù hợp: 0,5       rào, khuôn  Đáp ứng 80%: 0,3       viên, vườn  cây thuốc nam  Chưa đáp  đáp ứng theo  0       ứng: hướng dẫn  3 của Bộ Y tế Phù hợp: 0,5       Có hệ thống  bảng hiệu,  Đáp ứng 80%: 0,3       biển hiệu,  biển chỉ dẫn  Chưa đáp  0       theo hướng  ứng: 4 dẫn của trạm  Phù hợp: 0,5       Có phòng  điểm khám đủ  Đáp ứng 80%: 0,3       rộng, ghế chờ  Chưa đáp  đáp ứng yêu  0       ứng: cầu 5 Có phòng  Đáp ứng: 0,5      
  18. tiêm, khu vực  chờ tiêm, theo  Chưa đáp  0       dõi sau tiêm  ứng: chủng đáp  ứng yêu cầu 6 Có cả 2 0,5       Có 1 trong 2 0,3       Có phòng  khám, chữa  bệnh bằng  YHCT riêng  biệt; có tủ  đựng thuốc  Không 0       YHCT đáp  ứng theo quy  định, các ngăn  đựng thuốc  ghi đầy đủ tên  thuốc theo  7 Đáp ứng: 0,5       quy định Trạm có nhà  Chưa đáp  vệ sinh khép  0       ứng: kín 8 Có; 0,5       Trạm có nước  Chưa có: 0       sạch không? Có đủ từ 80%  9 0,5       trở lên Trang thiết bị,  Có từ >50% ­  0,3       dụng cụ theo  80% quy định tại  QĐ 4389/QĐ­ Có dưới 50% 0       TTg đối với  Tài chính ­  từng nhóm  III B ảm trạ o hiểm y    5,0 ­ ­   tế 1 > 50 tr.đ: 1,0       ≥ 20 ­ 50 tr.đ: 0,5       Ngân sách cấp  chi thường 
  19. (qua TTYT  3 Có cung cấp  Có: 1,0       và thu viện  phí đối với  Không 0       các dịch vụ  KCB ngoài  4 Tỷ lệ % dân  > 90%: 1,0       BHYT số tham gia  ≥ 80 ­ 90%: 0,5       bảo hiểm y tế
nguon tai.lieu . vn