Xem mẫu

  1. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN  I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ NĂNG LỰC   ĐẶC THÙ Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập phần chủ đề “Phương trình bậc nhất một ẩn” của HS.  Đơn vị kiến  TT Yêu cầu cần đạt về ND Biểu hiện của thành tố NL Thành tố NL thức Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn. Biết lập luận hợp lí khi giải quyết   Tư  duy và lập luận  vấn đề toán học Phương   trình  Biết   cách   tìm   nghiệm   của   một   phương  1 bậc nhất một  ẩn  trình bậc nhất một ẩn và cách giải Giải được phương trình bậc nhất một  ẩn  dạng đơn giản (hệ số nguyên) 2 Phương   trình  Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số  cơ  Biết quan sát, giải thích được sự  Tư  duy và lập luận  đưa   được   về  bản (quy tắc bỏ  ngoặc, quy tắc chuyển  tương   đồng   và   khác   biệt;   khẳng  toán học dạng ax+b=0 vế, quy tắc nhân,…) định được kết quả  của việc quan  sát. Giải được PT đưa được về dạng ax+b=0 Phát   hiện   được   vấn   đề   cần   giải  quyết Xác định được cách thức, giải pháp  Giải   quyết   vấn   đề  giải quyết vấn đề toán học Sử   dụng   các   kiến   thức,   kĩ   năng 
  2. toán học tương thích để giải quyết  vấn đề Biết quan sát, giải thích được sự  Tư  duy và lập luận  tương   đồng   và   khác   biệt;   khẳng  toán học định được kết quả  của việc quan  sát Nhận biết được cách tìm nghiệm của một  Phát   hiện   được   vấn   đề   cần   giải  Giải   quyết   vấn   đề  phương trình tích quyết toán học 3 Phương trình tích Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số  cơ  bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…);  Xác định được cách thức, giải pháp  các phương pháp phân tích đa thức thành  giải quyết vấn đề nhân tử. Giải được PT tích. Sử   dụng   các   kiến   thức,   kĩ   năng  toán học tương thích để giải quyết  vấn đề 4 Phương   trình  Nhận biết được cách tìm nghiệm của một  Biết quan sát, giải thích được sự  Tư  duy và lập luận  chứa ẩn ở mẫu phương trình chứa ẩn ở mẫu. tương   đồng   và   khác   biệt;   khẳng  toán học định được kết quả  của việc quan  Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số  cơ  sát bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…);  các phương pháp phân tích đa thức thành  nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân 
  3. thức. Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được cách tìm nghiệm của một  Phát   hiện   được   vấn   đề   cần   giải  Giải   quyết   vấn   đề  phương trình chứa ẩn ở mẫu. quyết toán học Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số  cơ  bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…);  Xác định được cách thức, giải pháp  các phương pháp phân tích đa thức thành  giải quyết vấn đề nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân  thức. Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. Sử   dụng   các   kiến   thức,   kĩ   năng  toán học tương thích để giải quyết  vấn đề 5 Giải   bài   toán  Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn  Sử dụng được các kĩ năng toán học  Giải   quyết   vấn   đề  bằng   cách   lập  gắn với giải phương trình bậc nhất một  tương thích để giải quyết vấn đề toán học phương trình ẩn (toán chuyển động, toán kinh tế, Hóa,  Lý, Sinh,…) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn  Sử   dụng   được   các   mô   hình   toán  Mô   hình   hóa   toán  gắn với giải phương trình bậc nhất một  học để mô tả tình huống xuất hiện  học ẩn (toán chuyển động, toán kinh tế, Hóa,  trong một số bài toán thực tiễn Lý, Sinh,…) Đọc   và   mô   tả   thành   thạo   các   dữ   kiện  Nhận biết được các mối quan hệ  Giao tiếp toán học
  4. dạng bảng. toán   học   đơn   giản   giữa   các   dữ  kiện của bài toán II. KẾ  HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ  ĐỀ  THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC   SINH 1. Xác định thời điểm đánh giá Thời điểm đánh giá (từ tuần 20 đến tuần tuần 28) là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn, học kỳ II,  Lớp 8. 2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giá Mục tiêu của chủ đề Phương  Công cụ  TT Đơn   vị   kiến  Biểu   hiện   của   thành   tố  Thành   tố  pháp đánh  Yêu cầu cần đạt về ND đánh giá thức NL NL giá 1 Phương   trình  Nhận biết  được PT bậc  Biết   lập   luận   hợp   lí   khi  Tư   duy   và  Bảng kiểm;  Hồ sơ học  bậc nhất một  ẩn  nhất một ẩn. giải quyết vấn đề lập luận toán  Câu hỏi; Bài  tậ p và cách giải học tập (cá nhân,  Nhận biết được cách tìm  nhóm); Đề  nghiệm của một phương  kiểm tra trình bậc nhất một ẩn Giải   được   phương   trình  bậc   nhất   một   ẩn   dạng 
  5. đơn giản (hệ số nguyên) Giải   được   phương   trình  Biết   quan   sát,   giải   thích  Tư   duy   và  đưa   được   về   dạng  được   sự   tương   đồng   và  lập luận toán  ax+b=0 khác biệt; khẳng định được  học kết quả của việc quan sát. Phát hiện được vấn đề cần  Nhận biết được cách tìm  giải quyết nghiệm của một phương  Bảng kiểm;  Phương   trình  trình  đưa   được về   dạng  Câu hỏi; Bài  Hồ sơ học  2 đưa   được   về  ax+b=0 tập (cá nhân,  Xác   định   được   cách   thức,  tậ p dạng ax+b=0 nhóm); Đề  Vận   dụng   các   quy   tắc  giải   pháp   giải   quyết   vấn  Giải   quyết  kiểm tra biến   đổi   đại   số   cơ   bản  đề vấn   đề   toán  (quy   tắc   bỏ   ngoặc,   quy  học Sử  dụng các kiến thức, kĩ  tắc   chuyển   vế,   quy   tắc  năng   toán   học   tương   thích  nhân,…) để giải quyết vấn đề Giải được PT đưa được  về dạng ax+b=0 3 Phương trình tích Giải được PT tích. Biết   quan   sát,   giải   thích  Tư   duy   và  Bảng kiểm;  Hồ sơ học  được   sự   tương   đồng   và  lập luận toán  Câu hỏi; Bài  tậ p khác biệt; khẳng định được  học tập (cá nhân,  kết quả của việc quan sát nhóm); Đề  kiểm tra
  6. Nhận biết được cách tìm  Phát hiện được vấn đề cần  Giải   quyết  nghiệm của một phương  giải quyết vấn   đề   toán  trình tích học Vận   dụng   các   quy   tắc  Bảng kiểm;  Xác   định   được   cách   thức,  biến   đổi   đại   số   cơ   bản  Câu hỏi; Bài  giải   pháp   giải   quyết   vấn  Hồ sơ học  (quy tắc chuyển vế, quy  tập (cá nhân,  đề tậ p tắc nhân,…); các phương  nhóm); Đề  pháp   phân   tích   đa   thức  kiểm tra thành nhân tử. Sử  dụng các kiến thức, kĩ  Giải được PT tích. năng   toán   học   tương   thích  để giải quyết vấn đề 4 Phương   trình  Nhận biết được cách tìm  Biết   quan   sát,   giải   thích  Tư   duy   và  Bảng kiểm;  Hồ sơ học  chứa ẩn ở mẫu nghiệm của một phương  được   sự   tương   đồng   và  lập luận toán  Câu hỏi; Bài  tậ p trình chứa ẩn ở mẫu. khác biệt; khẳng định được  học tập (cá nhân,  kết quả của việc quan sát nhóm); Đề  Vận   dụng   các   quy   tắc  kiểm tra biến   đổi   đại   số   cơ   bản  (quy tắc chuyển vế, quy  tắc nhân,…); các phương  pháp   phân   tích   đa   thức  thành nhân tử; quy đồng  mẫu   thức   nhiều   phân  thức.
  7. Giải được PT chứa  ẩn  ở  mẫu. Nhận biết được cách tìm  Phát hiện được vấn đề cần  Giải   quyết  nghiệm của một phương  giải quyết vấn   đề   toán  trình chứa ẩn ở mẫu. học Vận   dụng   các   quy   tắc  Xác   định   được   cách   thức,  biến   đổi   đại   số   cơ   bản  Bảng kiểm;  giải   pháp   giải   quyết   vấn  (quy tắc chuyển vế, quy  Câu hỏi; Bài  đề Hồ sơ học  tắc nhân,…); các phương  tập (cá nhân,  tậ p pháp   phân   tích   đa   thức  nhóm); Đề  thành nhân tử; quy đồng  kiểm tra Sử  dụng các kiến thức, kĩ  mẫu   thức   nhiều   phân  năng   toán   học   tương   thích  thức. để giải quyết vấn đề Giải được PT chứa  ẩn  ở  mẫu. 5 Giải   bài   toán  Giải quyết được một số  Sử  dụng được các kĩ năng  Giải   quyết  Bảng kiểm;  bằng   cách   lập  vấn đề thực tiễn gắn với  toán   học   tương   thích   để  vấn   đề   toán  Câu hỏi; Bài  phương trình giải   phương   trình   bậc  giải quyết vấn đề học Hồ sơ học  tập (cá nhân,  nhất   một   ẩn   (toán  tậ p nhóm); Đề  chuyển   động,   toán   kinh  kiểm tra tế, Hóa, Lý, Sinh,…) Giải quyết được một số  Sử  dụng được các mô hình  Mô   hình   hóa  Bảng   kiểm;  Hồ sơ học 
  8. vấn đề thực tiễn gắn với  toán   học   để   mô   tả   tình  toán học Câu   hỏi;   Bài  giải   phương   trình   bậc  huống xuất hiện trong một  tập   (cá   nhân,  nhất   một   ẩn   (toán  số bài toán thực tiễn nhóm);   Đề  tậ p chuyển   động,   toán   kinh  kiểm tra tế, Hóa, Lý, Sinh,…) Đọc và mô tả  thành thạo  Nhận   biết   được   các   mối  Giao   tiếp  Bảng   kiểm;  các dữ kiện dạng bảng. quan hệ  toán học đơn giản  toán học Câu   hỏi;   Bài  Hồ sơ học  giữa   các   dữ   kiện   của   bài  tập   (cá   nhân,  tậ p toán nhóm);   Đề  kiểm tra III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH 3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1]  3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2] 3.3. Bài tập [Phụ lục 3] 3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4] 
  9. PHỤ LỤC I * Câu hỏi vấn đáp: ? Xác định hệ số a, b? của phương trình bậc nhất ? Nêu cách giải phương trình bậc nhất? ? Áp dụng vào giải các phương trình? * Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn: STT NỘI DUNG Đúng Sai 1 Phương trình 4x + 3 = 0 có a = 4; b = 3? 2 Phương trình  x2 + 4 = 0 là phương trình bậc nhất? 3 Phương trình 3x ­6 = 0 có nghiệm là  3 ?
  10. PHỤ LỤC II BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP XÁC NHẬN STT NỘI DUNG YÊU CẦU CÓ KHÔNG Có mang vở ghi 1 Vở ghi Có ghi chép  Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu Làm đầy đủ chính xác tất cả các bài  tậ p 2 Làm dưới 30% bài tập Vở bài tập Làm được từ 31% đến dưới 50% bài  tậ p Làm 50% ­ 100% bài tập 3 Đồ dùng học tập Có đầy đủ 4 Phiếu học tập Dưới 3 điểm Từ 3 đến  5 điểm Từ 5 – 6,5 điểm
  11. Từ 6,5 – 8 điểm Từ 8 – 10 điểm
  12. PHỤ LỤC 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a, b tương ứng. TT Phương trình Có Không Hệ số 1 3+ 2x = 0 2 3x ­ 5 = 0 3 2x2 + 3 = 0 4 0x + 0 = 0 1 5 + 2 =0 x
  13. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b, c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a) 3x ­ 5 =0 d) 9 ­ 3x = 0 b) 3(4x + 5) = 3x +6 e) 2(3x ­1) = 3x + 9 1 3 2 1 c)  x −1 = x + f)  x +1 = x − 4 2 3 2
  14. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b, c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a)  (2x ­ 3)(x + 1) = 0 d)  ( 2 x + 3 ) ( 3 − x ) = 0 b) ( 2x +3)( 5x ­ 7) =0 e)  (3x­1)(7x­10) = 0 c)  x ( x − 2 ) − x + 2 = 0 f)  x ( x + 3 ) − x − 3 = 0
  15. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b Nhóm 3,4 làm ý c, d x 2 2x 3 1 x 4 a) c)  =  x 2(x 2) x -1 x 1 2 1 1 x −3 b) 1 d) +3= x 1 x 2 x−2 2−x
  16. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn  thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
  17. PHỤ LỤC 4 1. Cấu trúc của đề + Số lượng: 01 Đề minh họa kiểm tra chủ đề phương trình bậc nhất. + Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu . + Thời gian làm bài: 45 phút. 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá a) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề). b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ: + Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn. + Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn để giải một số PT bậc nhất đơn giản. + Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn (toán chuyển động).
  18. 3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ Số câu,  số  điểm,  Mạch  câu số,  kiến  Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thành  thức tố  năng  lực Số câu 4 3 2 9 Số  4 3 3 10,0 điểm Số và  Câu  số/  1.1; 1.2 2.1; 2;2; 3.1 3.2; 4 9 Đại số Hình  TL TL TL TL thức Thành  TD; GQVĐ; MHH;  TD TD; GQVĐ tố NL GT Tổng Số câu 4 3 2 9 Số  4 3 3 10,0
  19. điểm
  20. 4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau: ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm).  1.1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a,b: a) 3x + 6 = 0 b) 8 ­ 4x = 0 1.2) Giải các phương trình sau: a) 3x ­ 12 =0 b) 5x +7 = 0  Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2.1) 3( 4x +3) = 10x + 15 2.2)  2 x − 3 = x + 1 Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 3.1) ( 5 ­ x)( 6x­9) =0 1 3x 2 2x 3.2)   x 1 x3 1 2 x x 1 Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một ô tô đi  từ A đến B với vận tốc 50 km/h; lúc quay về với vận tốc nhỏ hon lúc đi  là 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời  gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
nguon tai.lieu . vn