Xem mẫu
- “Bí quyết” thuyết trình (Part 1)
Với phương pháp dạy và học ngoại ngữ theo đường hướng giao tiếp,
thuyết trình là hoạt động rất phổ biến được sử dụng trong nhiều lớp học.
Nếu bạn muốn người nghe nhận được thông điệp của bài thuyết trình thì
ngôn ngữ của bạn phải đơn giản và rõ ràng.
Từ ngữ và câu chữ phải ngắn gọn;
·
Không nên sử dụng từ ngữ chuyên môn trừ phi bạn biết chắc chắn
·
rằng người nghe có thể hiểu được những từ đó;
Sử dụng những ví dụ thực tế thay vì những khái niệm trừu tượng;
·
Nên sử dụng động từ ở dạng chủ động thay cho dạng bị động.
·
Để giúp bài thuyết trình được rõ ràng, bạn nên sử dụng những dấu hiệu
chuyển ý để người nghe có thể theo dõi trình tự của bài thuyết trình dễ dàng
hơn. Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số cách diễn đạt bạn có thể dùng để
chuyển ý khi thuyết trình.
DẤU HIỆU CHUYỂN Ý
Ngôn ngữ
Chức năng
- I’d like to start by…
Giới thiệu phần mở đầu
Let’s begin by…
First of all, I will…
Starting with…
I’ll begin by…
Well, I’ve told you about…
Kết thúc một phần…
That’s all I have to say about…
We’ve looked at…
So much for…
Now we’ll move on to…
… bắt đầu một phần mới
Let me turn now to…
Next…
Turning to…
I’d like now to discuss…
Let’s look now at…
- Phân tích một luận điểm và Where does that lead us?
đưa ra gợi ý
Let’s consider this in more detail…
What does this mean for ABC?
Translate into real terms…
For example…
Đưa ví dụ
A good example of this is…
As an illustration, …
To illustrate this point…
We’ll be examining this point in more
Xử lý câu hỏi
detail later on…
I’d like to deal this question later in my
talk…
Perhaps you’d like to raise this point at
the end…
I won’t comment on this now…
In conclusion, …
Tóm tắt và kết luận
- Right, let’s sum up, shall we?
I’d like now to recap…
Let’s summarize briefly what we’ve
looked at…
Finally, let me remind you of some of
the issues we’ve covered…
If I can just sum up the main points…
Firstly, … Secondly, … Thirdly, …
Trình tự
Lastly, …
First of all… Then… Next… After
that… Finally…
To start with… Later… To finish up…
nguon tai.lieu . vn